Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3765/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 587/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 451,89 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 86,63 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp khác là 86,63 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 365,26 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 73,92 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 11,03 ha;

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,23 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 188,88 ha;

+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 78,26 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 11,94 ha;

+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 1,0 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 191,24 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 158,53 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 76,92 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 22,10 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 27,26 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 25,13 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 5,62 ha;

+ Đất nông nghiệp khác là 1,50 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 32,71 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn là 14,38 ha;

+ Đất ở tại đô thị là 0,16 ha;

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 1,80 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 1,74 ha;

+ Đất cơ sở tôn giáo là 0,10 ha;

+ Đất cơ sở tín ngưỡng là 1,25 ha;

+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 1,53 ha;

+ Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối là 5,50 ha;

+ Đất phi nông nghiệp khác là 6,25 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 388,34 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 327,21 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 82,01 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 29,06 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 111,83 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 88,03 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 16,28 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 61,13 ha, trong đó:

+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 61,13 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 0,11 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn là 0,10 ha;

- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị là 0,01 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 95 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 451,89 ha. Trong đó:

- 31 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 324,58 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 281,46 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 43,12.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- 64 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 127,31 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 123,97 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 3,23 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,11 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 


PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hương Sơn

Xã Bàn Đạt

Xã Bảo Lý

Xã Đào Xá

Xã Điềm Thụy

Xã Hà Châu

Xã Đồng Liên

Xã Dương Thành

Xã Kha Sơn

Xã Lương Phú

Xã Nga My

Xã Nhã Lộng

Xã Tân Đức

Xã Tân Hòa

Xâ Tân Khánh

Xã Tân Kim

Xã  Tân Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Thượng Đình

Xã Úc Kỳ

Xã Xuân Phương

1

Đất nông nghiệp

NNP

86,63

 

 

 

 

 

30,00

 

 

 

 

 

 

 

55,30

 

 

 

 

1,33

 

 

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

86,63

 

 

 

 

 

30,0

 

 

 

 

 

 

 

55,30

 

 

 

 

1,33

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

365,26

12,43

3,77

0,13

4,13

199,36

3,73

0,21

0,40

0,93

0,87

61,95

1,02

2,39

2,02

0,30

1,67

2,20

0,71

2,65

61,25

3,14

2,1

Đất ở nông thôn

ONT

73,92

 

2,12

0,13

0,75

59,46

2,41

0,21

0,15

0,31

0,31

1,95

0,17

0,55

0,51

0,30

1,47

0,44

0,38

0,93

0,15

1,22

2,2

Đất ở đô thị

ODT

11,03

11,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

188,88

 

0,91

 

2,46

60,71

0,24

 

 

0,39

0,56

60,00

0,85

0,12

 

 

0,20

 

0,33

1,72

60,25

0,14

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

78,26

0,90

 

 

 

76,16

1,00

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

11,94

0,50

0,24

 

0,92

3,03

0,08

 

0,25

 

 

 

 

1,72

1,31

 

 

1,26

 

 

0,85

1,78

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hương Sơn

Xã Bàn Đạt

Xã Đào Xá

Xã Điềm Thụy

Xã Hà Châu

Xã Dương Thành

Xã Kha Sơn

Xã Lương Phú

Xã Nhã Lộng

Xã Tân Đức

Xã Tân Hòa

Xã Tân Kim

Xã  Tân Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Thượng Đình

Xã Úc Kỳ

Xã Xuân Phương

1

Đất nông nghiệp

NNP

158,53

7,23

1,66

3,29

111,46

21,92

0,25

0,62

0,56

0,85

1,84

1,61

0,20

1,76

0,33

1,72

1,10

2,13

1,1

Đất trồng lúa

LUA

76,92

7,10

0,51

0,95

48,38

13,48

0,08

0,62

 

0,21

1,31

0,88

 

0,22

0,33

1,04

0,96

0,85

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,10

0,08

0,49

1,43

17,31

0,10

0,07

 

 

0,64

0,14

 

 

0,65

 

0,67

0,14

0,38

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,26

0,02

0,04

0,81

23,20

2,34

0,05

 

 

 

0,11

0,46

 

 

 

 

 

0,23

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

25,13

 

0,62

0,05

17,81

4,50

 

 

0,56

 

 

0,24

0,20

0,89

 

 

 

0,26

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,62

0,03

 

0,05

4,76

 

0,05

 

 

 

0,28

0,03

 

 

 

0,01

 

0,41

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,50

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,71

0,36

 

0,09

23,68

8,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

2,1

Đất ở nông thôn

ONT

14,38

 

 

0,09

10,44

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

2,2

Đất ở đô thị

ODT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,80

 

 

 

1,55

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

1,74

0,20

 

 

1,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,25

 

 

 

 

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,53

 

 

 

1,20

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,50

 

 

 

3,35

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,25

 

 

 

5,50

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hương Sơn

Xã Bàn Đạt

Xã Bảo Lý

Xã Đào Xá

Xã Điềm Thụy

Xã Hà Châu

Xã Đồng Liên

Xã Dương Thành

Xã Kha Sơn

Xã Lương Phú

Xã Nga My

Xã Nhã Lộng

Xã Tân Đức

Xã Tân Hòa

Xâ Tân Khánh

Xã Tân Kim

Xã  Tân Thành

Xã Thanh Ninh

Xã Thượng Đình

Xã Úc Kỳ

Xã Xuân Phương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

327,21

11,16

3,78

0,13

4,04

180,40

3,73

0,21

0,40

0,93

0,87

49,39

1,02

2,39

2,02

0,30

1,67

2,20

0,71

2,65

56,25

2,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,01

9,50

0,63

0,04

1,06

53,58

1,23

0,01

0,17

0,81

0,26

3,20

0,35

1,51

1,15

0,02

0,71

0,33

0,60

1,29

4,06

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,06

1,18

0,88

0,02

1,93

18,76

1,97

0,05

0,13

0,08

0,03

0,15

0,65

0,29

0,03

0,18

0,39

0,76

0,04

0,92

0,16

0,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

111,83

0,05

0,76

0,07

0,95

53,42

0,26

0,15

0,05

0,04

0,01

24,04

0,02

0,11

0,49

0,05

0,33

0,22

0,07

0,40

30,03

0,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

88,03

 

1,49

 

0,05

44,20

 

 

 

 

0,56

20,00

 

 

0,29

0,03

0,24

0,89

 

0,02

20,00

0,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,28

0,43

0,02

 

0,05

10,44

0,27

 

0,05

 

0,01

2,00

 

0,48

0,06

0,02

 

 

 

0,02

2,00

0,43

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

61,13

 

 

 

 

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

55,30

 

 

 

 

1,33

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

61,13

 

 

 

 

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

55,30

 

 

 

 

1,33

 

 

 


PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hương Sơn

Xã Điềm Thụy

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,11

0,01

0,10

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,10

 

0,10

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,01

0,01

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 31 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm Đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

 

324,58

281,46

63,09

 

 

43,12

 

1

Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,33

0,33

0,33

 

 

 

 

2

Sân golf Yên Bình

Xã Nga My, Xã Úc Kỳ, Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

180,00

167,26

9,15

 

 

12,74

 

3

Dự án Khu tái định cư tập trung Phú Bình (Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên Bình)

Xã Điềm Thụy, Phú Bình

40,50

22,40

15,70

 

 

18,10

 

4

Dự án Khu nông nghiệp kỹ thuật cao agropark (Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên Bình)

Xã Hà Châu, Phú Bình

30,00

21,60

13,40

 

 

8,40

 

5

Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,56

0,56

0,21

 

 

 

 

6

Bến xe khách Phú Bình

TT Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,50

0,50

0,50

 

 

 

 

7

Dự án xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và khách sạn

TT Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,90

 

 

 

 

0,90

 

8

Dự án chăn nuôi và cung ứng thỏ giống

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

1,33

1,33

 

 

 

 

 

9

Dự án mở rộng trường mầm non Khu 3, xóm Vũ Chấn

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,04

0,04

 

 

 

 

 

10

Nhà văn hóa xóm Hàng Tài

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,03

0,03

 

 

 

 

 

11

Nhà văn hóa xóm Hòa Bình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,03

0,03

 

 

 

 

 

12

Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Thượng Đình (xóm Đông Yên)

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,03

0,03

0,03

 

 

 

 

13

Dự án xây dựng Khu công nghiệp Điềm Thụy 180 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

24,26

23,33

8,92

 

 

0,93

 

14

Dự án xây dựng Khu công nghiệp 170 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

31,50

30,20

9,50

 

 

1,30

 

15

Dự án xây dựng Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân Khu công nghiệp Điềm Thụy 180 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

9,84

9,27

3,03

 

 

0,57

 

16

Xây dựng trường mầm non xã Tân Đức cơ sở 2

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,12

0,12

 

 

 

 

 

17

Công trình đường giao thông nông thôn xóm Đồng Ca

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,11

0,11

0,02

 

 

 

 

18

Dự án xây dựng Chợ trung tâm xã

xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,70

0,70

0,70

 

 

 

 

19

Mở rộng Trụ sở UBND xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,23

0,23

0,23

 

 

 

 

20

Xây dựng Trường Mầm non xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,39

0,39

0,39

 

 

 

 

21

Công trình Chợ nông thôn xã

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

22

Dự án Khai thác cát sỏi khu vực Soi Ấp

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,00

1,00

 

 

 

 

 

23

Công trình nhà văn hóa xã Vôi

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,03

0,03

 

 

 

 

 

24

Dự án xây dựng nhà Văn hóa xã Đá bạc

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,10

0,10

 

 

 

 

 

25

Mở rộng trường Tiểu Học

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,05

0,05

0,05

 

 

 

 

26

Dự án xây dựng sân thể thao xã

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,14

0,14

 

 

 

 

 

27

Dự án mở rộng tuyến đường từ núi Mỏ đi QL37

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

1,38

1,21

0,56

 

 

0,17

 

28

Dự án mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi Chợ Đình

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,10

0,09

0,09

 

 

0,01

 

29

Dự án mở rộng tuyến đường từ Hạnh phúc đi Cầu Mây

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,12

0,12

0,11

 

 

 

 

30

Dự án mở rộng tuyến đường xóm Thi Đua

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,10

0,10

0,08

 

 

 

 

31

Mở rộng tuyến mương xóm Ngoài

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,08

0,08

0,01

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC 64 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN  ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

127,31

123,97

32,32

 

 

3,23

0,11

1

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,38

0,38

0,27

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,17

0,17

0,14

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,15

0,15

0,09

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,93

3,93

2,40

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,15

0,15

0,10

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,13

0,13

0,04

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

1,47

1,47

0,71

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

0,31

0,31

0,26

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,93

0,93

0,25

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

4,12

4,12

2,05

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,55

0,55

0,20

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,21

0,21

0,07

 

 

 

 

13

Công trình xây dựng làng nghề

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,95

1,95

0,20

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

0,30

0,30

0,02

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,30

0,31

0,19

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

2,41

2,41

1,15

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

2,12

2,12

0,12

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Đồng Liên, huyện Phú Bình

0,21

0,21

0,01

 

 

 

 

20

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,44

0,44

0,11

 

 

 

 

21

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,75

0,75

0,11

 

 

 

 

22

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,83

0,83

0,65

 

 

 

 

23

Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

4,20

3,10

 

 

0,70

0,10

24

Dự án đầu tư và phát triển cây nông nghiệp

xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

55,30

55,30

 

 

 

 

 

25

Dự án mở rộng Trường THPT Lương Phú

Xã Lương Phú, Phú Bình

0,56

0,56

 

 

 

 

 

26

Dự án nâng cấp, cải tạo đường Đt 266 từ ngã tư Điềm Thụy đi Sông Công (đoạn qua Khu công nghiệp Điềm Thụy)

Xã Điềm Thụy, Phú Bình

3,00

2,50

0,20

 

 

0,50

 

27

Dự án xây dựng Trường THPT Đào Xá

Xã Đào Xá, Phú Bình

2,41

2,32

0,66

 

 

0,09

 

28

Dự án xây dựng Nhà văn hóa trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,29

0,29

 

 

 

 

 

29

Dự án mở rộng đường giao thông xóm Tiến Bộ - Núi 3

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0,25

0,25

0,08

 

 

 

 

30

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

7,10

6,73

6,60

 

 

0,36

0,01

31

Xây dựng Nhà văn hóa xã

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,25

0,25

0,22

 

 

 

 

32

Công trình đường giao thông nông thôn (Tân Sơn đi UBND xã Úc Kỳ)

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,34

0,34

0,23

 

 

 

 

33

Công trình xây dựng đường cứu hộ cứu nạn

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,51

0,51

0,51

 

 

 

 

34

Xây dựng Trường Mầm non Trung tâm

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,20

0,20

 

 

 

 

 

35

Nhà văn hóa Trung tâm xã

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,38

0,38

0,11

 

 

 

 

36

Sân vận động trung tâm xã

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

1,21

1,21

0,90

 

 

 

 

37

Dự án Nhà văn hóa trung tâm và sân thể thao xã

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,71

0,71

0,34

 

 

 

 

38

Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu, khu bảo quản rau, củ, quả và dịch vụ kho xưởng thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,40

9,80

2,78

 

 

0,60

 

39

Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,00

9,02

4,80

 

 

0,98

 

40

Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35 KV và trạm biến áp Yên Bình 2

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,03

0,03

0,01

 

 

 

 

41

Dự án mở rộng đường bê tông xóm Ngọc Sơn đi xóm Tân Lập

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,11

0,11

0,03

 

 

 

 

42

Dự án MR đường giao thông từ xóm Viễn, Tân Thịnh đi xóm Ngò Thái, xóm Lũa

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,31

0,31

0,13

 

 

 

 

43

Dự án Mở rộng đường vành đai 3 từ Tân Đức đi xã Tân Hòa

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,20

0,20

0,05

 

 

 

 

44

Dự án xây dựng Chợ tại Khu Đồng Me xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

45

Dự án xây dựng xử lý chất thải tại khu Đồng Nàu, xóm Diễn Cầu, xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0,10

0,10

0,10

 

 

 

 

46

Dự án quy hoạch Khu dân cư xóm Cà

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,30

0,30

 

 

 

 

 

47

Công trình đường từ Cầu Thanh Lương đi UBND xã

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,20

0,20

0,06

 

 

 

 

48

Công trình đường Vành đai 3

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,30

0,30

0,10

 

 

 

 

49

Công trình Cum mầm non số 3

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,10

0,10

 

 

 

 

 

50

Công trình nhà văn hóa xóm Đồn

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,04

0,04

 

 

 

 

 

51

Công trình nhà văn hóa xóm Chảy

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,03

0,03

 

 

 

 

 

52

Công trình nhà văn hóa xóm Táo

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,04

0,04

 

 

 

 

 

53

Dự án mở rộng trường THCS

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,11

0,11

0,05

 

 

 

 

54

Dự án xây dựng trường Mầm non trung tâm xã

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,70

0,70

0,30

 

 

 

 

55

Dự án xây dựng tuyến đường Cầu Na mé đi Rừng mú

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,08

0,08

0,02

 

 

 

 

56

Dự án mở rộng tuyến đường từ NVH cầu Mành đi đến Cầu mành

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,03

0,03

0,01

 

 

 

 

57

Dự án mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi trạm Y tế Phú Lợi

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,12

0,12

0,05

 

 

 

 

58

Dự án Nghĩa địa xóm Bờ Tắc

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0,50

0,50

0,07

 

 

 

 

59

Dự án xây dựng sân lễ hội Đình đền chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

1,26

1,26

0,22

 

 

 

 

60

Dự án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,50

0,50

 

 

 

 

 

61

Dự án xây dựng đường liên xã đi Tân Khánh và đi Bàn Đạt

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,80

0,80

0,20

 

 

 

 

62

Mở rộng đường liên xóm tại xóm Xuân Đào

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,12

0,12

0,04

 

 

 

 

63

Dự án Khu dân cư Hồ Thực phẩm

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,39

0,39

 

 

 

 

 

64

Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên

Xã Bàn Đạt, Phú Bình

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3765/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 3765/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Nhữ Văn Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản