- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 7Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 8Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 12Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 10 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 340/TTr-STC ngày 26 tháng 9 năm 2017 về việc đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017,
(chi tiết theo Phụ lục I, II, III, IV đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Ghi chi | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | ||||
I |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
|
| I1 |
|
|
| Sắt |
|
|
|
|
| I101 |
|
| Sắt kim loại | tấn | 8.000.000 |
|
|
| I102 |
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10201 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 250.000 |
|
|
|
| I10202 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 350.000 |
|
|
|
| I10203 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 450.000 |
|
|
|
| I10204 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 700.000 |
|
|
|
| I10205 |
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 850.000 |
|
|
| I103 |
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10301 |
| Quặng Limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 150.000 |
|
|
|
| I10302 |
| Quặng Limonit có hàm lượng 30% | tấn | 210.000 |
|
|
|
| I10303 |
| Quặng Limonit có hàm lượng 40% | tấn | 280.000 |
|
|
|
| I10304 |
| Quặng Limonit có hàm lượng 50% | tấn | 340.000 |
|
|
|
| I10305 |
| Quặng Limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 420.000 |
|
|
| I104 |
|
| Quặng sắt Deluvi | tấn | 150.000 |
|
| I2 |
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | tấn | 490.000 |
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 20% | tấn | 700.000 |
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 25% | tấn | 1.000.000 |
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 30 | tấn | 1.300.000 |
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng 35% | tấn | 1.600.000 |
|
|
| I201 |
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | tấn | 2.100.000 |
|
| I3 |
|
|
| Titan |
|
|
|
|
| I302 |
|
| Quặng Titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
| I30201 |
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | tấn | 1.000.000 |
|
|
|
| I30202 |
| Quặng Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) | tấn | 1.950.000 |
|
| I4 |
|
|
| Vàng |
|
|
|
|
| I402 |
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 750.000.000 |
|
| I6 |
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
| I603 |
|
| Thiếc |
|
|
|
|
|
| I60301 |
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
| I60301 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% | tấn | 896.000 |
|
|
|
|
| I60302 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4% | tấn | 1.280.000 |
|
|
|
|
| I60303 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6% | tấn | 1.790.000 |
|
|
|
|
| I60304 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8% | tấn | 2.300.000 |
|
|
|
|
| I60305 | Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1% | tấn | 2,810.000 |
|
|
|
| I60302 |
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) | tấn | 170.000.000 |
|
| I7 |
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
| I701 |
|
| Wolfram |
|
|
|
|
|
| I70101 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1% | tấn | 1.295.000 |
|
|
|
| I70102 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3% | tấn | 1.939.000 |
|
|
|
| I70103 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5% | tấn | 2.905.000 |
|
|
|
| I70104 |
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7% | tấn | 4.150.000 |
|
|
|
| I70105 |
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1% | tấn | 5.070.000 |
|
|
| I702 |
|
| Antimoan |
|
|
|
|
|
| I70201 |
| Antimoan kim loại | tấn | 100.000.000 |
|
|
|
| I70202 |
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
| I7020201 | Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% | tấn | 6.041.000 |
|
|
|
|
| I7020202 | Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% | tấn | 10.080.000 |
|
|
|
|
| I7020203 | Quặng antimon có hàm lượng 10% | tấn | 14.400.000 |
|
|
|
|
| I7020204 | Quặng antimon có hàm lượng 15% | tấn | 20.130.000 |
|
|
|
|
| I7020205 | Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% | tấn | 28.750.000 |
|
| I8 |
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I80201 |
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
| I8020101 | Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | tấn | 560.000 |
|
|
|
|
| I8020102 | Quặng chì + kẽm hàm lượng 5% | tấn | 931.000 |
|
|
|
|
| I8020103 | Quặng chì + kẽm hàm lượng 10% | tấn | 1.330.000 |
|
|
|
|
| I8020104 | Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn> 15% | tấn | 1.870.000 |
|
| I10 |
|
|
| Đồng |
|
|
|
|
| I1001 |
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
|
| I100101 |
| Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% | tấn | 483.000 |
|
|
|
| I100102 |
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% | tấn | 959.000 |
|
|
|
| I100103 |
| Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | tấn | 1.603.000 |
|
|
|
| I100104 |
| Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | tấn | 2.290.000 |
|
|
|
| I100105 |
| Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | tấn | 3.210.000 |
|
|
|
| I100006 |
| Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% | tấn | 4.120.000 |
|
|
|
| I100107 |
| Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% | tấn | 5.500.000 |
|
|
| I1002 |
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% | tẩn | 16.500.000 |
|
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, Ioại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Ghi chú | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | ||||
II |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II1 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
|
| II2 |
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| II201 |
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20101 |
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
|
| II20102 |
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
|
|
| II202 |
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
| II20201 |
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
| II2020101 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 700.000 |
|
|
|
|
| II2020102 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
|
| II2020103 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
|
| II2020104 | Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 | m3 | 6.000.000 |
|
|
|
|
| II2020105 | Đá khối để xẻ có diện tích bể mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 8.000.000 |
|
|
|
| II20202 |
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
| II2020201 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 700.000 |
|
|
|
|
| II2020202 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
|
| II2020203 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
|
| II2020204 | Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| II20203 |
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 | Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
|
|
| II2020302 | Đá hộc và đá base | m3 | 77.000 |
|
|
|
|
| II2020303 | Đá cấp phối | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020304 | Đá dăm các loại | m3 | 168.000 |
|
|
|
|
| II2020305 | Đá lô ca | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020306 | Đá chẻ, đá bazan dạng cột | m3 | 280.000 |
|
| II3 |
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II301 |
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 161.000 |
|
|
| II302 |
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II30201 |
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
| 105.000
|
|
|
|
| II30202 |
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
| II5 |
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II502 |
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50201 |
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
|
|
| II50202 |
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245.000 |
|
| II7 |
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 119.000 |
|
| II10 |
|
|
| Dolomit, Quarzit |
|
|
|
|
| II1001 |
|
| Dolomit |
|
|
|
|
|
| II100101 |
| Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) | m3 | 84.000 |
|
|
|
| II100102 |
| Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) | m3 | 315.000 |
|
|
| II1002 |
|
| Quarzit |
|
|
|
|
|
| II100201 |
| Quặng Quarzit thường | tấn | 112.000 |
|
| II11 |
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
| II1101 |
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 210.000 |
|
|
| II1103 |
|
| Quặng Pelspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 245.000 |
|
| II12 |
|
|
| Mi ca, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II1202 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 250.000 |
|
| II13 |
|
|
| Prite, phosphorit |
|
|
|
|
| II1302 |
|
| Quặng phosphorit |
|
|
|
|
|
| II130201 |
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% | tấn | 350.000 |
|
|
|
| II130202 |
| Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% | tấn | 500.000 |
|
|
|
| II130203 |
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% | tấn | 600.000 |
|
| II24 |
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
| II2401 |
|
| Barit |
|
|
|
|
|
| II240101 |
| Quặng Barit khai thác | tấn | 315.000 |
|
|
|
| II240102 |
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% | tấn | 600.000 |
|
|
|
| II240103 |
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | tấn | 800.000 |
|
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Ghi chú | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | ||||
III |
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
| III1 |
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
| III101 |
|
| Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
| III10101 |
| D<25cm | m3 | 10.500.000 |
|
|
|
| III10102 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 21.300.000 |
|
|
|
| III10103 |
| D≥ 50 cm | m3 | 31.200.000 |
|
|
| III102 |
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 5.110.000 |
|
|
| III103 |
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 20.000.000 |
|
|
| III104 |
|
| Du sam | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III105 |
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
| III10501 |
| D<25cm | m3 | 5.200.000 |
|
|
|
| III10502 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 19.600.000 |
|
|
|
| III10503 |
| D≥ 50 cm | m3 | 28.200 000 |
|
|
| III106 |
|
| Gụ |
|
|
|
|
|
| III10601 |
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
|
| III10602 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
|
| III10603 |
| D≥ 50 cm | m3 | 13 300.000 |
|
|
| III107 |
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
| III10701 |
| D<25cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| 1II10702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
|
| III10703 |
| D≥ 50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III108 |
|
| Hoàng đàn | m3 | 35.000.000 |
|
|
| III109 |
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 2.800.000.000 |
|
|
| III110 |
|
| Huỳnh đường | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III111 |
|
| Hương |
|
|
|
|
|
| III1101 |
| D<25cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| III1102 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.900.000 |
|
|
|
| IIII103 |
| D≥ 50 cm | m3 | 21.400.000 |
|
|
| III112 |
|
| Hương tía | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III113 |
|
| Lát | m3 | 9.500.000 |
|
|
| III114 |
|
| Mun | m3 | 15.000.000 |
|
|
| III115 |
|
| Muồng đen | m3 | 4.620.000 |
|
|
| III116 |
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
|
| III11601 |
| D<25cm | m3 | 6.552.000 |
|
|
|
| III11602 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.600.000 |
|
|
|
| III11603 |
| D≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III117 |
|
| Sơn huyết | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III118 |
|
| Trai | m3 | 7.700.000 |
|
|
| III119 |
|
| Trắc |
|
|
|
|
|
| III11901 |
| D<25cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
|
| III11902 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 12.400.000 |
|
|
|
| III11903 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 21.600.000 |
|
|
|
| III11904 |
| 50cm≤D<65cm | m3 | 51.730.000 |
|
|
|
| III11905 |
| D> 65cm | m3 | 128.600.000 |
|
|
| III120 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III12001 |
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III12002 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III12003 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 10.600.000 |
|
|
|
| III12004 |
| D≥ 50 cm | m3 | 16.300.000 |
|
| III2 |
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
| III201 |
|
| Cẩm xe | m3 | 6.400.000 |
|
|
| III202 |
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
| III20201 |
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
|
| III20202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.400.000 |
|
|
|
| III20203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III203 |
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
|
| III20301 |
| D<25cm | m3 | 6.700.000 |
|
|
|
| III20302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 10.800.000 |
|
|
|
| III20303 |
| D≥ 50 cm | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III204 |
|
| Nghiến |
|
|
|
|
|
| III20401 |
| D<25cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III20402 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
|
| III20403 |
| D≥ 50 cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
| II1205 |
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
|
| III20501 |
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
|
| III20502 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
|
| III20503 |
| D≥ 50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
|
| III206 |
|
| Da đá | m3 | 4.550.000 |
|
|
| III207 |
|
| Sao xanh | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III208 |
|
| Sến | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III209 |
|
| Sến mật | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III210 |
|
| Sến mủ | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III211 |
|
| Táu mật | m3 | 7.800.000 |
|
|
| III212 |
|
| Trai ly | m3 | 11.500.000 |
|
|
| III213 |
|
| Xoay |
|
|
|
|
|
| III21301 |
| D<25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
| III21302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III21303 |
| D≥ 50 cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III214 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III21401 |
| D<25cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III21402 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
|
| III21403 |
| D≥ 50 cm | m3 | 10.500.000 |
|
| III3 |
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
| III301 |
|
| Bằng lăng | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III302 |
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
| III30201 |
| D<25cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
|
| III30202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III30203 |
| D≥ 50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III303 |
|
| Cà ổi | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III304 |
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
|
| III30401 |
| D<25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
|
| III30402 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
|
| III30403 |
| D≥ 50 cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III305 |
|
| Chò chai | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III306 |
|
| Chua khét, trường chua | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III307 |
|
| Dạ hương | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III308 |
|
| Giỗi |
|
|
|
|
|
| III30801 |
| D<25cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
|
| III30802 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.100.000 |
|
|
|
| III30803 |
| D≥50 cm | m3 | 13.000 000 |
|
|
| III309 |
|
| Dầu gió | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III310 |
|
| Huỳnh | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III311 |
|
| Re mit | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III312 |
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III313 |
|
| Săng Lẻ | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III314 |
|
| Sao đen | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III315 |
|
| Sao cát | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III316 |
|
| Trường mật | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III317 |
|
| Trường chua | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III318 |
|
| Vên vên | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III319 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III31901 |
| D<25cm | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| III31902 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III31903 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
|
| III31904 |
| D≥ 50 cm | m3 | 7.700.000 |
|
| III4 |
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
| III401 |
|
| Bô bô |
|
|
|
|
|
| III40101 |
| Chiều dài <2m | m3 | 1.600.000 |
|
|
|
| III40102 |
| Chiều dài ≥2m | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III402 |
|
| Chặc khế | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III403 |
|
| Cóc đá | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III404 |
|
| Dầu các loại | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III405 |
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III406 |
|
| Gội tía | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III407 |
|
| Mỡ | m3 | 1.100.000 |
|
|
| III408 |
|
| Sến bo bo | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III409 |
|
| Lim sừng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III410 |
|
| Thông | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III411 |
|
| Thông lông gà | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III412 |
|
| Thông ba lá | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III413 |
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
|
| III41301 |
| D<35cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
| III41302 |
| D≥ 35 cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III414 |
|
| Vàng tâm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III415 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III41501 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III41502 |
| 25cm≤D<35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III41503 |
| 35cm≤D<50cm | m3 | 3.900.000 |
|
|
|
| III41504 |
| D≥ 50 cm | m3 | 5.200.000 |
|
| III5 |
|
|
| Gỗ nhóm V,VI, VII, Vlll và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
| III501 |
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
| III50101 |
| Chò xanh | m3 | 5.000.000 |
|
|
|
| III50102 |
| Chò xót | m3 | 2.300.000 |
|
|
|
| III50103 |
| Dải ngựa | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III50104 |
| Dầu | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III50105 |
| Dầu đỏ | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III50106 |
| Dầu đồng | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III50107 |
| Dầu nước | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50108 |
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III50109 |
| Muông (Muông cánh dán) | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50110 |
| Sa mộc | m3 | 4.500.000 |
|
|
|
| III50111 |
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 700.000 |
|
|
|
| III50112 |
| Thông hai lá | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50113 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5011301 | D<25cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
|
| III5011302 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
|
| III5011303 | D≥ 50 cm | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III502 |
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
| III50201 |
| Bạch đàn | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50202 |
| Cáng lò | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III50203 |
| Chò | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III50204 |
| Chò nâu | m3 | 4.000.000 |
|
|
|
| III50205 |
| Keo | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III50206 |
| Kháo vàng | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III50207 |
| Mận rừng | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50208 |
| Phay | m3 | 1.900.000 |
|
|
|
| III50209 |
| Trám hồng | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III50210 |
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
| III50211 |
| Sấu | m3 | 8.820.000 |
|
|
|
| III50212 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021201 | D<25cm | m3 | 910.000 |
|
|
|
|
| III5021202 | 25cm ≤D <50 cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 | D≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III503 |
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
| III50301 |
| Gáo vàng | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III50302 |
| Lồng mức | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50303 |
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III50304 |
| Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
|
|
|
| III50305 |
| Vang trứng | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III50306 |
| Xoăn | m3 | 1.400.000 |
|
|
|
| III50307 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5021203 | 9<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 | 25cm≤D<50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
|
| III5021203 | D≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III504 |
|
| Gõ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
| III50401 |
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| III50402 |
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.100.000 |
|
|
|
| III50403 |
| Trụ mỏ | m3 | 840.000 |
|
|
|
| III50404 |
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
| III5040401 | D<25cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
|
| III5040402 | D≥25cm | m3 | 1.960.000 |
|
|
| III505 |
|
| Các loại gỗ khác |
|
|
|
| III6 |
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
| III601 |
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
| III602 |
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III7 |
|
|
| Củi | Ste | 490.000 |
|
| lII8 |
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
| III801 |
|
| Tre |
|
|
|
|
|
| III80101 |
| D<5cm | cây | 7.700 |
|
|
|
| III80102 |
| 5cm≤D<6cm | cây | 12.600 |
|
|
|
| III80103 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
|
| III80104 |
| D≥ 10cm | cây | 30.000 |
|
|
| III802 |
|
| Trúc | cây | 7.000 |
|
|
| III803 |
|
| Nứa |
|
|
|
|
|
| III80301 |
| D<7cm | cây | 2.800 |
|
|
|
| III80302 |
| D≥ 7cm | cây | 5.600 |
|
|
| III804 |
|
| Mai |
|
|
|
|
|
| III80401 |
| D<6cm | cây | 12.600 |
|
|
|
| III80402 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 21.000 |
|
|
|
| III80403 |
| D≥10cm | cây | 30.000 |
|
|
| III805 |
|
| Vầu |
|
|
|
|
|
| III80501 |
| D<6cm | cây | 7.700 |
|
|
|
| III80502 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 14.700 |
|
|
|
| III80503 |
| D≥10cm | cây | 21.000 |
|
|
| III806 |
|
| Tranh | cây |
|
|
|
| III807 |
|
| Giang | cây |
|
|
|
|
| III80701 |
| D<6cm | cây | 4.200 |
|
|
|
| III80702 |
| 6cm≤D<10cm | cây | 7.000 |
|
|
|
| III80703 |
| D≥10cm | cây | 12.600 |
|
|
| III808 |
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III809 |
|
| D<6cm | cây | 5.600 |
|
|
| III810 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 10.500 |
|
|
| III811 |
|
| D≥10cm | cây | 15.000 |
|
|
| III812 |
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
| III813 |
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III814 |
|
| Loại 1 | kg | 350.000.000 |
|
|
| III815 |
|
| Loại 2 | kg | 70.000.000 |
|
|
| III816 |
|
| Loại 3 | kg | 14.000.000 |
|
|
| III817 |
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III818 |
|
| Loại 1 | kg | 770.000.000 |
|
|
| III819 |
|
| Loại 2 | kg | 539.000.000 |
|
|
| III820 |
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
| III821 |
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III822 |
|
| Tươi | kg | 56,000 |
|
|
| III823 |
|
| Khô | kg | 80.000 |
|
|
| III824 |
|
| Quế |
|
|
|
|
| III825 |
|
| Tươi | kg | 25.000 |
|
|
| III826 |
|
| Khô | kg | 90.000 |
|
|
| III827 |
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III828 |
|
| Tươi | kg | 105.000 |
|
|
| III829 |
|
| Khô | kg | 210.000 |
|
|
| III830 |
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III831 |
|
| Tươi | kg | 84.000 |
|
|
| III832 |
|
| Khô | kg | 280.000 |
|
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Ghi chú | ||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | ||||
V |
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
|
| V1 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10101 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 |
|
|
|
| V10102 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450,000 |
|
|
|
| V10103 |
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
| 1.100.000 |
|
|
|
| V10104 |
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
|
| V102 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc (lóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10201 |
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
| 100.000 |
|
|
|
| V10202 |
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
|
| V2 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
| V301 |
|
| Nước mặt | m3 | 2.000 |
|
|
| V302 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 3.000 |
|
| V3 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
| V301 |
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
|
| V302 |
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
|
| V303 |
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 | 3.000 |
|
|
| V304 |
|
| Nước khoáng Mỹ Lâm | m3 | 29.000 |
|
| V4 |
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
| 2.300.000 |
|
- 1Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 2Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
- 4Quyết định 08/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật khoáng sản 2010
- 4Luật giá 2012
- 5Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 7Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 8Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 12Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 13Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 14Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
Quyết định 375/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017
- Số hiệu: 375/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Lê Thị Kim Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/10/2017
- Ngày hết hiệu lực: 12/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực