- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3765/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình tại Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2015; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 587/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 451,89 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 86,63 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp khác là 86,63 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 365,26 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 73,92 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 11,03 ha;
+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,23 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 188,88 ha;
+ Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 78,26 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 11,94 ha;
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng là 1,0 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 191,24 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 158,53 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 76,92 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 22,10 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 27,26 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 25,13 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 5,62 ha;
+ Đất nông nghiệp khác là 1,50 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 32,71 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất ở tại nông thôn là 14,38 ha;
+ Đất ở tại đô thị là 0,16 ha;
+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 1,80 ha;
+ Đất có mục đích công cộng là 1,74 ha;
+ Đất cơ sở tôn giáo là 0,10 ha;
+ Đất cơ sở tín ngưỡng là 1,25 ha;
+ Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 1,53 ha;
+ Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối là 5,50 ha;
+ Đất phi nông nghiệp khác là 6,25 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 388,34 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 327,21 ha, bao gồm các loại đất sau:
+ Đất trồng lúa là 82,01 ha;
+ Đất trồng cây hàng năm khác là 29,06 ha;
+ Đất trồng cây lâu năm là 111,83 ha;
+ Đất rừng sản xuất là 88,03 ha;
+ Đất nuôi trồng thủy sản là 16,28 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 61,13 ha, trong đó:
+ Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 61,13 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 0,11 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn là 0,10 ha;
- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị là 0,01 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 95 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 451,89 ha. Trong đó:
- 31 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 324,58 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 281,46 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 43,12.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- 64 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 127,31 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 123,97 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 3,23 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,11 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
TT Hương Sơn | Xã Bàn Đạt | Xã Bảo Lý | Xã Đào Xá | Xã Điềm Thụy | Xã Hà Châu | Xã Đồng Liên | Xã Dương Thành | Xã Kha Sơn | Xã Lương Phú | Xã Nga My | Xã Nhã Lộng | Xã Tân Đức | Xã Tân Hòa | Xâ Tân Khánh | Xã Tân Kim | Xã Tân Thành | Xã Thanh Ninh | Xã Thượng Đình | Xã Úc Kỳ | Xã Xuân Phương | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 86,63 |
|
|
|
|
| 30,00 |
|
|
|
|
|
|
| 55,30 |
|
|
|
| 1,33 |
|
| |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 86,63 |
|
|
|
|
| 30,0 |
|
|
|
|
|
|
| 55,30 |
|
|
|
| 1,33 |
|
| |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 365,26 | 12,43 | 3,77 | 0,13 | 4,13 | 199,36 | 3,73 | 0,21 | 0,40 | 0,93 | 0,87 | 61,95 | 1,02 | 2,39 | 2,02 | 0,30 | 1,67 | 2,20 | 0,71 | 2,65 | 61,25 | 3,14 | |
2,1 | Đất ở nông thôn | ONT | 73,92 |
| 2,12 | 0,13 | 0,75 | 59,46 | 2,41 | 0,21 | 0,15 | 0,31 | 0,31 | 1,95 | 0,17 | 0,55 | 0,51 | 0,30 | 1,47 | 0,44 | 0,38 | 0,93 | 0,15 | 1,22 | |
2,2 | Đất ở đô thị | ODT | 11,03 | 11,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 188,88 |
| 0,91 |
| 2,46 | 60,71 | 0,24 |
|
| 0,39 | 0,56 | 60,00 | 0,85 | 0,12 |
|
| 0,20 |
| 0,33 | 1,72 | 60,25 | 0,14 | |
2,7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 78,26 | 0,90 |
|
|
| 76,16 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| |
2,8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 11,94 | 0,50 | 0,24 |
| 0,92 | 3,03 | 0,08 |
| 0,25 |
|
|
|
| 1,72 | 1,31 |
|
| 1,26 |
|
| 0,85 | 1,78 | |
2,9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| |
2,12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
TT Hương Sơn | Xã Bàn Đạt | Xã Đào Xá | Xã Điềm Thụy | Xã Hà Châu | Xã Dương Thành | Xã Kha Sơn | Xã Lương Phú | Xã Nhã Lộng | Xã Tân Đức | Xã Tân Hòa | Xã Tân Kim | Xã Tân Thành | Xã Thanh Ninh | Xã Thượng Đình | Xã Úc Kỳ | Xã Xuân Phương | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 158,53 | 7,23 | 1,66 | 3,29 | 111,46 | 21,92 | 0,25 | 0,62 | 0,56 | 0,85 | 1,84 | 1,61 | 0,20 | 1,76 | 0,33 | 1,72 | 1,10 | 2,13 | |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 76,92 | 7,10 | 0,51 | 0,95 | 48,38 | 13,48 | 0,08 | 0,62 |
| 0,21 | 1,31 | 0,88 |
| 0,22 | 0,33 | 1,04 | 0,96 | 0,85 | |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 22,10 | 0,08 | 0,49 | 1,43 | 17,31 | 0,10 | 0,07 |
|
| 0,64 | 0,14 |
|
| 0,65 |
| 0,67 | 0,14 | 0,38 | |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 27,26 | 0,02 | 0,04 | 0,81 | 23,20 | 2,34 | 0,05 |
|
|
| 0,11 | 0,46 |
|
|
|
|
| 0,23 | |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25,13 |
| 0,62 | 0,05 | 17,81 | 4,50 |
|
| 0,56 |
|
| 0,24 | 0,20 | 0,89 |
|
|
| 0,26 | |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,62 | 0,03 |
| 0,05 | 4,76 |
| 0,05 |
|
|
| 0,28 | 0,03 |
|
|
| 0,01 |
| 0,41 | |
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,50 |
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,71 | 0,36 |
| 0,09 | 23,68 | 8,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 | |
2,1 | Đất ở nông thôn | ONT | 14,38 |
|
| 0,09 | 10,44 | 3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | |
2,2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,80 |
|
|
| 1,55 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 1,74 | 0,20 |
|
| 1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,25 |
|
|
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,53 |
|
|
| 1,20 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | |
2,12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5,50 |
|
|
| 3,35 | 2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,25 |
|
|
| 5,50 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||
TT Hương Sơn | Xã Bàn Đạt | Xã Bảo Lý | Xã Đào Xá | Xã Điềm Thụy | Xã Hà Châu | Xã Đồng Liên | Xã Dương Thành | Xã Kha Sơn | Xã Lương Phú | Xã Nga My | Xã Nhã Lộng | Xã Tân Đức | Xã Tân Hòa | Xâ Tân Khánh | Xã Tân Kim | Xã Tân Thành | Xã Thanh Ninh | Xã Thượng Đình | Xã Úc Kỳ | Xã Xuân Phương | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 327,21 | 11,16 | 3,78 | 0,13 | 4,04 | 180,40 | 3,73 | 0,21 | 0,40 | 0,93 | 0,87 | 49,39 | 1,02 | 2,39 | 2,02 | 0,30 | 1,67 | 2,20 | 0,71 | 2,65 | 56,25 | 2,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 82,01 | 9,50 | 0,63 | 0,04 | 1,06 | 53,58 | 1,23 | 0,01 | 0,17 | 0,81 | 0,26 | 3,20 | 0,35 | 1,51 | 1,15 | 0,02 | 0,71 | 0,33 | 0,60 | 1,29 | 4,06 | 1,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 29,06 | 1,18 | 0,88 | 0,02 | 1,93 | 18,76 | 1,97 | 0,05 | 0,13 | 0,08 | 0,03 | 0,15 | 0,65 | 0,29 | 0,03 | 0,18 | 0,39 | 0,76 | 0,04 | 0,92 | 0,16 | 0,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 111,83 | 0,05 | 0,76 | 0,07 | 0,95 | 53,42 | 0,26 | 0,15 | 0,05 | 0,04 | 0,01 | 24,04 | 0,02 | 0,11 | 0,49 | 0,05 | 0,33 | 0,22 | 0,07 | 0,40 | 30,03 | 0,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 88,03 |
| 1,49 |
| 0,05 | 44,20 |
|
|
|
| 0,56 | 20,00 |
|
| 0,29 | 0,03 | 0,24 | 0,89 |
| 0,02 | 20,00 | 0,26 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 16,28 | 0,43 | 0,02 |
| 0,05 | 10,44 | 0,27 |
| 0,05 |
| 0,01 | 2,00 |
| 0,48 | 0,06 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | 2,00 | 0,43 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 61,13 |
|
|
|
|
| 4,50 |
|
|
|
|
|
|
| 55,30 |
|
|
|
| 1,33 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 61,13 |
|
|
|
|
| 4,50 |
|
|
|
|
|
|
| 55,30 |
|
|
|
| 1,33 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
TT Hương Sơn | Xã Điềm Thụy | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,11 | 0,01 | 0,10 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
DANH MỤC 31 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm Đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG CỘNG |
| 324,58 | 281,46 | 63,09 |
|
| 43,12 |
|
1 | Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Thanh Ninh | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
|
|
|
|
2 | Sân golf Yên Bình | Xã Nga My, Xã Úc Kỳ, Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 180,00 | 167,26 | 9,15 |
|
| 12,74 |
|
3 | Dự án Khu tái định cư tập trung Phú Bình (Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên Bình) | Xã Điềm Thụy, Phú Bình | 40,50 | 22,40 | 15,70 |
|
| 18,10 |
|
4 | Dự án Khu nông nghiệp kỹ thuật cao agropark (Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên Bình) | Xã Hà Châu, Phú Bình | 30,00 | 21,60 | 13,40 |
|
| 8,40 |
|
5 | Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,56 | 0,56 | 0,21 |
|
|
|
|
6 | Bến xe khách Phú Bình | TT Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
7 | Dự án xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và khách sạn | TT Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,90 |
|
|
|
| 0,90 |
|
8 | Dự án chăn nuôi và cung ứng thỏ giống | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 1,33 | 1,33 |
|
|
|
|
|
9 | Dự án mở rộng trường mầm non Khu 3, xóm Vũ Chấn | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
10 | Nhà văn hóa xóm Hàng Tài | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
11 | Nhà văn hóa xóm Hòa Bình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
12 | Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Thượng Đình (xóm Đông Yên) | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
13 | Dự án xây dựng Khu công nghiệp Điềm Thụy 180 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 24,26 | 23,33 | 8,92 |
|
| 0,93 |
|
14 | Dự án xây dựng Khu công nghiệp 170 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 31,50 | 30,20 | 9,50 |
|
| 1,30 |
|
15 | Dự án xây dựng Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân Khu công nghiệp Điềm Thụy 180 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 9,84 | 9,27 | 3,03 |
|
| 0,57 |
|
16 | Xây dựng trường mầm non xã Tân Đức cơ sở 2 | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
17 | Công trình đường giao thông nông thôn xóm Đồng Ca | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,11 | 0,11 | 0,02 |
|
|
|
|
18 | Dự án xây dựng Chợ trung tâm xã | xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
19 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Kha Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,23 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
20 | Xây dựng Trường Mầm non xã Kha Sơn | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,39 | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
21 | Công trình Chợ nông thôn xã | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
22 | Dự án Khai thác cát sỏi khu vực Soi Ấp | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
23 | Công trình nhà văn hóa xã Vôi | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
24 | Dự án xây dựng nhà Văn hóa xã Đá bạc | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
25 | Mở rộng trường Tiểu Học | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
26 | Dự án xây dựng sân thể thao xã | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
27 | Dự án mở rộng tuyến đường từ núi Mỏ đi QL37 | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 1,38 | 1,21 | 0,56 |
|
| 0,17 |
|
28 | Dự án mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi Chợ Đình | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,10 | 0,09 | 0,09 |
|
| 0,01 |
|
29 | Dự án mở rộng tuyến đường từ Hạnh phúc đi Cầu Mây | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 | 0,11 |
|
|
|
|
30 | Dự án mở rộng tuyến đường xóm Thi Đua | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,10 | 0,10 | 0,08 |
|
|
|
|
31 | Mở rộng tuyến mương xóm Ngoài | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,08 | 0,08 | 0,01 |
|
|
|
|
DANH MỤC 64 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3765/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình, dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng | Trong đó: | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG |
| 127,31 | 123,97 | 32,32 |
|
| 3,23 | 0,11 |
1 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,38 | 0,38 | 0,27 |
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,17 | 0,17 | 0,14 |
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 0,15 | 0,15 | 0,09 |
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất ở | TT Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,93 | 3,93 | 2,40 |
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,15 | 0,15 | 0,10 |
|
|
|
|
6 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,13 | 0,13 | 0,04 |
|
|
|
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 1,47 | 1,47 | 0,71 |
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 0,31 | 0,31 | 0,26 |
|
|
|
|
9 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,93 | 0,93 | 0,25 |
|
|
|
|
10 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 4,12 | 4,12 | 2,05 |
|
|
|
|
11 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0,55 | 0,55 | 0,20 |
|
|
|
|
12 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,21 | 0,21 | 0,07 |
|
|
|
|
13 | Công trình xây dựng làng nghề | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
14 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 1,95 | 1,95 | 0,20 |
|
|
|
|
15 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình | 0,30 | 0,30 | 0,02 |
|
|
|
|
16 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,30 | 0,31 | 0,19 |
|
|
|
|
17 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 2,41 | 2,41 | 1,15 |
|
|
|
|
18 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 2,12 | 2,12 | 0,12 |
|
|
|
|
19 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Đồng Liên, huyện Phú Bình | 0,21 | 0,21 | 0,01 |
|
|
|
|
20 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,44 | 0,44 | 0,11 |
|
|
|
|
21 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,75 | 0,75 | 0,11 |
|
|
|
|
22 | Chuyển mục đích sang đất ở | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,83 | 0,83 | 0,65 |
|
|
|
|
23 | Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,20 | 3,10 |
|
| 0,70 | 0,10 |
24 | Dự án đầu tư và phát triển cây nông nghiệp | xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 55,30 | 55,30 |
|
|
|
|
|
25 | Dự án mở rộng Trường THPT Lương Phú | Xã Lương Phú, Phú Bình | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
|
26 | Dự án nâng cấp, cải tạo đường Đt 266 từ ngã tư Điềm Thụy đi Sông Công (đoạn qua Khu công nghiệp Điềm Thụy) | Xã Điềm Thụy, Phú Bình | 3,00 | 2,50 | 0,20 |
|
| 0,50 |
|
27 | Dự án xây dựng Trường THPT Đào Xá | Xã Đào Xá, Phú Bình | 2,41 | 2,32 | 0,66 |
|
| 0,09 |
|
28 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
29 | Dự án mở rộng đường giao thông xóm Tiến Bộ - Núi 3 | Xã Dương Thành, huyện Phú Bình | 0,25 | 0,25 | 0,08 |
|
|
|
|
30 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 7,10 | 6,73 | 6,60 |
|
| 0,36 | 0,01 |
31 | Xây dựng Nhà văn hóa xã | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,25 | 0,25 | 0,22 |
|
|
|
|
32 | Công trình đường giao thông nông thôn (Tân Sơn đi UBND xã Úc Kỳ) | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,34 | 0,34 | 0,23 |
|
|
|
|
33 | Công trình xây dựng đường cứu hộ cứu nạn | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,51 | 0,51 | 0,51 |
|
|
|
|
34 | Xây dựng Trường Mầm non Trung tâm | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
35 | Nhà văn hóa Trung tâm xã | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,38 | 0,38 | 0,11 |
|
|
|
|
36 | Sân vận động trung tâm xã | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 1,21 | 1,21 | 0,90 |
|
|
|
|
37 | Dự án Nhà văn hóa trung tâm và sân thể thao xã | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,71 | 0,71 | 0,34 |
|
|
|
|
38 | Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu, khu bảo quản rau, củ, quả và dịch vụ kho xưởng thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,40 | 9,80 | 2,78 |
|
| 0,60 |
|
39 | Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,00 | 9,02 | 4,80 |
|
| 0,98 |
|
40 | Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35 KV và trạm biến áp Yên Bình 2 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,03 | 0,03 | 0,01 |
|
|
|
|
41 | Dự án mở rộng đường bê tông xóm Ngọc Sơn đi xóm Tân Lập | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0,11 | 0,11 | 0,03 |
|
|
|
|
42 | Dự án MR đường giao thông từ xóm Viễn, Tân Thịnh đi xóm Ngò Thái, xóm Lũa | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0,31 | 0,31 | 0,13 |
|
|
|
|
43 | Dự án Mở rộng đường vành đai 3 từ Tân Đức đi xã Tân Hòa | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,20 | 0,05 |
|
|
|
|
44 | Dự án xây dựng Chợ tại Khu Đồng Me xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
45 | Dự án xây dựng xử lý chất thải tại khu Đồng Nàu, xóm Diễn Cầu, xã Tân Đức | Xã Tân Đức, huyện Phú Bình | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
46 | Dự án quy hoạch Khu dân cư xóm Cà | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
47 | Công trình đường từ Cầu Thanh Lương đi UBND xã | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,20 | 0,06 |
|
|
|
|
48 | Công trình đường Vành đai 3 | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,30 | 0,30 | 0,10 |
|
|
|
|
49 | Công trình Cum mầm non số 3 | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
50 | Công trình nhà văn hóa xóm Đồn | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
51 | Công trình nhà văn hóa xóm Chảy | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
52 | Công trình nhà văn hóa xóm Táo | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
53 | Dự án mở rộng trường THCS | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,11 | 0,11 | 0,05 |
|
|
|
|
54 | Dự án xây dựng trường Mầm non trung tâm xã | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,70 | 0,70 | 0,30 |
|
|
|
|
55 | Dự án xây dựng tuyến đường Cầu Na mé đi Rừng mú | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,08 | 0,08 | 0,02 |
|
|
|
|
56 | Dự án mở rộng tuyến đường từ NVH cầu Mành đi đến Cầu mành | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,03 | 0,03 | 0,01 |
|
|
|
|
57 | Dự án mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi trạm Y tế Phú Lợi | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 | 0,05 |
|
|
|
|
58 | Dự án Nghĩa địa xóm Bờ Tắc | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 0,50 | 0,50 | 0,07 |
|
|
|
|
59 | Dự án xây dựng sân lễ hội Đình đền chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 1,26 | 1,26 | 0,22 |
|
|
|
|
60 | Dự án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
61 | Dự án xây dựng đường liên xã đi Tân Khánh và đi Bàn Đạt | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,80 | 0,80 | 0,20 |
|
|
|
|
62 | Mở rộng đường liên xóm tại xóm Xuân Đào | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,12 | 0,12 | 0,04 |
|
|
|
|
63 | Dự án Khu dân cư Hồ Thực phẩm | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
64 | Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên | Xã Bàn Đạt, Phú Bình | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên
- 2Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Thái Nguyên"
- 4Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2012 và kế hoạch sử dụng đất năm 2013, tỉnh Thái Nguyên
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị quyết 27/2013/NQ-HĐND thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2013 và kế hoạch sử dụng đất năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Thái Nguyên"
- 8Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 3765/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3765/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Nhữ Văn Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực