Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3761/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3876/TTr-KHĐT ngày 12/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 17/8/2016; số 2775/QĐ-UBND ngày 23/7/2018; số 4963/QĐ-UBND ngày 30/11/2018; số 1154/QĐ-UBND ngày 6/4/2020 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3761/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 10 năm 2021)
Những thông tin chung:
* Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Thực hiện 100%, với 119/119 TTHC cấp tỉnh.
* Dịch vụ công ích: Tiếp nhận và trả kết quả TTHC thực hiện 100%, với 119/119 TTHC cấp tỉnh.
* Địa điểm thực hiện các Thủ tục hành chính (TTHC):
- TTHC cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long.
- TTHC cấp huyện: tại Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.
* Thời gian thực hiện: Số ngày làm việc.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (119 TTHC)
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ Dịch vụ công trực tuyến | ||
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
I | LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (08 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
Mục 1 | THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO (05 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 6 | Không thu phí | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ. | x | x | 4 |
2 | 2 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 6 | Không thu phí | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ. | x | x | 4 |
3 | 3 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 6 | Không thu phí | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ. | x | x | 4 |
4 | 4 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 6 | Không thu phí | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018. | x | x | 4 |
5 | 5 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | 6 | Không thu phí | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ. | x | x | 4 |
Mục 2 | THỦ TỤC VỀ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TƯ VẤN (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
6 | 1 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | 6 | Không thu phí | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12/6/2017; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ. | X |
| 4 |
7 | 2 | Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | 5 | Không thu phí | X |
| 4 | |
8 | 3 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | 2 | Không thu phí | X |
| 4 | |
II | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP (51 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
9 | 1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2 | 50.000 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | 4 |
10 | 2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
11 | 3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
12 | 4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
13 | 5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
14 | 6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
15 | 7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
16 | 8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
17 | 9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
18 | 10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
19 | 11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
20 | 12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
21 | 13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
22 | 14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | 50.000 | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | 4 |
23 | 15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
24 | 16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
25 | 17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
26 | 18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
27 | 19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
28 | 20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
29 | 21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 1 | 50.000 | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | 4 |
30 | 22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
31 | 23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 2 | 50.000 | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | 4 |
32 | 24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
33 | 25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
34 | 26 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 1 | 300.000 | x | x | 4 | |
35 | 27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 2 | 50.000 | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | 4 |
36 | 28 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
37 | 29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
38 | 30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
39 | 31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
40 | 32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 1 | 50.000 | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | 4 |
41 | 33 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
42 | 34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
43 | 35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
44 | 36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
45 | 37 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 1 | 50.000 | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | 4 |
46 | 38 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
47 | 39 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
48 | 40 | Giải thể doanh nghiệp | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
49 | 41 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
50 | 42 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
51 | 43 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
52 | 44 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
53 | 45 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 2 | 50.000 | x | x | 4 | |
54 | 46 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
55 | 47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 2 | 50.000 | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | 4 |
56 | 48 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
57 | 49 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
58 | 50 | Đề nghị thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 1 | 50.000 | Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | 4 |
59 | 51 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1 | 50.000 | x | x | 4 | |
III | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
60 | 1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 1 | Không thu phí | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính. | x | x | 4 |
61 | 2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 1 | Không thu phí | x | x | 4 | |
62 | 3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 1 | Không thu phí | x | x | 4 | |
IV | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (19 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
63 | 1 | Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không thu phí | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13, ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | 4 |
64 | 2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
65 | 3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
66 | 4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
67 | 5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 2 | Không thu phí | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13, ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | 4 |
68 | 6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
70 | 7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
71 | 8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
71 | 9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
72 | 10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
73 | 11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
74 | 12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
75 | 13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
76 | 14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
77 | 15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
78 | 16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
79 | 17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
80 | 18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
81 | 19 | Cấp đổi Giấy chứng nhận liên hiệp hợp tác xã | 2 | Không thu phí |
| x | x | 4 |
V | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (22 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
82 | 1 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 18 | Không thu phí | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | 4 |
83 | 2 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | 18 | Không thu phí | x | x | 4 | |
84 | 3 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 18 | Không thu phí | x | x | 4 | |
85 | 4 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 18 | Không thu phí | x | x | 4 | |
86 | 5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 05 (02 ngày làm việc đối với TH thay đổi tên DA, tên nhà đầu tư) | Không thu phí | x | x | 4 | |
87 | 6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 18 | Không thu phí | Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | 4 |
88 | 7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 18 | Không thu phí | x | x | 4 | |
89 | 8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 18 | Không thu phí | x | x | 4 | |
90 | 9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 18 | Không thu phí | x | x | 4 | |
91 | 10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 18 | Không thu phí | x | x | 4 | |
92 | 11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | 18 | Không thu phí | Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | 4 |
93 | 12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 03 | Không thu phí | x | x | 4 | |
94 | 13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 02 | Không thu phí | x | x | 4 | |
95 | 14 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 10 | Không thu phí | Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | 4 |
96 | 15 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (do nhà đầu tư quyết định ngừng hoạt động của dự án theo khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư) | 02 | Không thu phí | x | x | 4 | |
97 | 16 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (do nhà đầu tư tự chấm dứt hoạt động đầu tư theo Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư) | 02 | Không thu phí | x | x | 4 | |
98 | 17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 07 | Không thu phí | Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | x | x | 4 |
99 | 18 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 02 | Không thu phí | x | x | 4 | |
100 | 19 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 02 | Không thu phí | x | x | 4 | |
101 | 20 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 07 (12 ngày đối với trường hợp phải lấy ý kiến của BQP, BCA) | Không thu phí | x | x | 4 | |
102 | 21 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 07 | Không thu phí | x | x | 4 | |
103 | 22 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 07 | Không thu phí |
| x | x | 4 |
VI | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (04 TTHC) |
| 07 |
|
|
|
| |
104 | 1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 30 | Không thu phí | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14, ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP, ngày 29/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư. | x | x | 4 |
105 | 2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 40 | Không thu phí | x | x | 4 | |
106 | 3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 15 | Không thu phí | x | x | 4 | |
107 | 4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 30 | Không thu phí | x | x | 4 | |
VII | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
108 | 1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 25 | Không thu phí | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13, ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ | x | x | 4 |
VIII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI, KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM (03 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
109 | 1 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án HTKT sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 20 | Không thu phí | - Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14, ngày 13/6/2019; - Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam. | x | x | 4 |
110 | 2 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 20 | Không thu phí | x | x | 4 | |
111 | 3 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | 20 | Không thu phí | x | x | 4 | |
IX | LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI (07 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
112 | 1 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu Cơ quan chủ quản | Theo quy định của Chính phủ | Không thu phí | Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14, ngày 13/6/2019; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. | x | x | 4 |
113 | 2 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do UBND tỉnh là cơ quan chủ quản | 20 | Không thu phí | x | x | 4 | |
114 | 3 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu | 20 | Không thu phí | x | x | 4 | |
115 | 4 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Theo quy định của Chính phủ | Không thu phí | x | x | 4 | |
116 | 5 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại | Theo quy định của Chính phủ | Không thu phí | x | x | 4 | |
117 | 6 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | 15 | Không thu phí | Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14, ngày 13/6/2019; - Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. | x | x | 4 |
118 | 7 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | Theo quy định của Chính phủ | Không thu phí | x | x | 4 | |
X | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
119 | 1 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 10 | Không thu phí | - Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. | x | x | 4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (24 TTHC)
* Địa điểm thực hiện các TTHC cấp huyện: tại Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (Ngày làm việc) | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Mức độ Dịch vụ công trực tuyến | ||
Nhận hồ sơ | Trả kết quả |
| ||||||
I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (19 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1 | Đăng ký hợp tác xã | 2 | 120.000 | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật phí, lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016 NQ-HĐND ngày 7/12/2016 của HĐND tỉnh. | x | x | 4 |
2 | 2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2 | 120.000 | x | x | 4 | |
3 | 3 | Đăng ký thay đổi nội dung của hợp tác xã | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
4 | 4 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
5 | 5 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
6 | 6 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
7 | 7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
8 | 8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
9 | 9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện (khi bị mất) | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
10 | 10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
11 | 11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
12 | 12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
13 | 13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
14 | 14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
15 | 15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
16 | 16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
17 | 17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2 | Không thu phí | x | x | 4 | |
18 | 18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
19 | 19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ (05 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |
20 | 1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 2 | 120.000 | - Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc Quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật phí, lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 7/12/2016 của HĐND tỉnh. | x | x | 4 |
21 | 2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2 | 24.000 | x | x | 4 | |
22 | 3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | 1 | Không thu phí | x | x | 4 | |
23 | 4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1 | Không thu phí | x | x | 4 | |
24 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 1 | 24.000 | x | x | 4 |
- 1Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 4963/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; điều chuyển, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 3930/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp; Liên hiệp Hợp tác xã; Hợp tác xã; hộ kinh doanh cá thể thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 964/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đầu tư công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
Quyết định 3761/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 3761/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Bùi Văn Khắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra