Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 25 tháng 04 năm 2014 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BNV ngày 11/4/2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét Tờ trình số 61/TTr-SNV ngày 28/3/2014 của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thu nộp và trực tiếp quản lý, bảo quản và tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1523/2008/QĐ-CT ngày 29/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bắc Ninh và Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành Danh mục số 2 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh Bắc Ninh.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính; các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 375 /QĐ-UBND Ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
I | CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG; CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Văn phòng UBND tỉnh |
2.1 | Văn phòng Tiếp công dân |
2.2 | Trung tâm Công báo |
3 | Sở Nội vụ |
3.1 | Ban Thi Đua khen thưởng |
3.2 | Ban Tôn giáo |
3.3 | Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
4 | Sở Tài chính |
4.1 | Trung tâm Tư vấn dịch vụ Quản lý tài sản và Bất động sản |
5 | Sở Công thương |
5.1 | Chi cục Quản lý thị trường |
5.2 | Trung tâm Xúc tiến thương mại |
5.3 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng và Sản xuất sạch hơn |
5.4 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.1 | Chi cục Thú y |
6.2 | Chi cục Bảo vệ thực vật |
6.3 | Chi cục Phát triển nông thôn |
6.4 | Chi cục Thủy lợi |
6.5 | Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão |
6.6 | Chi cục Kiểm lâm |
6.7 | Chi cục Thủy sản |
6.8 | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
6.9 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
6.10 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
6.11 | Ban Quản lý dự án |
7 | Sở Xây dựng |
7.1 | Ban Quản lý dự án công trình công cộng |
7.2 | Trung tâm Kiểm định Chất lượng và Kinh tế xây dựng |
7.3 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng Đô thị - Nông thôn |
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
8.1 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
8.2 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
8.3 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
8.4 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
8.5 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
9 | Sở Giao thông Vận tải |
9.1 | Trung tâm Đào tạo lái xe cơ giới đường bộ Bắc Ninh |
9.2 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
9.3 | Ban Quản lý các Bến xe Bắc Ninh |
9.4 | Ban Quản lý dự án xây dựng giao thông Bắc Ninh |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ |
10.1 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
10.2 | Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông |
11.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
11.2 | Trung tâm Cổng thông tin điện tử |
12 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
12.1 | Chi cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
12.2 | Trung tâm Giới thiệu việc làm |
12.3 | Trung tâm Nuôi dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội |
12.4 | Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề - Hướng thiện |
12.5 | Trung tâm Dạy nghề và Phục hồi chức năng cho người tàn tật |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13.1 | Trung tâm Văn hóa |
13.2 | Thư viện |
13.3 | Bảo tàng |
13.4 | Nhà hát Dân ca Quan họ |
13.5 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch |
13.6 | Ban Quản lý Di tích |
13.7 | Trung tâm Huấn luyện Thể dục - Thể thao |
13.8 | Trung tâm Hoạt động Thể thao |
13.9 | Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng |
13.10 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
14.1 | Trung tâm Kỹ thuật - Tổng hợp - Hướng nghiệp |
14.2 | Trường Cao đẳng Sư phạm |
14.3 | Ban Quản lý Dự án Giáo dục |
14.4 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Bắc Ninh |
14.5 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2 tỉnh Bắc Ninh |
14.6 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Yên Phong |
14.7 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên thị xã Từ Sơn |
14.8 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Tiên Du |
14.9 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Thuận Thành |
14.10 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Lương Tài |
14.11 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên huyện Gia Bình |
14.12 | Trường Trung học phổ thông Chuyên Bắc Ninh |
14.13 | Trường Trung học phổ thông Hàn Thuyên |
14.14 | Trường Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt |
14.15 | Trường Trung học phổ thông Lý Nhân Tông |
14.16 | Trường Trung học phổ thông Hàm Long |
14.17 | Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt |
14.18 | Trường Trung học phổ thông Lý Thái Tổ |
14.19 | Trường Trung học phổ thông Ngô Gia Tự |
14.20 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ |
14.21 | Trường Trung học phổ thông Tiên Du 1 |
14.22 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đăng Đạo |
14.23 | Trường Trung học phổ thông Quế Võ 1 |
14.24 | Trường Trung học phổ thông Quế Võ 2 |
14.25 | Trường Trung học phổ thông Quế Võ 3 |
14.26 | Trường Trung học phổ thông Thuận Thành 1 |
14.27 | Trường Trung học phổ thông Thuận Thành 2 |
14.28 | Trường Trung học phổ thông Thuận Thành 3 |
14.29 | Trường Trung học phổ thông Gia Bình 1 |
14.30 | Trường Trung học phổ thông Lê Văn Thịnh |
14.31 | Trường Trung học phổ thông Lương Tài 1 |
14.32 | Trường Trung học phổ thông Lương Tài 2 |
14.33 | Trường Trung học phổ thông Yên Phong 1 |
14.34 | Trường Trung học phổ thông Yên Phong 2 |
15 | Sở Y tế |
15.1 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
15.2 | Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
15.3 | Trường Trung học Y tế |
15.4 | Ban Quản lý Dự án xây dựng Y tế |
15.5 | Bệnh viện Lao - Bệnh phổi |
15.6 | Bệnh viện Phong và Da liễu |
15.7 | Bệnh viện Tâm thần |
15.8 | Bệnh viện Y học cổ truyền |
15.9 | Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
15.10 | Bệnh viện Mắt |
15.11 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Ninh |
15.12 | Bệnh viện Đa khoa thị xã Từ Sơn |
15.13 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Du |
15.14 | Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Phong |
15.15 | Bệnh viện Đa khoa huyện Quế Võ |
15.16 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thuận Thành |
15.17 | Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Bình |
15.18 | Bệnh viện Đa khoa huyện Lương Tài |
15.19 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Ninh |
15.20 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Gia Bình |
15.21 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Quế Võ |
15.22 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Thuận Thành |
15.23 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Lương Tài |
15.24 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Yên Phong |
15.25 | Trung tâm Y tế dự phòng huyện Tiên Du |
15.26 | Trung tâm Y tế dự phòng thị xã Từ Sơn |
15.27 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe |
15.28 | Trung tâm Vận chuyển cấp cứu 115 |
15.29 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
15.30 | Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản |
15.31 | Trung tâm Giám định Y khoa |
15.32 | Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động - Môi trường và Giám định y khoa |
16 | Thanh tra tỉnh |
17 | Sở Tư Pháp |
17.1 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý nhà nước |
17.2 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
17.3 | Phòng Công chứng số 1 |
17.4 | Phòng Công chứng số 2 |
17.5 | Phòng Công chứng số 3 |
18 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18.1 | Trung tâm Thông tin - Tư vấn và Xúc tiến đầu tư |
19 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
19.1 | Trung tâm Hỗ trợ đầu tư và Phát triển Khu công nghiệp |
II | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH |
20 | Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh |
21 | Trung tâm Văn hóa Kinh Bắc |
22 | Trường Cao đẳng Nghề - Kinh tế kỹ thuật Bắc Ninh |
III | CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
23 | Tòa án nhân dân tỉnh |
24 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
25 | Cục Thi hành án dân sự |
26 | Bảo hiểm xã hội tỉnh |
27 | Cục Thống kê |
28 | Cục Thuế |
29 | Kho Bạc Nhà nước tỉnh Bắc Ninh |
30 | Cục Hải quan Bắc Ninh |
IV | KHỐI NGÂN HÀNG |
31 | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Bắc Ninh |
32 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh tỉnh Bắc Ninh |
33 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Chi nhánh tỉnh Bắc Ninh |
34 | Ngân hàng Công thương Chi nhánh tỉnh Bắc Ninh |
35 | Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh tỉnh Bắc Ninh |
36 | Ngân hàng Ngoại thương Chi nhánh tỉnh Bắc Ninh |
37 | Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam Chi nhánh Bắc Ninh |
V | TỔ CHỨC XÃ HỘI, XÃ HỘI - NGHỀ NGHIỆP |
38 | Hội Chữ thập đỏ |
39 | Hội Văn học Nghệ thuật |
40 | Hội Nhà báo |
41 | Hội Người mù |
42 | Hội Đông y |
43 | Hội Làm vườn |
44 | Hiệp hội Doanh nghiệp vừa và nhỏ |
45 | Hội Sinh vật cảnh |
46 | Đoàn Luật sư |
47 | Hội Luật gia |
48 | Hội Người cao tuổi |
49 | Hội Cựu Thanh niên xung phong |
50 | Hội Doanh nghiệp trẻ |
51 | Hội Nghề cá |
52 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bắc Ninh |
53 | Liên minh các Hợp tác xã tỉnh |
VI | DOANH NGHIỆP TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
54 | Viễn thông Bắc Ninh |
55 | Bưu điện tỉnh Bắc Ninh |
56 | Công ty Điện lực tỉnh Bắc Ninh |
VII | DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC ĐỊA PHƯƠNG, DOANH NGHIỆP CỔ PHẦN CÓ VỐN ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC |
57 | Công ty TNHH Một thành viên Môi trường và Công trình đô thị Bắc Ninh |
58 | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bắc Đuống |
59 | Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Nam Đuống |
60 | Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Bắc Ninh |
61 | Công ty TNHH Một thành viên Xổ số kiến thiết Bắc Ninh |
62 | Công ty Quản lý Đường bộ Bắc Ninh |
VIII | UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
| THÀNH PHỐ BẮC NINH |
63 | UBND thành phố (bao gồm cả Văn phòng UBND và HĐND) |
64 | Phòng Nội vụ |
65 | Phòng Tư pháp |
66 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
67 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
68 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
69 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
70 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
71 | Phòng Y tế |
72 | Phòng Thanh tra |
73 | Phòng Kinh tế |
74 | Phòng Quản lý Đô thị |
75 | Hội Người mù |
76 | Hội Chữ thập đỏ |
77 | Tòa án nhân dân |
78 | Viện Kiểm sát nhân dân |
79 | Kho Bạc Nhà nước |
80 | Chi cục Thi hành án |
81 | Chi cục Thuế |
82 | Chi cục Thống kê |
83 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
84 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
85 | Bảo hiểm xã hội |
86 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
87 | Trung tâm Dạy nghề |
88 | Trung tâm Văn hóa thể thao |
89 | Đài phát thanh |
90 | Trạm Khuyến nông |
91 | Ban quản lý Dự án xây dựng |
92 | Đội Thanh tra Giao thông công chính |
93 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
94 | Ban Giải phóng mặt bằng |
| THỊ XÃ TỪ SƠN |
95 | UBND thị xã (bao gồm cả Văn phòng UBND và HĐND) |
96 | Phòng Nội vụ |
97 | Phòng Tư pháp |
98 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
99 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
100 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
101 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
102 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
103 | Phòng Y tế |
104 | Phòng Thanh tra |
105 | Phòng Kinh tế |
106 | Phòng Quản lý Đô thị |
107 | Hội Người mù |
108 | Hội Chữ thập đỏ |
109 | Tòa án nhân dân |
110 | Viện Kiểm sát nhân dân |
111 | Kho Bạc Nhà nước |
112 | Chi cục Thi hành án |
113 | Chi cục Thuế |
114 | Chi cục Thống kê |
115 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
116 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
117 | Bảo hiểm xã hội |
118 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
119 | Trung tâm Dạy nghề |
120 | Trung tâm Văn hóa thể thao |
121 | Đài phát thanh |
122 | Trạm Khuyến nông |
123 | Ban quản lý Dự án xây dựng |
124 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
125 | Ban Giải phóng mặt bằng |
| HUYỆN QUẾ VÕ |
126 | UBND huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND và HĐND) |
127 | Phòng Nội vụ |
128 | Phòng Tư pháp |
129 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
130 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
131 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
132 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
133 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
134 | Phòng Y tế |
135 | Phòng Thanh tra |
136 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
137 | Phòng Công thương |
138 | Hội Người mù |
139 | Hội Chữ thập đỏ |
140 | Tòa án nhân dân |
141 | Viện Kiểm sát nhân dân |
142 | Kho Bạc Nhà nước |
143 | Chi cục Thi hành án |
144 | Chi cục Thuế |
145 | Chi cục Thống kê |
146 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
147 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
148 | Bảo hiểm xã hội |
149 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
150 | Trung tâm Dạy nghề |
151 | Trung tâm Văn hóa thể thao |
152 | Đài phát thanh |
153 | Trạm Khuyến nông |
154 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
155 | Ban quản lý Dự án xây dựng |
| HUYỆN YÊN PHONG |
156 | UBND huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND và HĐND) |
157 | Phòng Nội vụ |
158 | Phòng Tư pháp |
159 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
160 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
161 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
162 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
163 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
164 | Phòng Y tế |
165 | Phòng Thanh tra |
166 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
167 | Phòng Công thương |
168 | Hội Người mù |
169 | Hội Chữ thập đỏ |
170 | Tòa án nhân dân |
171 | Viện Kiểm sát nhân dân |
172 | Kho Bạc Nhà nước |
173 | Chi cục Thi hành án |
174 | Chi cục Thuế |
175 | Chi cục Thống kê |
176 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
177 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
178 | Bảo hiểm xã hội |
179 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
180 | Trung tâm Dạy nghề |
181 | Trung tâm Văn hóa thể thao |
182 | Đài phát thanh |
183 | Trạm Khuyến nông |
184 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
185 | Ban quản lý Dự án xây dựng |
| HUYỆN THUẬN THÀNH |
186 | UBND huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND và HĐND) |
187 | Phòng Nội vụ |
188 | Phòng Tư pháp |
189 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
190 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
191 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
192 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
193 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
194 | Phòng Y tế |
195 | Phòng Thanh tra |
196 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
197 | Phòng Công thương |
198 | Hội Người mù |
199 | Hội Chữ thập đỏ |
200 | Tòa án nhân dân |
201 | Viện Kiểm sát nhân dân |
202 | Kho Bạc Nhà nước |
203 | Chi cục Thi hành án |
204 | Chi cục Thuế |
205 | Chi cục Thống kê |
206 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
207 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
208 | Bảo hiểm xã hội |
209 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
210 | Trung tâm Dạy nghề |
211 | Trung tâm Văn hóa thể thao |
212 | Đài phát thanh |
213 | Trạm Khuyến nông |
214 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
215 | Ban quản lý Dự án xây dựng |
| HUYỆN LƯƠNG TÀI |
216 | UBND huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND và HĐND) |
217 | Phòng Nội vụ |
218 | Phòng Tư pháp |
219 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
220 | Phòng Tài nguyên Môi trường |
221 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
222 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
223 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
224 | Phòng Y tế |
225 | Phòng Thanh tra |
226 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
227 | Phòng Công thương |
228 | Hội Người mù |
229 | Hội Chữ thập đỏ |
230 | Tòa án nhân dân |
231 | Viện Kiểm sát nhân dân |
232 | Kho Bạc Nhà nước |
233 | Chi cục Thi hành án |
234 | Chi cục Thuế |
235 | Chi cục Thống kê |
236 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
237 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
238 | Bảo hiểm xã hội |
239 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
240 | Trung tâm Dạy nghề |
241 | Trung tâm Văn hóa thể thao |
242 | Đài phát thanh |
243 | Trạm Khuyến nông |
244 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
245 | Ban quản lý Dự án xây dựng |
| HUYỆN GIA BÌNH |
246 | UBND huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND và HĐND) |
247 | Phòng Nội vụ |
248 | Phòng Tư pháp |
249 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
250 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
251 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
252 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
253 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
254 | Phòng Y tế |
255 | Phòng Thanh tra |
256 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
257 | Phòng Công thương |
258 | Hội Người mù |
259 | Hội Chữ thập đỏ |
260 | Tòa án nhân dân |
261 | Viện Kiểm sát nhân dân |
262 | Kho Bạc Nhà nước |
263 | Chi cục Thi hành án |
264 | Chi cục Thuế |
265 | Chi cục Thống kê |
266 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
267 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
268 | Bảo hiểm xã hội |
269 | Trung tâm Dạy nghề |
270 | Trung tâm Văn hóa thể thao |
271 | Đài phát thanh |
272 | Trạm Khuyến nông |
273 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
274 | Ban quản lý Dự án xây dựng |
| HUYỆN TIÊN DU |
275 | UBND huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND và HĐND) |
276 | Phòng Nội vụ |
277 | Phòng Tư pháp |
278 | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
279 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
280 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
281 | Phòng Văn hóa và Thông tin |
282 | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
283 | Phòng Y tế |
284 | Phòng Thanh tra |
285 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
286 | Phòng Công thương |
287 | Hội Người mù |
288 | Hội Chữ thập đỏ |
289 | Tòa án nhân dân |
290 | Viện Kiểm sát nhân dân |
291 | Kho Bạc Nhà nước |
292 | Chi cục Thi hành án |
293 | Chi cục Thuế |
294 | Chi cục Thống kê |
295 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách - Xã hội |
296 | Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn |
297 | Bảo hiểm xã hội |
298 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
299 | Trung tâm Dạy nghề |
300 | Trung tâm Văn hóa thể thao |
301 | Đài phát thanh |
302 | Trạm Khuyến nông |
303 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
304 | Ban quản lý Dự án xây dựng |
- 1Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lai Châu
- 1Thông tư 04/2006/TT-BNV hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nôp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp do Bộ nội vụ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật lưu trữ 2011
- 4Nghị định 01/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật lưu trữ
- 5Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2015 Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 6Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lai Châu
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 375/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Nhân Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra