- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 10/2012/TT-BGDĐT về Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 02/2013/TT-BGDĐT về Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 04/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông kèm theo Thông tư 10/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 3Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2013/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 25 tháng 6 năm 2013 |
QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 56/2011/TT-BGDĐT ngày 25/11/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Thông tư số 02/2013/TT-BGDĐT ngày 30/01/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 04/2013/TT-BGDĐT ngày 21/02/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BGDĐT ngày 06/3/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1035/TTr- SGDĐT ngày 28/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông.
2. Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông.
3. Thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp huyện.
Điều 2. Nguyên tắc sử dụng kinh phí
1. Việc sử dụng kinh phí cho công tác tổ chức các kỳ thi nêu trên phải thực hiện theo các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành.
2. Các mức thanh toán được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trong trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Điều 3. Nội dung chi và mức chi
1. Đối với kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông:
a) Gồm các nội dung chi cho công tác sao in, công tác coi thi, công tác chấm thi và công tác thanh tra thi.
b) Mức chi theo Phụ lục I đính kèm.
2. Đối với kỳ thi tuyển sinh các lớp đầu cấp phổ thông:
a) Gồm các nội dung chi cho công tác ra đề thi, sao in đề thi, công tác coi thi, chấm thi và thanh tra thi.
b) Mức chi cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trường trung học phổ thông chuyên thực hiện theo Phụ lục II đính kèm; mức chi cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông thực hiện theo Phụ lục III đính kèm.
3. Đối với kỳ thi học sinh giỏi các cấp:
a) Kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia: Gồm các nội dung chi cho công tác coi thi, thanh tra thi.
b) Kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện: Gồm các nội dung chi cho công tác ra đề thi, sao in đề thi, công tác coi thi, chấm thi và thanh tra thi.
c) Mức chi theo Phụ lục IV đính kèm.
Thời điểm áp dụng mức chi cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học áp dụng từ năm học 2012 - 2013; kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp huyện áp dụng từ năm học 2013 - 2014 và kỳ thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông áp dụng cho công tác thi tuyển sinh từ năm học 2013 - 2014.
Kinh phí tổ chức các kỳ thi trên được cân đối từ nguồn ngân sách nhà nước giao cho ngành giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý.
Điều 6. Lập dự toán và quyết toán
Các cơ quan, đơn vị căn cứ vào yêu cầu công việc liên quan đến việc tổ chức các kỳ thi và các mức chi quy định để lập dự toán kinh phí thực hiện và quyết toán chi theo quy định hiện hành.
Giao Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này, kiểm tra việc thực hiện nội dung và mức chi phục vụ công tác tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh, đảm bảo việc quản lý và sử dụng kinh phí đúng quy định của pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn vướng mắc, Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Nội dung chi, mức chi cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và bổ túc trung học phổ thông, kỳ thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông (vào lớp 10 trường trung học phổ thông chuyên và vào lớp 10 các trường trung học phổ thông) quy định tại Quyết định này thay thế nội dung chi, mức chi của Điểm a, Tiết một, Điểm b, Tiết một, Điểm c, Khoản 1, Điều 3 và mức chi chấm bài thi, chi chấm phúc khảo bài thi; chi phụ cấp thanh tra trước, trong và sau kỳ thi quy định tại phụ lục số II, III, IV đính kèm Quy định về nội dung, mức chi cho các kỳ thi ban hành kèm theo Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi.
Nội dung chi, mức chi cho kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp huyện quy định tại Quyết định này thay thế cho nội dung chi, mức chi cho công tác ra đề thi học sinh giỏi (cấp tỉnh, cấp huyện); công tác tổ chức coi thi; công tác tổ chức chấm thi; công tác chấm phúc khảo bài thi; chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi quy định tại Điều 4 Quy định chế độ chi tiêu đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 79/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ BỔ TÚC THPT
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Mức chi |
I | PHẦN CHI CÔNG TÁC SAO IN ĐỀ THI |
|
|
| Chi phí cho Hội đồng sao in đề thi (tập trung 24/24 tại Hội đồng) |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 300.000 |
| - Phó chủ tịch | đồng/người/ngày | 260.000 |
| - Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong | đồng/người/ngày | 210.000 |
| - Bảo vệ, phục vụ vòng ngoài | đồng/người/ngày | 115.000 |
| - Chi cho những người trực tiếp sao in đề | đồng/người/ngày | 200.000 |
| (Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) |
|
|
II | PHẦN CHI CÔNG TÁC COI THI |
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 265.000 |
| - Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 250.000 |
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 210.000 |
| - Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 100.000 |
III | PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) |
|
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi |
|
|
| Chủ tịch | đồng/người/ngày | 300.000 |
| Các Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 275.000 |
| Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | đồng/người/ngày | 210.000 |
| Bảo vệ, phục vụ, công an | đồng/người/ngày | 115.000 |
2 | Chi tiền chấm bài thi |
|
|
| Chi chấm bài tự luận | đồng/bài | 15.000 |
| Chi chấm kiểm tra | đồng/bài | 15.000 |
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | đồng/người/đợt | 230.000 |
| Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | đồng/người/ngày | 350.000 |
IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI |
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp | đồng/người/ngày | 160.000 |
V | CHI CÔNG TÁC THANH TRA |
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
| - Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 300.000 |
| - Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 210.000 |
| - Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 250.000 |
|
|
|
|
NỘI DUNG, MỨC CHI KỲ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Mức chi |
I | PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN |
|
|
1 | Làm đề thi |
|
|
| - Ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
| + Ra đề môn chuyên | đồng/đề | 650.000 |
| + Ra đề môn mặt bằng (văn, toán) | đồng/đề | 370.000 |
| - Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi |
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 280.000 |
| + Phó chủ tịch | đồng/người/ngày | 250.000 |
| + Các thành viên trong Hội đồng ra đề | đồng/người/ngày | 180.000 |
2 | Sao in đề |
|
|
| - Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi |
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 240.000 |
| + Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 210.000 |
| + Các thành viên trong Hội đồng sao in | đồng/người/ngày | 170.000 |
| + Bảo vệ, phục vụ | đồng/người/ngày | 90.000 |
| + Chi cho những người trực tiếp sao in đề | đồng/người/ngày | 160.000 |
| (Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) |
|
|
II | PHẦN COI THI |
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 210.000 |
| - Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 200.000 |
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 170.000 |
| - Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80.000 |
III | PHẦN CHẤM THI (chấm chung toàn tỉnh) |
|
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi |
|
|
| Chủ tịch | đồng/người/ngày | 240.000 |
| Các Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 220.000 |
| Thư ký Hội đồng | đồng/người/ngày | 170.000 |
| Bảo vệ, phục vụ, công an | đồng/người/ngày | 90.000 |
2 | Chi tiền chấm bài thi |
|
|
| - Chấm bài thi môn thường | đồng/bài | 12.000 |
| - Chấm bài thi môn chuyên | đồng/bài | 52.000 |
IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI |
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi | đồng/người/ngày | 130.000 |
V | CHI CÔNG TÁC THANH TRA |
|
|
| - Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 240.000 |
| - Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 170.000 |
| - Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 200.000 |
|
|
|
|
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Mức chi |
I | PHẦN RA ĐỀ THI VÀ SAO IN |
|
|
1 | Làm đề thi |
|
|
| - Ra đề thi chính thức và dự bị | đồng/đề | 400.000 |
| - Phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi |
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 280.000 |
| + Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 250.000 |
| + Các thành viên trong Hội đồng ra đề | đồng/người/ngày | 180.000 |
2 | Sao in đề |
|
|
| - Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng sao in đề thi |
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 240.000 |
| + Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 210.000 |
| + Các thành viên trong Hội đồng sao in | đồng/người/ngày | 170.000 |
| + Bảo vệ, phục vụ | đồng/người/ngày | 90.000 |
| + Chi cho những người trực tiếp sao in đề | đồng/người/ngày | 160.000 |
| (Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) |
|
|
II | PHẦN COI THI |
|
|
| - Chi cho những người trực tiếp sao in đề |
|
|
| (Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) | đồng/người/ngày | 210.000 |
| - Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 200.000 |
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 170.000 |
| - Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80.000 |
III | PHẦN CHẤM THI |
|
|
1 | Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng chấm thi |
|
|
| Chủ tịch | đồng/người/ngày | 240.000 |
| Các Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 220.000 |
| Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | đồng/người/ngày | 170.000 |
| Bảo vệ, phục vụ, công an | đồng/người/ngày | 90.000 |
2 | Chi tiền chấm bài thi | đồng/bài | 12.000 |
IV | PHẦN CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI |
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi | đồng/người/ngày | 130.000 |
V | CHI CÔNG TÁC THANH TRA |
|
|
| - Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 240.000 |
| - Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 170.000 |
| - Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 200.000 |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định số /2013/QĐ-UBND ngày /6/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | NỘI DUNG CHI | Đơn vị tính | Mức chi |
I | KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA |
|
|
1 | Tổ chức coi thi |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 210.000 |
| - Phó chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 200.000 |
| - Uỷ viên, Thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 170.000 |
| - Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80.000 |
2 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
| + Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 240.000 |
| + Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 170.000 |
| + Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 200.000 |
II | KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
|
|
1 | Ra đề thi học sinh giỏi |
|
|
a | Ra đề thi đề xuất |
|
|
| - Cấp huyện (TX, TP) | đề+đáp án | 570.000 |
| - Cấp tỉnh | đề+đáp án | 650.000 |
b | Ra đề thi chính thức và dự bị (tự luận, trắc nghiệm, thực hành) |
|
|
| - Cấp huyện (TX, TP) | Người/ngày | 525.000 |
| - Cấp tỉnh | Người/ngày | 600.000 |
c | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi |
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 240.000 |
| + Phó Chủ tịch | đồng/người/ngày | 210.000 |
+ Các thành viên trong Hội đồng sao in | đồng/người/ngày | 170.000 | |
| + Bảo vệ, phục vụ | đồng/người/ngày | 90.000 |
| + Chi cho những người trực tiếp sao in đề | đồng/người/ngày | 160.000 |
| (Bao gồm các chi phí ăn, ở và chi phí khác phục vụ cho Hội đồng sao in) |
|
|
2 | Tổ chức coi thi |
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm của Hội đồng coi thi |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 210.000 |
| - Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 200.000 |
| - Ủy viên, thư ký, giám thị | đồng/người/ngày | 170.000 |
| - Bảo vệ, phục vụ, y tế | đồng/người/ngày | 80.000 |
3 | Tổ chức chấm thi |
|
|
a | Chấm bài thi tự luận |
|
|
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện | đồng/bài | 45.000 |
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | đồng/bài | 52.000 |
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | đồng/người/đợt | 184.000 |
b | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | đồng/người/ngày | 280.000 |
c | Phụ cấp trách nhiệm |
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 240.000 |
| - Các Phó Chủ tịch Hội đồng | đồng/người/ngày | 220.000 |
| - Ủy viên, thư ký Hội đồng | đồng/người/ngày | 170.000 |
| - Bảo vệ, phục vụ, công an | đồng/người/ngày | 90.000 |
4 | Chi phúc khảo bài thi |
|
|
| Phúc khảo bài thi học sinh giỏi cấp huyện | Người/ngày | 175.000 |
| Phúc khảo bài thi học sinh giỏi cấp tỉnh | Người/ngày | 200.000 |
5 | Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
| Trưởng đoàn thanh tra | đồng/người/ngày | 240.000 |
| Đoàn viên thanh tra | đồng/người/ngày | 170.000 |
| Thanh tra viên độc lập | đồng/người/ngày | 200.000 |
- 1Quyết định 65/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về định mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên; học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện; thi tuyển sinh đầu vào trung học phổ thông; tổ chức xét tuyển tốt nghiệp trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức chi cho các kỳ thi và kiểm tra ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 7Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 79/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ chi tiêu đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2Quyết định 71/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2016
- 5Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 65/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về định mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên; học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện; thi tuyển sinh đầu vào trung học phổ thông; tổ chức xét tuyển tốt nghiệp trung học cơ sở tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Thông tư 56/2011/TT-BGDĐT về Quy chế thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 10/2012/TT-BGDĐT về Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Thông tư 02/2013/TT-BGDĐT về Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 04/2013/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế thi tốt nghiệp Trung học phổ thông kèm theo Thông tư 10/2012/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2010 quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi tỉnh, huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức chi cho các kỳ thi và kiểm tra ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi do tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 38/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/06/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Minh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/07/2013
- Ngày hết hiệu lực: 15/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực