Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3736/2012/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 12 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THAY THẾ PHẦN CÂY, HOA MÀU TRÊN ĐẤT ĐỂ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN NÂNG CẤP MẠNG LƯỚI THÔNG GIAO THÔNG GMS PHÍA BẮC (QUỐC LỘ 217) ĐOẠN QUA HUYỆN CẨM THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, Luật Xây dựng năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính Phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính Phủ Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Quyết định số 3644/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây, hoa màu trên đất bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2012;
Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 16/10/2012; Tờ trình số 3434/TTr-STC ngày 29/10/2012 của Sở Tài chính Về việc quyết định ban hành đơn giá thay thế đền bù giải phóng mặt bằng phần cây, hoa màu thực hiện Dự án Nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (QL 217) đoạn qua huyện Cẩm Thủy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá thay thế phần cây, hoa màu trên đất để giải phóng mặt bằng Dự án Nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Cẩm Thủy.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Đơn giá ban hành tại Điều 1 áp dụng cho việc lập dự toán và thanh quyết toán chi phí bồi thường trong bồi thường phần cây, hoa màu trên đất để giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Cẩm Thủy.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Thủy và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ THAY THẾ PHẦN CÂY, HOA MÀU TRÊN ĐẤT DỰ ÁN: NÂNG CẤP MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG GMS PHÍA BẮC LẦN (QUỐC LỘ 217) ĐOẠN QUA HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số 3736/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Cây trồng - hoa màu.
1.1. Cây ăn quả:
(Đơn vị tính: Đồng/Cây)
STT | Loại cây | A | B | C | D | E | Ghi chú | |
1 | Mít | 379.000 | 446.000 | 288.000 | 27.000 | 12.000 |
| |
2 | Bưởi, Chanh, Cam, Quýt, Hồng | 209.000 | 245.000 | 145.000 | 43.000 | 12.000 |
| |
3 | Đào, Mận, Mơ, Ổi, Dồi, Bòng bòng, doi, Bơ. | 50.000 | 59.000 | 44.000 | 23.000 | 13.000 |
| |
4 | Nhãn, Vải | 302.000 | 355.000 | 211.000 | 56.000 | 39.000 |
| |
5 | Táo, Vú sữa, Hồng xiêm | 99.000 | 117.000 | 59.000 | 15.000 | 9.000 |
| |
6 | Na, Lựu, Trứng gà, Mãng cầu | 79.000 | 94.000 | 47.000 | 17.000 | 11.000 |
| |
7 | Xoài, Quéo, Thị | 163.000 | 191.000 | 148.000 | 85.000 | 12.000 |
| |
8 | Khế, Nhót | 77.000 | 91.000 | 59.000 | 14.000 | 12.000 |
| |
9 | Cau ăn quả | 239.000 | 281.000 | 175.000 | 47.000 | 27.000 |
| |
Ghi chú: + Cây loại A: Cây có quả từ 7 năm trở đi. + Cây loại B: Cây có quả từ 4 năm đến 6 năm. + Cây loại C: Cây có quả đến 3 năm. + Cây loại D: Cây lão ít trái; cây mới trồng trên 01 năm. + Loại E: Cây con (chiết ghép), cây mới trồng dưới 01 năm. | ||||||||
10 | Chuối: + Loại A: Có buồng, chưa ăn được: | 55.000 | ||||||
+ Loại C: Cây con, loại mới trồng: | 6.000 | |||||||
11 | Đu đủ: + Loại A: Có quả, quả nhỏ nhưng chưa thu hoạch được: | 39.000 | ||||||
+ Loại C: Cây con, loại mới trồng: | 3.000 | |||||||
12 | Chè: + Cây loại C: Cây đã thu hoạch đến 3 năm. | : 34.000 | ||||||
+ Cây loại D: Cây chưa thu hoạch, cây mới trồng trên 01 năm. | : 15.000 | |||||||
+ Loại E: Cây con, cây mới trồng dưới 01 năm. | : 1.000 | |||||||
Ghi chú: (Đơn vị tính: Đồng/Cụm). | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Cây hoa mầu, cây dược liệu (Đơn vị tính: Đồng/m2, riêng đối với các loại leo giàn, hoặc bò trên mặt đất thì khối lượng được tính bằng số m2 leo hoặc bò).
Stt | Loại cây | A | B | Ghi chú |
1 | Sắn ăn củ, Củ từ, Củ lố, Sắn đây, Củ đậu, Dong, Khoai sọ, Giềng, Nghệ, Gừng, Gấc | 11.000 | 8.000 |
|
2 | Cà pháo, Cà bát, Cà tím, Cà chua ...v.v | 14.000 | 12.000 |
|
3 | Ớt, Dọc mùng, Các loại rau thơm | 10.000 | 7.000 |
|
4 | Rau muống | 8.000 | 6.000 |
|
5 | Khoai lang | 7.000 | 4.000 |
|
6 | Rau ngót, Rau cải các loại | 20.000 | 8.000 |
|
7 | Mía các loại | 10.000 | 5.000 |
|
8 | Khoai tây, Ngô | 14.000 | 10.000 |
|
Ghi chú: + Cây loại A: Hoa mầu, cây dược liệu có củ, quả ... nhưng chưa thu hoạch được. + Cây loại B: Hoa mầu, cây dược liệu mới trồng. |
1.3. Cây lấy gỗ, bóng mát (Đơn vị tính: Đồng/ Cây):
STT | Loại cây | A | B | C | D | E | G | H | |
1 | Xoan | 200.500 | 91.800 | 48.400 | 23.500 | 11.800 | 16.000 | 12.000 | |
2 | Xà cừ | 200.500 | 91.800 | 48.400 | 23.500 | 11.800 | 17.000 | 12.000 | |
3 | Lát | 200.500 | 91.800 | 48.400 | 23.500 | 11.800 | 18000 | 13.000 | |
4 | Phượng vĩ, Hoa sữa | 200.500 | 91.800 | 48.400 | 23.500 | 11.800 | 15.000 | 4.000 | |
5 | Sung, Bàng, Vả | 200.500 | 91.800 | 48.400 | 23.500 | 11.800 | 18.000 | 12.000 | |
6 | Gạo, Xanh | 200.500 | 91.800 | 48.400 | 23.500 | 11.800 | 14.000 | 4.000 | |
7 | Keo | 200.500 | 91.800 | 48.400 | 23.500 | 11.800 | 12.000 | 4.000 | |
Ghi chú: + Cây loại A: Đường kính gốc ≤ 60cm. + Cây loại B: Đường kính gốc ≤ 50cm. + Cây loại C: Đường kính gốc ≤ 40cm. + Cây loại D: Đường kính gốc ≤ 30cm. + Cây loại E: Đường kính gốc ≤ 20cm. + Cây loại G: Cây chỉ có thể sử dụng làm củi. + Cây loại H: Cây con mới trồng dưới 1 năm. | |||||||||
8 | Tre: + Loại A: Cây có thể dùng làm gỗ: | 7.000 | |||||||
+ Loại B: Cây chỉ dùng làm củi: | 10.000 | ||||||||
+ Loại C: Cây mới trồng: | 6.500 | ||||||||
2. Cây cảnh:
Cây trồng dưới đất được bồi thường chi phí di dời theo đơn giá như sau: (cây trên chậu không bồi thường).
(Đơn vị tính: đồng/cây)
Stt | Loại cây | Loại A | Loại B | Loại C | Loại D | Loại E | Số lượng tối đa đối với các loại cây |
1 | Hoa giấy | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 20.000 |
|
|
2 | Lộc vừng | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 20.000 |
|
|
3 | Thiết mộc lan | 120.000 | 60.000 | 30.000 | 10.000 |
|
|
4 | Cau cảnh | 100.000 | 60.000 | 30.000 | 15.000 |
|
|
5 | Bách tán | 150.000 | 100.000 | 50.000 | 20.000 |
|
|
Ghi chú: + Loại A: Đường kính gốc từ 6cm trở lên. + Loại B: Đường kính gốc từ 4cm đến dưới 6cm. + Loại C: Đường kính gốc từ 3cm đến dưới 4cm. + Loại D: Đường kính gốc từ 1cm đến dưới 3cm. |
- 1Quyết định 3738/2012/QĐ-UBND về đơn giá thay thế giá đất để thực hiện giải phóng mặt bằng Dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Cẩm Thủy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 3737/2012/QĐ-UBND về Đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Cẩm Thủy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 1293/2013/QĐ-UBND về đơn giá thay thế phần cây, hoa màu trên đất để thực hiện giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông tiểu vùng Mê Kông mở rộng (GMS) phía bắc lần thứ 2, (quốc lộ 217) đoạn qua huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1525/2013/QĐ-UBND về đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1273/2013/QĐ-UBND đơn giá thay thế giá đất để thực hiện giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông tiểu vùng Mê Kông mở rộng phía Bắc lần thứ 2 đoạn qua huyện Bá Thước do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Quyết định 1666/2013/QĐ-UBND về Đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1667/2013/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thay thế phần cây, hoa màu trên đất để giải phóng mặt bằng Dự án Nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc lần thứ 2, (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 131/2006/NĐ-CP ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật xây dựng 2003
- 5Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Quyết định 3644/2011/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại cây, hoa màu trên đất phục vụ giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Quyết định 3738/2012/QĐ-UBND về đơn giá thay thế giá đất để thực hiện giải phóng mặt bằng Dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Cẩm Thủy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9Quyết định 3737/2012/QĐ-UBND về Đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Cẩm Thủy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10Quyết định 1293/2013/QĐ-UBND về đơn giá thay thế phần cây, hoa màu trên đất để thực hiện giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông tiểu vùng Mê Kông mở rộng (GMS) phía bắc lần thứ 2, (quốc lộ 217) đoạn qua huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1525/2013/QĐ-UBND về đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1273/2013/QĐ-UBND đơn giá thay thế giá đất để thực hiện giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông tiểu vùng Mê Kông mở rộng phía Bắc lần thứ 2 đoạn qua huyện Bá Thước do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 13Quyết định 1666/2013/QĐ-UBND về Đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến trúc để giải phóng mặt bằng dự án Nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1667/2013/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thay thế phần cây, hoa màu trên đất để giải phóng mặt bằng Dự án Nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc lần thứ 2, (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3736/2012/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thay thế phần cây, hoa màu trên đất để giải phóng mặt bằng Dự án Nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc (Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Cẩm Thủy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 3736/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hồi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra