Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 375/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh Lâm Đồng:

1. Danh mục vị trí việc làm của 05 đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội, cụ thể:

TT

Tên đơn vị

Số lượng vị trí việc làm

Tổng

VTVL lãnh đạo, quản lý

VTVL chuyên ngành

VTVL chuyên môn dùng chung

VTVL hỗ trợ phục vụ

1

Trung tâm Bảo trợ Xã hội

20

4

7

6

3

2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

14

4

3

6

1

3

Cơ sở Cai nghiện ma túy

31

4

13

9

5

4

Trung tâm điều dưỡng người có công

22

4

6

6

6

5

Ban quản lý Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt

04

1

0

2

1

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội:

TT

Đơn vị

Số lượng người làm việc và người lao động tương ứng với hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
(không tính người làm việc vị trí lãnh đạo quản lý)

CDNN Hạng I

Tỷ lệ %

CDNN Hạng II

Tỷ lệ %

CDNN Hạng III

Tỷ lệ %

CDNN Hạng IV

Tỷ lệ %

Khác

Tỷ lệ %

1

Trung tâm Bảo trợ Xã hội

0

0%

2

11,8%

8

47,1%

4

24%

3

17,6%

2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

0

0%

10

41,7%

12

50%

2

8,3%

0

0%

3

Cơ sở Cai nghiện ma túy

0

0%

11

36,7%

6

20%

6

20%

7

23,3%

4

Trung tâm điều dưỡng người có công

0

0%

2

13.3%

6

40%

4

26,7%

3

20%

5

Ban quản lý Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt

0

0%

0

0%

1

50%

1

50%

0

0%

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Lao động Thương binh và xã hội trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm.

2. Giám đốc Sở Lao động Thương binh và xã hội có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Lao động Thương binh và xã hội và Giám đốc/Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 375/QĐ-UBND ngày 05/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. Trung tâm Bảo trợ xã hội:

TT

Tên VTVL

Mã VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc

TTBTXH-LĐQL-01

Hạng III trở lên

Ban Giám đốc

2

Phó giám đốc

TTBTXH-LĐQL-02

Hạng III trở lên

Ban Giám đốc

3

Trưởng phòng

TTBTXH-LĐQL-03

Hạng III trở lên

Các phòng chuyên môn

4

Phó trưởng phòng

TTBTXH-LĐQL-04

Hạng III trở lên

Các phòng chuyên môn

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Công tác xã hội viên chính

TTBTXH-NVCN-01

Hạng II

Phòng chuyên môn

2

Công tác xã hội viên

TTBTXH-NVCN-02

Hạng III

Phòng chuyên môn

3

Nhân viên Công tác xã hội

TTBTXH-NVCN-03

Hạng IV

Phòng chuyên môn

4

Tâm lý Lâm sàng

TTBTXH-NVCN-04

Hạng III

Phòng chuyên môn

5

Điều dưỡng hạng III

TTBTXH-NVCN-05

Hạng III

Phòng THCHKT

6

Điều dưỡng hạng IV

TTBTXH-NVCN-06

Hạng IV

Phòng THCHKT

7

Dinh dưỡng hạng IV

TTBTXH-NVCN-07

Hạng IV

Phòng THCHKT

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung:

1

Chuyên viên về hành chính văn phòng

TTBTXH-CMDC-01

Chuyên viên

Phòng THCHKT

2

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

TTBTXH-CMDC-02

Chuyên viên

Phòng THCHKT

3

Kế toán trưởng

TTBTXH-CMDC-03

Kế toán viên trở lên

Phòng THCHKT

4

Kế toán viên

TTBTXH-CMDC-04

Kế toán viên

Phòng THCHKT

5

Kế toán viên trung cấp

TTBTXH-CMDC-05

Kế toán viên trung cấp

Phòng THCHKT

6

Văn thư viên

TTBTXH-CMDC-06

Văn thư viên

Phòng THCHKT

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ:

1

Nhân viên lái xe

TTBTXH-HTPV-01

Nhân viên

Phòng THCHKT

2

Nhân viên bảo vệ

TTBTXH-HTPV-02

Nhân viên

Phòng THCHKT

3

Nhân viên kỹ thuật

TTBTXH-HTPV-03

Nhân viên

Phòng THCHKT

II. Trung tâm Dịch vụ việc làm:

TT

Tên VTVL

Mã VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc

TTDVVL-LĐQL-01

Hạng III trở lên

Ban Giám đốc

2

Phó Giám đốc

TTDVVL-LĐQL-02

Hạng III trở lên

Ban Giám đốc

3

Trưởng phòng

TTDVVL-LĐQL-03

Hạng III trở lên

Các phòng chuyên môn

4

Phó Trưởng phòng

TTDVVL-LĐQL-04

Hạng III trở lên

Các phòng chuyên môn

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Tư vấn viên chính dịch vụ việc làm

TTDVVL-CDNNCN-01

Hạng II

Phòng chuyên môn

2

Tư vấn viên dịch vụ việc làm

TTDVVL-CDNNCN-02

Hạng III

Phòng chuyên môn

3

Nhân viên tư vấn dịch vụ việc làm

TTDVVL-CDNNCN-03

Hạng IV

Phòng chuyên môn

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung:

1

Chuyên viên về tổng hợp

TTDVVL-CMDC-01

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

2

Chuyên viên về hành chính văn phòng

TTDVVL-CMDC-02

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

3

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

TTDVVL-CMDC-03

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

4

Kế toán viên

TTDVVL-CMDC-04

Hạng III

Phòng chuyên môn

5

Văn thư viên

TTDVVL-CMDC-05

Hạng III

Phòng chuyên môn

6

Nhân viên Thủ quỹ

TTDVVL-CMDC-06

Hạng III

Phòng chuyên môn

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ:

 

 

 

1

Nhân viên Lái xe

TTDVVL-HTPV-01

Nhân viên

Phòng chuyên môn

III. Cơ sở Cai nghiện ma túy:

TT

Tên VTVL

Mã VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc

CSCNMT-LĐQL-01

Hạng III trở lên

Ban Giám đốc

2

Phó giám đốc

CSCNMT-LĐQL-02

Hạng III trở lên

Ban Giám đốc

3

Trưởng phòng

CSCNMT-LĐQL-03

Hạng III trở lên

Các phòng chuyên môn

4

Phó trưởng phòng

CSCNMT-LĐQL-04

Hạng III trở lên

Các phòng chuyên môn

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Quản học viên chính

CSCNMT-CN.01

Hạng II

Phòng chuyên môn

2

Quản học viên

CSCNMT-CN.02

Hạng III

Phòng chuyên môn

3

Quản học viên trung cấp

CSCNMT-CN.03

Hạng IV

Phòng chuyên môn

4

Công tác xã hội viên chính

CSCNMT-CN.04

Hạng II

Phòng chuyên môn

5

Công tác xã hội viên

CSCNMT-CN.05

Hạng III

Phòng chuyên môn

6

Bác sỹ

CSCNMT-CN.06

Hạng III

Phòng chuyên môn

7

Y sỹ

CSCNMT-CN.07

Hạng IV

Phòng chuyên môn

8

Điều dưỡng hạng IV

CSCNMT-CN.08

Hạng IV

Phòng chuyên môn

9

Dược sỹ

CSCNMT-CN.09

Hạng III

Phòng chuyên môn

10

Dược hạng IV

CSCNMT-CN.10

Hạng IV

Phòng chuyên môn

11

Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành

CSCNMT-CN.11

Hạng III

Phòng chuyên môn

12

Giáo viên giáo dục, nghề nghiệp hạng IV

CSCNMT-CN.12

Hạng IV

Phòng chuyên môn

13

Dinh dưỡng hạng IV

CSCNMT-CN.13

Hạng IV

Phòng chuyên môn

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung:

1

Chuyên viên tổng hợp

CSCNMT-CMDC-01

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

2

Chuyên viên hành chính - văn phòng

CSCNMT-CMDC-02

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

3

Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực

CSCNMT-CMDC-03

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

4

Văn thư viên

CSCNMT-CMDC-04

Văn thư viên

Phòng chuyên môn

5

Văn thư viên trung cấp

CSCNMT-CMDC-05

Văn thư viên trung cấp

Phòng chuyên môn

6

Cán sự Thủ quỹ

CSCNMT-CMDC-06

Cán sự

Phòng chuyên môn

7

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)

CSCNMT-CMDC-07

Kế toán viên trở lên

Phòng chuyên môn

8

Kế toán viên

CSCNMT-CMDC-08

Kế toán viên

Phòng chuyên môn

9

Kế toán viên trung cấp

CSCNMT-CMDC-09

Kế toán viên trung cấp

Phòng chuyên môn

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ:

1

Nhân viên Bảo vệ

CSCNMT-HTPV-01

Nhân viên

Phòng chuyên môn

2

Nhân viên Phục vụ

CSCNMT-HTPV-02

Nhân viên

Phòng chuyên môn

3

Nhân viên Kỹ thuật

CSCNMT-HTPV-03

Nhân viên

Phòng chuyên môn

4

Nhân viên Lái xe

CSCNMT-HTPV-04

Nhân viên

Phòng chuyên môn

5

Nhân viên Nấu ăn

CSCNMT-HTPV-05

Nhân viên

Phòng chuyên môn

IV. Trung tâm Điều dưỡng người có công:

TT

Tên VTVL

Mã VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc

TTĐDNCC-LĐQL-01

Hạng III trở lên

Ban Giám đốc

2

Phó giám đốc

TTĐDNCC-LĐQL-02

Hạng III trở lên

Ban Giám đốc

3

Trưởng phòng

TTĐDNCC-LĐQL-03

Hạng III trở lên

Các phòng chuyên môn

4

Phó trưởng phòng

TTĐDNCC-LĐQL-04

Hạng III trở lên

Các phòng chuyên môn

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

1

Bác sỹ

TTĐDNCC-NVCN-01

Hạng III

Phòng chuyên môn

2

Y sĩ

TTĐDNCC-NVCN-02

Hạng IV

Phòng chuyên môn

3

Điều dưỡng hạng IV

TTĐDNCC-NVCN-03

Hạng IV

Phòng chuyên môn

4

Công tác xã hội viên chính

TTĐDNCC-NVCN-04

Hạng II

Phòng chuyên môn

5

Công tác xã hội viên

TTĐDNCC-NVCN-05

Hạng III

Phòng chuyên môn

6

Dinh dưỡng hạng IV

TTĐDNCC-NVCN-06

Hạng IV

Phòng chuyên môn

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung:

1

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

TTĐDNCC-CMDC-01

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

2

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

TTĐDNCC-CMDC-02

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

3

Kế toán trưởng

TTĐDNCC-CMDC-03

Kế toán viên trở lên

Phòng chuyên môn

4

Kế toán viên

TTĐDNCC-CMDC-04

Kế toán viên

Phòng chuyên môn

5

Văn thư viên trung cấp

TTĐDNCC-CMDC-05

Văn thư viên

Phòng chuyên môn

6

Thủ quỹ

TTĐDNCC-CMDC-06

Nhân viên

Phòng chuyên môn

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ:

1

Nhân viên Lễ tân

TTĐDNCC-HTPV-01

Nhân viên

Phòng chuyên môn

2

Nhân viên Nấu ăn

TTĐDNCC-HTPV-02

Nhân viên

Phòng chuyên môn

3

Nhân viên Phục vụ

TTĐDNCC-HTPV-03

Nhân viên

Phòng chuyên môn

4

Nhân viên Lái xe

TTĐDNCC-HTPV-04

Nhân viên

Phòng chuyên môn

5

Nhân viên Kỹ thuật

TTĐDNCC-HTPV-05

Nhân viên

Phòng chuyên môn

6

Nhân viên Bảo vệ

TTĐDNCC-HTPV-06

Nhân viên

Phòng chuyên môn

V. Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ Đà Lạt:

TT

Tên VTVL

Mã VTVL

Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng

Đơn vị thực hiện

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

1

Trưởng ban

BQLNTLS-LĐQL-01

Hạng III trở lên

 

II

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung:

1

Chuyên viên tổng hợp

BQLNTLS-CMDC-01

Hạng III

 

2

Cán sự hành chính - văn phòng

BQLNTLS-CMDC-01

Hạng IV

 

III

Vị trí việc làm Hỗ trợ phục vụ:

1

Nhân viên phục vụ (quản trang)

BQLNTLS-HTPV-01

Nhân viên

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 375/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Võ Ngọc Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản