- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3740/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 23 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3518/TTr-SGTVT ngày 15/11/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ tại Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ KHÔNG LIÊN THÔNG: 22 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc | Trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện |
|
|
|
| ||||
1 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa 1.009444.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
2 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa 1.009442.000.00.00.H50 | Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo | |||
| - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ |
|
| phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
3 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng 1.009461.000.00.00.H50 | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
4 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu 1.009443.000.00.00.H50 | Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
5 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa 1.009445.000.00.00.H50 | Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
6 | Thiết lập khu neo đậu 1.009448.000.00.00.H50 | Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
7 | Công bố hoạt động khu neo đậu 1.009449.000.00.00.H50 | Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
8 | Công bố đóng khu neo đậu 1.009450.000.00.00.H50 | Trong vòng 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
9 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa 1.009451.000.00.00.H50 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
10 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa 1.009462.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
11 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa 1.009454.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
12 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa 1.003658.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông- | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
13 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa 1.009456.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
14 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa 1.004242.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
15 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa 1.009452.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc (05 ngày tại Sở; 05 ngày tại Chi cục đường thủy nội địa) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 08 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
16 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình 1.009453.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
17 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009455.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
18 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ 0 tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa 1.009463.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
19 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa 1.009464.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
20 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông 1.009465.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan , kiểm tra thực địa hiện trường. - Dự thảo văn bản, trình ký | 03 ngày | Phòng QLKCHTGT | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QLKCHTGT | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,75 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
21 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa 1.004088.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về cho phòng chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, in giấy chứng nhận | 1 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
|
|
|
| ||||
22 | Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. 1.001001.000.00.00.H50 | Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng QLVTPT&NL | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng QLVTPT&NL | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 1,5 ngày | Sở GTVT | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG: 02 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc | Trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện |
|
|
|
| ||||
1 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương 1.009459.000.00.00.H50 | Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Sở GTVT: 05 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 3 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp nhận và chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh thẩm định, ban hành quyết định công bố | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung Tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung Tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | |||
2 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng 1.009460.000.00.00.H50 | Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Sở GTVT: 10 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường - Dự thảo văn bản, trình ký - Soát xét hồ sơ | 7,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông | Chuyên viên/Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | |||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tiếp nhận và chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | UBND tỉnh thẩm định, ban hành quyết định công bố | 10 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung Tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung Tâm Phục vụ hành chính công | Chuyên viên |
- 1Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 4225/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 4225/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 3740/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực