Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3780/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ GIÁ MUA HIỆN VẬT CỦA BẢO TÀNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật Sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 98/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;

Căn cứ Thông tư số 11/2003/TT/BVHTTDL ngày 16/12/2003 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sưu tầm mua hiện vật của bảo tàng công lập;

Căn cứ Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 về việc phê duyệt Đề án “Sưu tầm, bảo quản và chỉnh lý nội dung, hình thức trưng bày Bảo tàng Thanh hóa giai đoạn 2010 - 2020”; Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 về việc thành lập Hội đồng thẩm định mua hiện vật Bảo tàng tỉnh; Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung thành viên Hội đồng thẩm định mua hiện vật Bảo tàng tỉnh; Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 về việc thay đổi thành viên Hội đồng thẩm định mua hiện vật Bảo tàng tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định mua hiện vật Bảo tàng tỉnh tại Tờ trình số 2560/TTr-HĐTĐ ngày 28/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục và giá mua hiện vật của Bảo tàng tỉnh Thanh hóa, với các nội dung chính như sau:

Tổng số hiện vật: 175 (một trăm by lăm hiện vật).

Tổng kinh phí: 2.395.550.000đ (Hai tỷ ba trăm chín mươi lăm triệu năm trăm năm mươi ngàn đồng);

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Nguồn kinh phí: Từ nguồn dự toán được giao năm 2016 của Bảo tàng tỉnh Thanh hóa

Điều 2. Căn cứ vào quyết định này, Bảo tàng tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm mua hiện vật theo đúng danh mục đã được phê duyệt và tổ chức bảo quản, lưu giữ hiện vật theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; giám đốc các sở: Tài chính, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Bảo tàng tỉnh Thanh Hóa; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX (2).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đăng Quyền

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC MUA HIỆN VẬT BẢO TÀNG TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên hiện vật

Số lượng

Chất liệu chính

Kích thước (cm)

Niên đại

Miêu tả hiện vật

Nguồn gốc

Tình trạng

Hình ảnh/mã số hiện vật

Chủ nhân báo giá

Giá thẩm định

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

Nhóm hiện vật số 1:

Chủ nhân hiện vật: Ông Lê Sỹ Ngà

Địa chỉ: Thôn 1, xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa

Số lượng hiện vật: 19 (14 hiện vật kim loại, 5 hiện vật gốm)

1.859,6

1.487,05

1.

Hai thạp đồng

02

Đồng

ĐKM: 37,5-38,2

ĐKĐ: 34-34,5

Cao: 41-42

VHĐS

Thạp có kích thước lớn, không nắp, thân hình ống gờ miệng tròn.

Chiếc thứ nhất: bên ngoài thân trang trí 13 vành HV: Vành 1,5,11,13: HV vạch ngắn //; Vành 2,4: HV vòng tròn có tiếp tuyến. Vành 3,6,10,12: để trơn; Vành 7,9: HV vòng tròn đồng tâm chấm giữa có tiếp tuyến. Vành 8: chuỗi HV zích zắc;

Chiếc thứ hai: Bên ngoài trang trí 11 vành HV: Vành 1,3,9,11 HV vạch ngắn song song. Vành 2,6: trang trí chuỗi hoa văn zích zắc. Vành 4,8: để trơn. Vành 5,7 HV vòng tròn đồng tâm chấm giữa có tiếp tuyến.

Cả 2 thạp, mỗi thạp đều có 1 đôi quai hình chữ U ngược, bên trong có quai nhỏ hình mui thuyền.

Kỹ thuật đúc bằng khuôn 2 mang, thành phần hợp kim có nhiều sắt

Xã Thiệu Khánh, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

Tình trạng bảo quản: ô xy hóa nặng, bề mặt màu xanh gỉ đồng và màu nâu đen ô xít sắt. Hình dáng tương đối nguyên vẹn, ở một số chỗ hoa văn mờ.

430

380

2.

Chông sắt bốt cạnh

01

Sắt

Dài mỗi cạnh 10,5

Lê Trung Hưng (Thế kỷ 17-18)

Chông 4 cạnh, các cạnh dài đều nhau, uốn gần vuông góc, đầu mỗi cạnh có ngạnh

Dưới lòng sông Mà, đoạn qua xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa.

Ôxy hóa màu rỉ sắt.

0,6

0,55

3.

Thạp gốm

01

Gốm

ĐKM: 21,6

ĐKĐ: 22,6

Cao: 32,5

Trần (Thế kỷ 13-14)

Thạp có nắp, nắp hình nón, chỏm nắp hình búp sen, bên ngoài nắp trang trí khắc và tô nâu cành lá cách điệu.

Miệng rộng, gờ miệng vát, vai hơi xuôi, chạm khắc nổi băng cánh sen kép, bên dưới TT băng vạch ngắn song song tô nâu và gắn 4 núm hình mui thuyền.

Thân hình trụ cao, hơi thu về đáy, đáy bằng. Bên ngoài, thân TT khắc và tô nâu hoa, lá sen dây và hoa 4 cánh.

Xã Định Thành, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa.

Nắp vỡ thành nhiều mảnh đã gắn chắp lại và có sự tu sửa. Đã tu sửa ở miệng và núm gắn trên vai. Hoa nâu được sơn lại một số chỗ.

300

245

4.

Thạp gốm

01

Gốm

ĐKM: 20,5

ĐKĐ: 23,1

Cao: 35

Trần (Thế kỷ 13-14)

Thạp miệng rộng, gờ miệng nhọn, vai hơi xuôi, chạm khắc nổi băng cánh sen kép, bên dưới trang trí băng vạch ngắn song song tô nâu và gắn 4 núm hình mui thuyền.

Thân hình trụ cao, hơi thu về đáy, đáy bằng. Bên ngoài, thân trang trí khắc và tô nâu hoa, lá sen dây, lá hóa long (lá cách điệu hình tiên nữ).

Xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

Có 3 vết sứt nhỏ gờ miệng. 01 vết sứt do lỗi kỹ thuật trước khi nung.

400

350

5.

Liễn gốm (thạp) chân thông phong

01

Gốm

ĐKM: 17,2

ĐKĐ: 15,8

Cao: 23,5 (cả đế)

Trần (Thế kỷ 13-14)

Liễn miệng rộng, gờ miệng vát nhọn, vai xuôi, thân hình trụ hơi thót về đế, chân đế cao 5cm và trổ thông phong 7 lỗ.

Thân bên ngoài trang trí bổ ô (06 ô) khắc và tô nâu gồm 03 ô văn bông hoa sen và 03 ô văn thân lá dây cách điệu, xen nhau.

Huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.

Sứt nhỏ gờ miệng, bong men một số chỗ trên thân.

120

85

6.

Liễn gốm (thạp) chân thông phong

01

Gốm

ĐKM: 17

ĐKĐ: 13,7

Cao: 22

Trần (Thế kỷ 13-14)

Liễn miệng rộng, gờ miệng vát nhọn, vai xuôi, thân hình trụ hơi thót về đế, chân đế cao 5,5cm và trổ thông phong 4 lỗ.

Thân bên ngoài trang trí bổ ô (04 ô) khắc và tô nâu văn hình bông hoa 4 cánh (hoa chanh).

Huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa.

Sứt nhỏ gờ miệng.

110

70

7.

Thạp gốm

01

Gốm

ĐKM: 16,8

ĐKĐ: 14,4

Cao: 17

Trần (Thế kỷ 13-14)

Thạp miệng rộng, gờ miệng vát nhọn, vai xuôi. Trên vai chạm khắc nổi băng cánh sen, mũi cánh sen nhọn. Thân hình trụ, hơi thu về đáy, đáy bằng. Bên ngoài, thân trang trí khắc và tô nâu thân lá dây mềm mại.

Huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Sứt nhỏ gờ miệng.

50

40

8.

Trống đồng Tam Chung 1 (Loại II Heger)

01

Đồng

ĐKM: 43,2

ĐKĐ: 39

Cao: 25,2

Trọng lượng: 10kg

Thời Lý - Trần (TK XII-XIV)

* Mặt trống: Mặt trống chính giữa là u tròn nổi, xung quanh có 8 tia nổi vươn tới giới hạn của vòng hoa văn 1. Tính từ tâm ra ngoài có 6 vòng hoa văn, giới hạn bởi 2 đường chỉ.

- Vòng 1,4: Hoa văn nhũ đinh.

- Vòng 2: Hoa văn vòng tròn bánh xe.

- Vòng 3: Hoa văn trám lồng lớn bên trong có 4 trám nhỏ xen kẽ hoa văn tam giác lồng đối đỉnh.

- Vòng 5: Hình hoa 9 cánh.

- Vòng 6: Hoa văn lá để xen kẽ vòng tròn bánh xe.

Rìa mặt trống có 3 khối tượng cóc quay theo hướng li tâm.

* Thân trống: Chia 2 phần gồm tang trống và chân trống, giữa tang và chân ngăn cách bởi 1 đường gờ nổi sống trâu.

+ Tang trống: Trang trí 3 vành hoa văn

- Vành 1: Hồi văn vuông

- Vành 2: Hình hoa 9 cánh

- Vành 3: Hoa văn trám lồng lớn bên trong có 4 trám nhỏ xen kẽ hoa văn tam giác lồng đối đỉnh.

+ Chân trống: Trang trí 5 vành hoa văn

- Vành 1: Hoa văn vòng tròn bánh xe

- Vành 2: Hoa văn trám lồng lớn bên trong có 4 trám nhỏ xen kẽ hoa văn tam giác lồng đối đỉnh.

- Vành 3: Hình hoa 9 cánh.

- Vành 4: Hoa văn nhũ đinh

- Vành 5: Hoa văn tam giác lồng

Quai trống: Có 2 đôi quai đơn hình chữ U nằm ở phần giữa tang trống.

Xã Tam Chung, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa.

Ô xy hóa, tang có một lỗ thủng nhỏ, 01 khối tượng cóc có hiện tượng sập lún. Một số chỗ có vết vuốt lại.

270

225

 9.

Trống minh khí 1

01

Đồng

ĐKM: 6,6

ĐKĐ: 8

Cao: 4,5

VHĐS

* Mặt trống: Chính giữa có núm hình chữ U, bên ngoài là sao 10 cánh. Tính từ tâm ra có 3 vòng hoa văn:

- Vòng 1,3: Hoa văn vạch ngắn song song

- Vòng 2: Hoa văn lông công

* Tang trống: Trang trí 1 vành hoa văn vạch ngắn song song

*Thân trống: Phần trên: Bổ 4 ô dọc trang trí vạch ngắn nằm ngang, chỗ tiếp giáp thân trang trí vạch ngắn song song.

Phần dưới: Trang trí một vành hoa văn vạch ngắn song song.

*Chân trống: Để trơn

Quai trống: Có 2 đôi quai đơn

Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Ôxy hóa, sứt nhỏ rìa chân, một số chỗ bong ten đồng.

20

10

10.

Trống minh khí 2

01

Đồng

ĐKM: 4

ĐKĐ: 5,2

Cao: 4,7

VHĐS

*Mặt trống: Chính giữa trang trí 4 tia mảnh, bên ngoài trang trí hình chữ Thập.

*Tang trống: Trang trí 1 vành hoa văn đường tròn tiếp tuyến.

*Thân trống: Phần trên bổ ô dọc (4 ô), ngăn cách bằng các đường gạch thẳng.

Phần dưới: Trang trí một vành hoa văn đường tròn tiếp tuyến.

*Chân trống: Để trơn

Quai trống: Có 2 đôi quai đơn

Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Ôxy hóa chân sứt vỡ, cong vênh lên thành hình chữ V.

4,5

2,5

11.

Trống minh khí 3

01

Đồng

ĐKM: 4,2

ĐKĐ: 5,5

Cao: 4,8

VHĐS

*Mặt trống: Chính giữa trang trí 4 tia mảnh, bên ngoài trang trí hình chữ Thập.

*Tang trống: Trang trí 1 vành hoa văn đường tròn tiếp tuyến.

*Thân trống: Phần trên bổ ô dọc (4 ô), ngăn cách bằng các đường gạch thẳng.

Phần dưới: Trang trí một vành hoa văn đường tròn tiếp tuyến.

*Chân trống: Để trơn

Quai trống: Có 2 đôi quai đơn

Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Ôxy hóa.

4,5

2,5

12.

Trống minh khí 4

01

Đồng

ĐKM: 6,5

ĐKĐ: 7,5

Cao: 4,8

VHĐS

*Mặt trống: Chính giữa có núm cầm nhưng đã bị gẫy. Bên ngoài trang trí 3 vòng hoa văn:

- Vòng 1,3: Trang trí hoa văn vạch ngắn song song

- Vòng 2: Hình sao 10 cành xung quanh trang trí hoa văn hình học (các đường gạch chéo).

*Tang trống: Trang trí 1 vành hoa văn gạch ngắn.

*Thân trống: Phần trên bổ ô dọc (6 ô) trang trí hoa văn xương cá.

Phần dưới: Trang trí một vành hoa văn gạch ngắn.

*Chân trống: Để trơn

Quai trống: Có 2 đôi quai đơn

Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Ôxy hóa, chân sứt vỡ, núm gẫy chỉ còn lại dấu vết.

20

10

13.

Trống minh khí 5

01

Đồng

ĐKM: 7

ĐKĐ: 8,3

Cao: 5,5

VHĐS

*Mặt trống: Chính giữa có móc hình chữ U. Từ tâm ra có 2 vòng hoa văn:

- Vòng 1: Hình ngôi sao 8 cánh

- Vòng 2: Vạch ngắn song song.

*Tang trống: Trang trí một vành hoa văn vạch ngắn song song.

*Thân trống:

- Phần trên: Bổ dọc 4 ô trang trí vạch thẳng song song, vạch ngắn song song nằm ngang

- Phần dưới: Trang trí một vành hoa văn vạch ngắn song song

*Chân trống: Để trơn

Quai trống: Có 2 đôi quai đơn hình chữ C

Xã Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Ôxy hóa. Phần quai làm lại một chút.

24

12

14.

Trống minh khí 6

01

Đồng

ĐKM: 6,8

ĐKĐ: 8,1

Cao: 4,7

VHĐS

*Mặt trống: Có núm cầm, xung quanh là hình sao 10 cánh xen kẽ các đường gạch chéo, bên ngoài có 1 vòng hoa văn gạch ngắn chéo.

*Tang trống: Có 1 vành hoa văn vạch ngắn chéo.

*Thân trống: Chia thành 2 phần:

- Phần trên bổ dọc thành 8 ô trang trí hoa văn xương cá.

- Phần dưới trang trí 1 vành hoa văn gạch chéo //.

*Chân trống: để trơn

*Quai trống: Có 2 đôi quai đơn.

Xã Đông Tiến huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Ôxy hóa màu xanh gỉ đồng, chân nứt.

20

10

15.

Trống minh khí 7

01

Đồng

ĐKM: 5,5

ĐKĐ: 7,5

Cao: 6,8

VHĐS

*Mặt trống: Chính giữa là tia hình tròn có 5 tia mành. Bên ngoài trang trí hình chữ Thập xen kẽ 4 chấm tròn.

*Tang trống: Có 1 vành hoa văn trang trí đường tròn tiếp tuyến.

*Thân trống: Chia thành 2 phần:

- Phần trên: bổ ô chia thành 5 ô dọc song song.

- Phần dưới: trang trí 1 vành hoa văn đường tròn tiếp tuyến.

*Chân trống: để trơn

Xã Đông Tiến huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Ôxy hóa, tang sứt vỡ, chân sứt nhỏ.

23

11,5

16.

Trống minh khí 8

01

Đồng

ĐKM: 6,2

ĐKĐ: 8

Cao: 5,2

VHĐS

*Mặt trống: Chính giữa có núm cầm hình chữ U. Bên ngoài trang trí ngôi sao 8 cánh, xung quanh trang trí các đường gạch chéo (hình học). Từ tâm ra có 1 vòng hoa văn vạch ngắn chéo.

*Tang trống: Trang trí một vành HV vạch ngắn chéo.

*Thân trống: Phần trên bổ ô (4 ô) trang trí hai bên hai đường gạch thẳng song song, ở giữa là vạch thẳng nằm ngang.

Phần dưới: trang trí một vành hoa văn vạch ngắn chéo.

*Chân trống: Để trơn

Quai trống: Có 2 đôi quai đơn hình dấu ? bản dẹt

Xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

Ôxy hóa.

19

10

17

Trống minh khí 9

01

Đồng

ĐKM: 7,3

ĐKĐ: 9

Cao: 5,5

VHĐS

*Mặt trống: Chính giữa là ngôi sao 8 cánh. Từ tâm ra có 1 vòng hoa văn vạch ngắn song song.

*Tang trống: Trang trí một vành hoa văn vạch ngắn song song

*Thân trống: Trang trí một vành hoa văn vạch ngắn song song

*Chân trống: để trơn

Quai trống: Có 2 đôi quai đơn

(Danh mục trình năm 2015)

Xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

Ôxy hóa, chân sứt.

25

13

18.

Trống minh khí 10

01

Đồng

ĐKM: 7

ĐKĐ: 7,9

Cao: 5,5

VHĐS

*Mặt trống: Chính giữa là hình sao 8 cánh xen kẽ các đường gạch chéo. Từ tâm ra có 2 vòng hoa văn vạch ngắn chéo

*Tang trống: Trang trí 2 vành hoa văn gạch ngắn chéo.

*Thân trống: Phần trên trang trí hoa văn mờ (không rõ)

Phần dưới: Trang trí 2 vành hoa văn gạch ngắn chéo.

*Chân trống: để trơn. Quai trống: Có 2 đôi quai đơn.

(Danh mục trình năm 2015)

Xã Đông Lĩnh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Ôxy hóa, hoa văn mờ, mặt có vết nứt, chân sứt nhỏ.

19

10

Nhóm hiện vật số 2:

Chủ nhân hiện vật: Ông Lê Trọng Cường

Địa chỉ: SN 49 Lý Thường Kiệt, P.Lam Sơn, TP Thanh Hóa

Số lượng hiện vật: 6 Hiện vật chất liệu gốm

1.180

899

19.

Bát gốm men lục

01

Gốm

ĐKM: 18,5

ĐKĐ: 6,9

Cao: 7,5

Thời Lý (Thế kỷ 11-13)

Bát miệng loe, gờ miệng tròn, thành xiên vát thu về đế, chân đế cao 0,8cm.

Bên trong, thành bát TT chìm văn cánh cúc, hồi văn vuông gấp khúc, hoa lá cúc dây. Lòng bát có 5 dấu con kê. Cả trong và ngoài được phủ men màu lục đậm, trôn đế mộc.

Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa.

Cũ, tương đối lành. Bên ngoài có một số vết bong men.

300

240

20.

Đĩa gốm men lục

01

Gốm

ĐKM: 18,3

ĐKĐ: 6,5

Cao: 4,5

Thời Lý (Thế kỷ 11-13)

Đĩa miệng loe, gờ miệng hơi bẻ ra, sâu lòng, chân đế thấp. Lòng đĩa trang trí văn 2 em bé ẩn trong băng hoa lá dây cách điệu, giữa lòng đĩa có 4 chấm con kê. Cả trong và ngoài đĩa được phủ lớp men màu xanh lục, trôn để mộc.

Xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa.

Miệng có vết tu sửa nhỏ.

180

120

21.

Bát gốm men nâu

01

Gốm

ĐKM: 16

ĐKĐ: 6,2

Cao: 7

Thời Trần (Thế kỷ 13-14)

Bát miệng loe, vành miệng cắt khấc hình cánh hoa, thân cong xiên thu về đế, chân đế thấp. Thành bát bên trong trang trí chìm văn hoa lá sen dây và hoa mai mềm mại, giữa lòng bát có 5 dấu con kê.

Cả trong và ngoài bát được phủ men màu nâu Sô cô la, trôn để mộc

Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Thân bát có 04 vết rạn.

35

24

22.

Đĩa gốm men ngọc

01

Gốm

ĐKM: 14,9

ĐKĐ: 5,2

Cao: 2,5

Thời Nguyên T.Quốc (Thế kỷ 13-14)

Đĩa miệng loe, gờ miệng cắt khấc hình cánh hoa, thành đĩa thấp (trãng lòng), Bên trong lòng đĩa trang trí bổ ô khác chìm 08 chữ Hán (dịch: Kim, ngọc, mãn, đường, trường, mệnh, phú, quý).

Cả trong và ngoài phủ men màu ngọc nhạt (xám), trôn để mộc

Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

Cũ, lành.

35

25

23.

Bình gốm (hình giỏ cua)

01

Gốm

ĐKM: 17,2

ĐKĐ: 15,5

Cao: 16,2

Thời Trần (Thế kỷ 13-14)

Bình miệng loe, vành miệng bẻ ra, gờ miệng nhọn. Cổ thắt, vai xuôi, trên vai khoan 02 lỗ (để xâu dây treo ?), thân phình và hơi thu về đế, đế bằng. Thân, bên ngoài trang trí các đường chỉ đậm tô nâu và bằng hoa văn thân cúc dây khắc và tô nâu mềm mại.

Xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa.

Có 01 vết rạn từ 1/2 vành miệng xuống giữa thân.

280

210

24.

Ấm gốm hoa nâu

01

Gốm

ĐKM: 5,5

ĐKĐ: 10,8

Cao cả nắp: 27

Thời Lý (Thế kỷ 11-13)

Ấm có nắp, viền ngoài nắp cắt gọt hình bông hoa, chính giữa có núm cầm, bên dưới trang trí đắp nổi hình bông hoa cúc nhiều cánh tô nâu. Miệng nhỏ, gờ miệng bằng, thành miệng loe đứng; cổ nhỏ cao 7cm, vai phình, be lên cắt khắc các cánh hoa, trên vai có gắn quai hình dấu hỏi và vòi (cao 8,5cm). Thân hình trụ hơi thu về đế. Chân đế cao 1cm và sử dụng kỹ thuật bàn xoay tạo các đường chỉ chìm chạy quanh.

Bên ngoài, từ thành miệng xuống vai TT khắc và tô nâu 04 đường chỉ nâu đậm. Bên trong có các chấm tròn; thân trang trí khắc và tô nâu hình cánh sen 2 lớp gồm 08 cánh.

Xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa.

Nắp mới, 1/2 cổ, vòi và quai làm lại

350

280

Nhóm hiện vật số 3:

Chủ nhân hiện vật: ông Hoàng Văn Du

Địa chỉ: Thôn 11, làng Hải Khoát, xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.

Số lượng hiện vật: 150 hiện vật kim loại

10,0

9,5

25.

Mũi tên sắt

150

Sắt

Dài: 4,4-15,8

Rộng: 0,5-2

Thời Lê Trung Hưng TK 17-18

Sưu tập mũi tên này gồm nhiều loại: mũi tên tam giác, mũi tên 3 cạnh, mũi tên 4 cạnh. Mặt cắt ngang các mũi tên có hình tam giác cân, tam giác dẹt, bầu dục…

Nút Đá Bạt, thôn Bình Sơn, xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

Ô xy hóa nặng, một số hiện vật bị mất chuôi, cong chuôi, sứt rìa cạnh

10

9,5

Tổng cộng (1+2+3)

175

Một trăm bảy mươi lăm hiện vật.

Trong đó: 164 hiện vật kim loại, 11 hiện vật gốm)

3.049,6

2.395,55

TỔNG SỐ HIỆN VẬT: 175 hiện vật        Bằng chữ: (Một trăm bảy mươi lăm hiện vật)

TỔNG SỐ TIỀN: 2.395.550.000đ            Bằng chữ: (Hai tỷ, ba trăm chín mươi lăm triệu, năm trăm năm mươi ngàn đồng)./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3780/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh mục và giá mua hiện vật của Bảo tàng tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3780/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/09/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Phạm Đăng Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/09/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản