- 1Quyết định 94/2006/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 32/2006/CT-TTg về biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 181/2003/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế "một cửa" tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3752/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 28 tháng 11 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 181/2003/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế ‘một cửa” tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương; Quyết định 94/2006/QĐ-TTg ngày 27 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2006- 2010;
Căn cứ Chỉ thị số 32/2006/CT-TTg ngày 07/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh giai đoạn II (2006-2010);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế “một cửa” tại các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh (kèm theo Quyết định này), bao gồm:
1.Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh, do các cơ quan hành chính tham mưu đề xuất, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh giải quyết (qua Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, xử lý).
2.Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của các cơ quan hành chính cấp sở.
3.Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
(Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính nêu trong danh mục kể từ khi nhận đủ hồ sơ công việc theo quy định).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan hành chính nêu trong danh mục có trách nhiệm quy định, hướng dẫn chi tiết thủ tục, hồ sơ đối với từng loại thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của mình, theo hướng giảm tối đa thủ tục giải quyết và đảm bảo quy định của pháp luật; niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế “một cửa” và trang thông tin điện tử (nếu có); đồng thời kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh, kịp thời báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh những vướng mắc để điều chỉnh, bổ sung phù hợp với điều kiện thực tế và quy định của pháp luật.
Điều 3. Cơ quan hành chính, cá nhân cán bộ, công chức vi phạm quy định về thời hạn giải quyết công việc, căn cứ theo thẩm quyền, trách nhiệm, mức độ và điều kiện cụ thể sẽ bị xem xét, xử lý theo quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quyết định này nay bãi bỏ.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3752/QĐ- UBND ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
SỐ TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT | THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TỐI ĐA | PHÍ VÀ LỆ PHÍ | GHI CHÚ | ||
1. Lĩnh vực tư pháp. | |||||||
1 | Cấp đăng ký khai sinh. | UBND cấp xã. | Trong ngày làm việc. | Theo Thông tư số 57 năm 2000 và Thông tư số 45 năm 2006 của Bộ Tài chính. |
| ||
2 | Cấp đăng ký kết hôn. | UBND cấp xã. | 5 ngày làm việc. | Theo Thông tư số 57 năm 2000 và Thông tư số 45 năm 2006 của Bộ Tài chính. |
| ||
3 | Cấp đăng ký khai tử. | UBND cấp xã. | Trong ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
4 | Cấp đăng ký giám hộ; đăng ký nhận cha, mẹ, con; đăng ký nhận nuôi con nuôi. | UBND cấp xã. | 5 ngày làm việc. | Theo Thông tư số 57 năm 2000 và Thông tư số 45 năm 2006 của Bộ Tài chính. |
| ||
5 | Cấp đăng ký thay đổi họ, tên, chữ đệm, ngày tháng năm sinh, xác định lại dân tộc thuộc thẩm quyền cấp xã. | UBND cấp xã. | 5 ngày làm việc (nếu cần xác minh không quá 10 ngày). | 25.000đ/trường hợp. |
| ||
6 | Đăng ký khai sinh, khai tử quá hạn. | UBND cấp xã. | 2 ngày làm việc. | 3.000đ/trường hợp. |
| ||
7 | Đăng ký lại việc sinh, tử. | UBND cấp xã. | 5 ngày làm việc. | 5.000đ/trường hợp. |
| ||
8 | Đăng ký lại kết hôn, nhận nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con. | UBND cấp xã. | 5 ngày làm việc. | 20.000đ/trường hợp. |
| ||
9 | Cấp đăng ký thay đổi , đăng ký chấm dứt giám hộ. | UBND cấp xã. | 4 ngày làm việc. | 3.000đ/trường hợp. |
| ||
10 | Sao hộ tịch từ sổ đăng ký. | UBND cấp xã. | 3 ngày làm việc. | 2.000đ/bản. |
| ||
11 | Xác định tình trạng hôn nhân. | UBND cấp xã. | 5 ngày làm việc. | Theo quy định hiện hành. |
| ||
12 | Chứng thực đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | UBND cấp xã. | 2 ngày làm việc. | Theo quy định hiện hành (tuỳ theo món vay) |
| ||
13 | Chứng thực đăng ký thay đổi nội dung, xóa thế chấp, bảo lãnh (đối với những trường hợp đã đăng ký thế chấp, bảo lãnh tại cấp xã). | UBND cấp xã. | 2 ngày làm việc. | Theo quy định hiện hành (tuỳ theo món vay) | |||
14 | Chứng thực di chúc. | UBND cấp xã. | 3 ngày làm việc. | 20.000đ/bản. |
| ||
15 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế. | UBND cấp xã. | 3 ngày làm việc. | 10.000đ/trường hợp. |
| ||
16 | Chứng thực các loại văn bản, đơn, sơ yếu lý lịch thông thường, xác nhận hộ khẩu, địa chỉ thường trú. | UBND cấp xã. | Trong ngày làm việc. | 2.000đ/bản. |
| ||
17 | Chứng nhận chữ ký phục vụ cho giao dịch dân sự. | UBND cấp xã | Trong ngày làm việc. | 10.000đ/lần. |
| ||
18 | Sao các văn bản khai sinh, khai tử, kết hôn do UBND cấp xã cấp. | UBND cấp xã. | Trong ngày làm việc. | Theo quy định hiện hành |
| ||
2. Lĩnh vực quân sự. | |||||||
1 | Đăng ký nghĩa vụ quân sự; chuyển đăng ký nghĩa vụ quân sự; chứng nhận hoàn thành nghĩa vụ quân sự. | UBND cấp xã. | Trong ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
3. Lĩnh vực xây dựng - đô thị. | |||||||
1 | Thẩm định và xác nhận hồ sơ xin phép xây dựng, cải tạo nhà. | UBND cấp xã. | 5 ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
4. Lĩnh vực tài nguyên - môi trường. | |||||||
1 | Cấp trích lục bản đồ địa chính. | UBND cấp xã. | 7 ngày làm việc. | Theo quy định hiện hành |
| ||
2 | Đăng ký biến động đất đai. | UBND cấp xã. | 3 ngày làm việc. | Theo quy định hiện hành |
| ||
3 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, quyền sử dụng nhà ở, quyền sử dụng đất nông nghiệp. | Tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ trình cấp huyện. | Hồ sơ đủ ĐK thông qua HĐ xét duyệt cấp phường, công bố công khai tại trụ sở UBND cấp xã trong 15 ngày, nếu không có khiếu kiện thì lập tờ trình gửi cấp huyện. | Không thu. |
| ||
4 | Chứng thực chuyển nhượng, cho, tặng, thỏa thuận phân chia quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà. | UBND cấp xã. | Trong ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
5 | Xác nhận hồ sơ thanh lý nhà theo Nghị định 61/NĐ-CP ngày 05/7/1997 của Chính phủ; xác nhận hợp đồng thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước; xác nhận chuyển nhượng hợp đồng thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước; xác nhận chia tách hợp đồng thuê nhà. | UBND cấp xã. | 3 ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
5. Lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội. | |||||||
1 | Tiếp nhận, thẩm định và đề nghị trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng xã hội. | Tiếp nhận, hoàn thiện, gửi cấp huyện. | Thời gian cấp xã giải quyết 15 ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
2 | Giải quyết trợ cấp đột xuất cho đối tượng thuộc thẩm quyền cấp xã giải quyết. | UBND cấp xã. | 7 ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
3 | Giải quyết trợ cấp đột xuất cho đối tượng thuộc thẩm quyền cấp huyện giải quyết. | Tiếp nhận, hoàn thiện, gửi cấp huyện. | Thời gian cấp xã giải quyết 4 ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
4 | Tiếp nhận và hoàn thiện thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với đối tượng người có công (tuất liệt sỹ, tuất thương bệnh binh, chất độc hoá học...); tiếp nhận và hoàn thiện thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với người tham gia giải phóng dân tộc, người bị tù đày...; tiếp nhận và hoàn thiện thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp một lần, trợ cấp mai táng cho người có công khi chết; tiếp nhận và hoàn thiện thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp một lần đối với người có công chết trước ngày 01/01/1995; tiếp nhận, đề nghị cấp lại, đổi bằng Tổ quốc ghi công, giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, thương bệnh binh,... | Tiếp nhận, hoàn thiện, gửi cấp huyện. | Thời gian cấp xã giải quyết 15 ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
5 | Suy tôn liệt sỹ, xác nhận thương binh. | Tiếp nhận, hoàn thiện, gửi cấp huyện. | Thời gian cấp xã giải quyết 20 ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
6 | Đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi học sinh, sinh viên (cả đối tượng người có công và đối tượng xã hội); đề nghị đưa đối tượng vào các Trung tâm bảo trợ xã hội. | Tiếp nhận, hoàn thiện, gửi cấp huyện. | Thời gian cấp xã giải quyết 15 ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
7 | Xác nhận đơn vay vốn quỹ quốc gia giải quyết việc làm cho thân nhân liệt sĩ. | UBND cấp xã. | Trong ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
6. Lĩnh vực kinh tế. | |||||||
1 | Xác nhận hồ sơ cấp đăng ký kinh doanh, thành lập doanh nghiệp. | UBND cấp xã. | Trong ngày làm việc. | Không thu. |
| ||
- 1Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc Sở do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 94/2006/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2006 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 32/2006/CT-TTg về biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 181/2003/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế "một cửa" tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc Sở do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3752/QĐ-UBND năm 2006 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 3752/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Nguyên Nhiệm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2006
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực