Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3715/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT; LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2358/TTr-SNN, ngày 20 tháng 12 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 1502/STP-KSTT ngày 12 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính mới, sửa đổi 09 thủ tục hành chính và bãi bỏ 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương; ban hành 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại các Quyết định: Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 07/7/2014; Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND, ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH DƯƠNG
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Trồng trọt | ||
1. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | 1 |
2. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm(cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè). | 5 |
3. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè). | 11 |
4. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP(cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè). | 18 |
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||
5. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 21 |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Trang | |
I. Lĩnh vực Trồng trọt | ||||
1. | 1. QĐ 1620/QĐ-UBND | Thủ tục Công nhận cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) | Quyết định số 46/QĐ-SNN, ngày 01/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 26 |
2. | 2. QĐ 1620/QĐ-UBND | Thủ tục Công nhận lại cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) | Quyết định số 46/QĐ-SNN, ngày 01/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 29 |
3. | 3. QĐ 1620/QĐ-UBND | Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) | Quyết định số 46/QĐ-SNN, ngày 01/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 31 |
4. | 4. QĐ 1620/QĐ-UBND | Thủ tục Công nhận lại vườn cây đầu dòng (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm) | Quyết định số 46/QĐ-SNN, ngày 01/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 34 |
5. | 11. QĐ 1620/QĐ-UBND | Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 46/QĐ-SNN, ngày 01/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 36 |
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||||
6. | 1. QĐ 2854/QĐ-UBND | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. - Quyết định số 46/QĐ-SNN, ngày 01/3/2016 của Sở Nông nghiệp và PTNT Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 40 |
7. | 2. QĐ 2854/QĐ-UBND | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13. - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ - Quyết định số 2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. - Quyết định số 46/QĐ-SNN, ngày 01/3/2016 của Sở Nông nghiệp và PTNT Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 46 |
8. | 3. QĐ 2854/QĐ-UBND | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 46/QĐ-SNN, ngày 01/3/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 52 |
9. | 1. QĐ 1700/QĐ-UBND | Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương | Quyết định số 46/QĐ-SNN, ngày 01/3/2016 của Sở Nông nghiệp và PTNT Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 56 |
* Ghi chú: Sửa đổi bổ sung các thủ tục hành chính số: 1, 2, 3, 4, 11 của Quyết định số 1620/QĐ-UBND, ngày 07/7/2014; thủ tục số1, 2, 3của Quyết định số 2854/QĐ-UBND ngày 04/11/2015; thủ tục số 1 của Quyết định số 1700/QĐ-UBND, ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính | |
I. Lĩnh vực Trồng trọt | |||
1. | 5. QĐ 1620/QĐ-UBND | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, cá nhân để đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, sơ chế và tiêu thụ các sản phẩm nông nghiệp phù hợp với yêu cầu kỹ thuật VietGAP (theo Khoản 5, Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 46/2012/QĐ-UBND, ngày 17/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương). | - Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND, ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 -2020 thay thế cho Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND, ngày 17/10/2012. |
2. | 6. QĐ 1620/QĐ-UBND | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức của Nhà nước đầu tư cho công tác nghiên cứu sản xuất giống cây trồng, vật nuôi chất lượng cao (theo Khoản 1, Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 46/2012/QĐ-UBND, ngày 17/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương). | - Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND, ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 -2020 thay thế cho Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND, ngày 17/10/2012. |
3. | 7. QĐ 1620/QĐ-UBND | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, cá nhân thuê dịch vụ tư vấn, điều tra khảo sát (theo Khoản 1, 2, 3, Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 46/2012/QĐ-UBND, ngày 17/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương). | - Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND, ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 -2020 thay thế cho Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND, ngày 17/10/2012. |
4. | 8. QĐ 1620/QĐ-UBND | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí cho các tổ chức, cá nhân về phát triển thị trường, xúc tiến thương mại và phát triển sản phẩm (theo Khoản 1, 2, 3, 4, 5, Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 46/2012/QĐ-UBND, ngày 17/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương). | - Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND, ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 -2020 thay thế cho Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND, ngày 17/10/2012. |
5. | 12. QĐ 1620/QĐ-UBND | Thủ tục Đăng ký quảng cáo về thuốc BVTV, nguyên liệu thuốc BVTV, sinh vật có ích dùng trong BVTV, vật tư BVTV; phân bón và chế phẩm sinh học phục vụ trồng trọt; giống cây trồng trên phương tiện quảng cáo. | Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 thay thế Pháp lệnh quảng cáo số 39/2001/PL-UBTVQH10 từ ngày 01/01/2013. |
* Ghi chú: Bãi bỏ các thủ tục hành chính số: 5, 6, 7, 8, 12 của Quyết định số 1620/QĐ-UBND, ngày 07/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | ||
1. | Thủ tục Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | 59 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 5Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về chuẩn hóa trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 12Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trồng trọt, Lâm nghiệp, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 71/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3628/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 10Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 2282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về chuẩn hóa trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
- 17Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 18Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trồng trọt, Lâm nghiệp, Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 3715/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt; lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 3715/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra