- 1Quyết định 131/2002/QĐ-TTg thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 180/2002/QĐ-TTg về Quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng chính sách xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 16/2003/QĐ-TTg phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng chính sách xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 24/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện qui chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Chính sách xã hội kèm theo Quyết định 180/2002/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
NGÂN HÀNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3752/QĐ-NHCS | Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU PHÍ DỊCH VỤ QUA HỆ THỐNG NHCSXH
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc Thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội;
Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định 180/2002/QĐ-TTg ngày 19/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH); Thông tư số 24/2005/TT-BTC ngày 01/4/2005 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 180/2002/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Kế toán và quản lý tài chính NHCSXH,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Biểu phí dịch vụ qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/11/2014. Văn bản số 1433/NHCS-KT ngày 16/6/2006 của Tổng Giám đốc, hướng dẫn về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua NHCSXH và các văn bản khác có liên quan đến biểu phí dịch vụ thanh toán qua NHCSXH trái với Quyết định này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Giám đốc các Ban chuyên môn nghiệp vụ tại Hội sở chính, Giám đốc: Sở giao dịch, Trung tâm Công nghệ thông tin, Trung tâm Đào tạo, chi nhánh NHCSXH tỉnh, thành phố, Phòng giao dịch NHCSXH và các khách hàng sử dụng dịch vụ qua hệ thống NHCSXH chịu trách nhiệm tổ chức, thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 01/PDV
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ QUA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3752/QĐ-NHCS, ngày 13 tháng Tổng giám đốc)
STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ ÁP DỤNG | |
MỨC /TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU/TỐI ĐA | ||
A | DỊCH VỤ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI |
|
|
1 | Phí mở TKTG các loại | Miễn phí |
|
2 | Phí quản lý TKTG các loại | Miễn phí |
|
3 | Nộp/Rút tiền mặt hoặc chuyển khoản ghi có vào TKTG mở tại NHCSXH hoặc tiền gửi tiết kiệm. | Miễn phí |
|
4 | Phong tỏa tài khoản tiền gửi | Miễn phí |
|
5 | Phí đóng TKTG theo yêu cầu của KH | Miễn phí |
|
B | DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN |
|
|
1 | Chuyển tiền đi trong nước cùng hệ thống NHCSXH |
| |
1.1 | Chuyển khoản giữa hai tài khoản mở tại một đơn vị NHCSXH (cùng Pos) | Miễn phí |
|
1.2 | Chuyển khoản giữa hai tài khoản mở tại hai đơn vị NHCSXH (khác Pos) | 0,01%/số tiền chuyển | Tối thiểu 5.000đ/món Tối đa: 200.000đ/món |
2 | Chuyển tiền đi trong nước khác hệ thống NHCSXH |
| |
2.1 | Trích tài khoản chuyển tiền đi ngân hàng khác hệ thống NHCSXH cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố (Thanh toán qua tài khoản tiền gửi của đơn vị NHCSXH mở tại tổ chức tín dụng khác) | 0,01%/số tiền chuyển | Tối thiểu 3.000đ/món Tối đa 50.000đ/món |
2.2 | Trích tài khoản chuyển tiền đi ngân hàng khác hệ thống NHCSXH cùng địa bàn tỉnh/TP để thanh toán qua hệ thống Thanh toán bù trừ tại NHNN tỉnh, thành phố hoặc thanh toán qua hệ thống thanh toán điện tử lên ngân hàng (Citad) |
|
|
- | Số tiền < 500 triệu đồng | 0,01%/số tiền chuyển | Tối thiểu: 10.000đ/món |
- | Số tiền ³ 500 triệu đồng | 0,01 %/số tiền chuyển | Tối đa: 500.000đ/món |
2.3 | Trích tài khoản chuyển tiền đi ngân hàng khác hệ thống NHCSXH, khác tỉnh/TP để thanh toán qua hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng (Citad), (các đơn vị phải chuyển gián tiếp về Sở giao dịch NHCSXH để thực hiện thanh toán qua hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng (Citad). |
|
|
- | Số tiền < 500 triệu đồng trước 11h30 | 0,01 %/số tiền chuyển | Tối thiểu: 15.000đ/món |
- | Số tiền ³ 500 triệu đồng hoặc chuyển sau 11h30 | 0,015 %/số tiền chuyển | Tối đa: 20.000đ/món |
| Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền | 20.000đ/lần |
|
3 | Giao dịch chuyển tiền cho khách vãng lai (Khách không có tài khoản tại NHCSXH) |
|
|
3.1 | - Nộp tiền mặt vào NHCSXH để chuyển tiền đến NH khác hệ thống NHCSXH. | 0,05%/số tiền chuyển | Tối thiểu: 30.000đ/món |
3.2 | - Nộp tiền mặt vào tài khoản tiền gửi của người khác hoặc cho khách hàng vãng lai nhận tại POS khác của NHCSXH. | 0,02%/số tiền chuyển | Tối thiểu: 20.000đ/món |
3.3 | Tiếp nhận chuyển tiền đến từ NH khác hệ thống NHCSXH để nhận tiền mặt. (Đơn vị nhận chuyển tiền cần giải thích rõ cho KH biết khi khách hàng nhận tiền phải chịu khoản phí này là phí kiểm đếm). | 0,05%/số tiền khách hàng nhận | Tối thiểu: 30.000đ/món Tối đa: 1.500.000đ/món |
C | DỊCH VỤ NGÂN QUỸ |
|
|
1 | Thu/gửi tiền theo túi niêm phong |
|
|
1.1 | Phí thu tiền theo túi niêm phong và ghi Có vào TKTG ngay trong ngày | 0,02%/số tiền ghi có tài khoản tiền gửi | Tối thiểu 50.000 đ/món |
1.2 | Phí gửi tiền theo túi niêm phong | 0,01%/số tiền gửi | Tối thiểu 20.000 đ/món |
1.3. | Thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông | Miễn phí |
|
2 | Nhận quản lý, cất giữ hộ tiền, giấy tờ có giá và tài sản quý tại kho của NHCSXH (nhận theo niêm phong của đơn vị gửi) | Theo thỏa thuận | Tối thiểu 3.000.000đ/tháng |
- 1Quyết định 849/QĐ-NHPT năm 2008 biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam do Tổng Giám đốc Ngân hàng Phát triển Việt Nam ban hành
- 2Thông tư 35/2012/TT-NHNN quy định về phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 3Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 4Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2014 Quy định mức lệ phí chi trả cho đơn vị cung cấp dịch vụ thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 1Quyết định 131/2002/QĐ-TTg thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 180/2002/QĐ-TTg về Quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng chính sách xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 16/2003/QĐ-TTg phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng chính sách xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 24/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện qui chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng Chính sách xã hội kèm theo Quyết định 180/2002/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 849/QĐ-NHPT năm 2008 biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam do Tổng Giám đốc Ngân hàng Phát triển Việt Nam ban hành
- 6Thông tư 35/2012/TT-NHNN quy định về phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 7Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 8Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2014 Quy định mức lệ phí chi trả cho đơn vị cung cấp dịch vụ thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
Quyết định 3752/QĐ-NHCS năm 2014 Biểu phí dịch vụ qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội
- Số hiệu: 3752/QĐ-NHCS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2014
- Nơi ban hành: Ngân hàng Chính sách Xã hội
- Người ký: Nguyễn Đức Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực