- 1Thông tư 78/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác do Bộ nội vụ ban hành
- 2Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2008 về chế độ bồi dưỡng đối với công chức tiếp dân và xử lý khiếu nại, tố cáo do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 127/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 23/2007/TT-BTC Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư 57/2007/TT-BTC Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các ban của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 5Quyết định 542/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2430/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hoá
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3758/2008/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 25 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH XI ngày 10/7/2007 của Uỷ Ban Thường vụ Quốc hội khoá XI về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các Ban của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội và các Đoàn đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 127/2007/TT-BTC ngày 31/10/2007 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 và Thông tư số 57/2007/TT-BTC ngày 11/6/2007 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 542/2008/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hoá;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại văn bản số: 236/TTr-HĐND ngày 15/10/2008 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của liên ngành:Văn phòng HĐND & Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh, Sở Tài chính tại Tờ trình số 2070/LN/TC-VPĐĐBQH-HĐND ngày 29/9/2008 về việc đề nghị quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội & HĐND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch HĐND, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ
(Kèm theo Quyết định số: 3758 /2008/QĐ-UBND ngày 25 /11/2008 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
Điều 1. Những quy định chung:
1. Định mức chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp được quy định tại Quyết định này là cụ thể hoá mức chi theo quy định tại Quyết định số 542/2008/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hoá và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Dự toán chi được xây dựng trong phương án phân bổ ngân sách hàng năm của các cấp ngân sách được HĐND cùng cấp phê chuẩn theo định mức phân bổ ngân sách địa phương ổn định đến năm 2010 và được giao dự toán đầu năm cho cơ quan HĐND hoặc Văn phòng HĐND-UBND.
3. Việc chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp phải đảm bảo đúng nội dung chi, đối tượng chi, đảm bảo các thủ tục theo quy định.
4. Mức chi quy định tại Quyết định này là mức chi tối đa, tuỳ vào khả năng ngân sách của từng cấp, của từng đơn vị mà Thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định mức chi cho phù hợp trong quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị mình.
Điều 2. Mức chi cụ thể.
1. Chế độ chi tiêu phục vụ kỳ họp HĐND các cấp, tổng kết nhiệm kỳ:
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
1 | Tiền ăn cho Đại biểu (nếu ĐB dự họp không ăn thì được thanh toán bằng tiền) |
|
|
|
|
|
- | Họp vào ngày làm việc bình thường | đ/người/ngày | 70.000 | 50.000 | 30.000 |
|
- | Họp vào ngày thứ 7, chủ nhật | đ/người/ngày | 150.000 | 100.000 | 50.000 |
|
2 | Bồi dưỡng Chủ toạ, Thư ký kỳ họp (ngoài chế độ tiền ăn) |
|
|
|
|
|
- | Chủ toạ | đ/ngư ời/ngày | 150.000 | 100.000 | 50.000 |
|
- | Thư ký | đ/người/ngày | 100.000 | 70.000 | 40.000 |
|
3 | Bồi dưỡng đọc tài liệu cho ĐBHĐND | đ/người/ngày | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
4 | Bồi dưỡng khách mời và nhân viên phục vụ |
|
|
|
|
|
- | Khách mời | đ/người/ngày | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
- | Nhân viên phục vụ trực tiếp | đ/người/ngày | 40.000 | 30.000 | 20.000 |
|
- | Nhân viên phục vụ gián tiếp | đ/người/ngày | 20.000 | 20.000 | 10.000 |
|
2. Chế độ chi công tác giám sát của Thường trực HĐND, các Ban của Hội đồng nhân dân:
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
1 | Bồi dưỡng các thành viên trong đoàn giám sát |
|
|
|
|
|
- | Trưởng đoàn | đ/người/ngày | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
|
- | Các thành viên | đ/người/ngày | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
- | Nhân viên phục vụ gián tiếp | đ/người/ngày | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
2 | Bồi dưỡng công tác xây dựng kế hoạch tổ chức giám sát, báo cáo kết quả giám sát | đ/VB/đợt GS | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
|
3 | Chi tổ chức cuộc họp thông qua báo cáo kết quả giám sát |
|
|
|
|
|
- | Người chủ trì | đ/người/ngày | 70.000 | 50.000 | 30.000 |
|
- | Thành viên dự họp | đ/người/ngày | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
- | Nhân viên phục vụ trực tiếp | đ/người/ngày | 30.000 | 20.000 | 10.000 |
|
- | Nhân viên phục vụ gián tiếp | đ/người/ngày | 20.000 | 15.000 | 10.000 |
|
3. Mức chi công tác thẩm tra dự thảo Nghị quyết kỳ họp HĐND:
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
1 | Chi soạn thảo báo cáo thẩm tra | đ/báo cáo | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
|
2 | Chi cho cá nhân tham gia cuộc họp thẩm tra, tham gia ý kiến về nội dung cần thảo luận |
|
|
|
|
|
- | Người chủ trì | đ/cuộc họp | 100.000 | 70.000 | 50.000 |
|
- | Thành viên dự họp (theo giấy mời) | đ/người/ngày | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
- | Cán bộ CC phục vụ trực tiếp | đ/người/ngày | 40.000 | 30.000 | 20.000 |
|
- | Cán bộ CC phục vụ gián tiếp | đ/người/ngày | 20.000 | 20.000 | 10.000 |
|
4. Chi tiếp xúc cử tri theo chương trình tiếp xúc cử tri:
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
1 | Chi hỗ trợ địa phương (tại địa điểm tiếp xúc cử tri các khoản: trang trí hội trường, thuê địa điểm và chi phí phục vụ khác) | đ/điểm/đợt | 500.000 đến 1.000.000 | 300.000 đến 500.000 | 100.000 đến 200.000 |
|
2 | Chi bồi dưỡng tham gia tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
|
- | Đại biểu HĐND; đại diện chính quyền, tổ chức | đ/lần/người | 50.000 | 40.000 | 30.000 |
|
- | Cán bộ CC phục vụ trực tiếp | đ/người/ngày | 30.000 | 30.000 | 20.000 |
|
- | Cán bộ CC phục vụ gián tiếp | đ/người/ngày | 20.000 | 20.000 | 10.000 |
|
3 | Chi công tác tổng hợp báo cáo tiếp xúc cử tri để gửi các cơ quan có thẩm quyền | đ/báo cáo | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
|
5. Mức chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất đối với các Đại biểu HĐND khi ốm đau; Đại biểu có cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ, chồng (vợ), con bị chết.
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
1 | Đại biểu HĐND bị ốm đau |
|
|
|
|
|
- | Ốm đau điều trị tại nhà | đ/trường hợp | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
- | Ốm đau phải nằm viện | đ/trường hợp | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
|
- | Bị bệnh hiểm nghèo | đ/trường hợp | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
2 | Đại biểu HĐND có người thân (như Điều 5) bị chết, được trợ cấp | đ/trường hợp | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
|
6. Hỗ trợ văn phòng phẩm cho Tổ Đại biểu HĐND các cấp.
- Tổ đại biểu HĐND cấp tỉnh: 1.000.000đồng/tổ/năm;
- Tổ đại biểu HĐND cấp huyện: 500.000đồng/tổ/năm;
- Tổ đại biểu HĐND cấp xã: 100.000đồng/tổ/năm;
7. Khoán chi cước phí điện thoại cho Phó Trưởng các Ban chuyên trách và Phó Chánh Văn phòng HĐND tỉnh:
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
|
1 | Điện thoại cố định tại nhà riêng (cả thuê bao) | đồng/tháng | 100.000 |
|
|
|
2 | Điện thoại di động ( cả thuê bao) | đ/trường hợp | 250.000 |
|
|
|
8. Các chế độ khác
8.1. Chế độ phụ cấp kiêm nhiệm: đại biểu HĐND đang công tác tại các cơ quan, đơn vị được bầu giữ các chức vụ Chủ tịch HĐND, Trưởng Ban của HĐND được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm do cơ quan, đơn vị có đại biểu HĐND đang công tác chi trả theo mức quy định tại Thông tư số 78/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ Nội vụ.
8.2. Hội nghị giao ban Thường trực HĐND: Thực hiện theo chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hoá được ban hành kèm theo Quyết định số 542/2008/QĐ-UBND ngày 10/3/2008 của UBND tỉnh Thanh Hoá.
8.3. Chi tiếp dân và xử lý khiếu nại tố cáo: Thực hiện theo mức chi quy định tại Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 07/5/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài chính, phối hợp với Văn phòng HĐND và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thanh Hoá hướng dẫn Văn phòng HĐND và UBND các cấp tổ chức thực hiện; giải quyết kịp thời những vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện. Phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh trong kiểm tra, kiểm soát chi tiêu tài chính của các cơ quan, đơn vị.
2. Văn phòng HĐND các cấp căn cứ quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan, xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ theo quy định, đảm bảo chặt chẽ về thủ tục thanh toán và chủ động trong sử dụng kinh phí của cơ quan đơn vị mình./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2719/2005/QĐ-UBND về Quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004 - 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về quy định chi trả chế độ hỗ trợ hoạt động hội đồng nhân dân các cấp tại địa phương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Quyết định 1932/2007/QĐ-UBND quy định chế độ chi đặc thù trong hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Nghị quyết 218/2008/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 1345/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thanh Hóa
- 1Thông tư 78/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ, công chức, viên chức kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo đứng đầu cơ quan, đơn vị khác do Bộ nội vụ ban hành
- 2Quyết định 2719/2005/QĐ-UBND về Quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004 - 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Thông tư 127/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 23/2007/TT-BTC Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư 57/2007/TT-BTC Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước do Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các ban của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về quy định chi trả chế độ hỗ trợ hoạt động hội đồng nhân dân các cấp tại địa phương do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 542/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2430/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hoá
- 9Quyết định 1932/2007/QĐ-UBND quy định chế độ chi đặc thù trong hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2008 về chế độ bồi dưỡng đối với công chức tiếp dân và xử lý khiếu nại, tố cáo do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 11Nghị quyết 218/2008/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Nghệ An
Quyết định 3758/2008/QĐ-UBND Quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3758/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/11/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2008
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực