Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 371/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 17 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN BÌNH THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định thi hành chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 07 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 03 tháng 02 năm 2025; Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Bình Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:


1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Thới

Phường Bình Thủy

Phường Bùi Hữu Nghĩa

Phường Long Hòa

Phường Long Tuyền

Phường Thới An Đông

Phường Trà An

Phường Trà Nóc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

7.086,95

381,57

602,30

716,37

1.429,50

1.453,27

1.209,51

648,39

646,04

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

3.375,70

58,88

71,21

154,75

964,16

1.079,35

834,95

48,01

164,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

744,91

5,19

0,67

11,23

282,00

96,65

298,88

3,72

46,56

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

744,91

5,19

0,67

11,23

282,00

96,65

298,88

3,72

46,56

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

250,60

1,33

0,92

1,04

46,50

157,40

40,69

0,93

1,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.322,87

52,37

69,41

98,18

629,02

825,29

491,33

42,61

114,67

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

56,62

 

0,21

44,30

6,07

 

3,92

0,75

1,37

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

 

 

 

0,57

 

0,12

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3.711,26

322,69

531,09

561,62

465,34

373,92

374,56

600,38

481,66

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

915,87

119,94

186,27

54,23

195,28

150,82

83,31

57,84

68,19

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,59

0,69

26,11

2,46

0,29

0,27

0,19

0,33

1,25

2.4

Đất quốc phòng

CQP

575,90

124,94

95,38

10,46

6,63

 

1,12

337,37

 

2.5

Đất an ninh

CAN

15,59

0,64

1,11

4,42

0,07

8,75

0,06

0,53

0,01

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

56,90

13,81

9,24

2,98

3,80

18,87

4,09

1,60

2,51

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,98

 

4,81

2,12

0,01

0,01

 

 

0,03

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

1,60

1,60

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,98

1,05

0,05

0,03

0,17

0,16

0,11

0,36

0,05

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,15

11,16

4,38

0,83

3,62

18,70

3,98

1,24

2,24

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,19

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

206,81

3,47

11,76

17,29

18,87

2,57

19,27

9,56

124,02

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

118,20

 

 

 

 

 

 

 

118,20

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,22

0,55

1,61

6,45

10,75

1,17

8,63

1,59

4,47

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,69

2,92

10,15

10,84

8,12

1,40

8,94

7,97

1,35

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,70

 

 

 

 

 

1,70

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

640,36

46,03

109,07

28,87

121,09

90,88

155,27

31,83

57,33

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

594,45

44,19

98,19

26,30

119,80

84,90

154,02

28,10

38,96

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

13,15

1,79

1,79

1,35

0,57

4,99

1,02

1,65

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

1,73

 

 

 

 

 

 

1,73

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,75

 

0,12

 

 

0,63

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,27

 

 

 

 

0,27

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

17,37

 

 

 

0,46

 

 

 

16,91

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,12

 

0,01

 

0,01

0,01

0,06

 

1,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

3,32

 

1,84

0,62

0,14

 

0,12

0,26

0,34

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

8,19

0,05

7,12

0,60

0,11

0,08

0,05

0,09

0,09

2.9

Đất tôn giáo

TON

18,47

0,22

2,17

11,56

1,70

0,14

2,03

 

0,65

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,79

 

0,75

0,04

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

10,26

0,22

0,90

1,40

1,27

4,35

1,43

0,14

0,55

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.238,71

12,72

88,33

427,91

116,34

97,29

107,79

161,18

227,15

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2,73

 

 

2,73

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.235,98

12,72

88,33

425,18

116,34

97,29

107,79

161,18

227,15

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Thới

Phường Bình Thủy

Phường Bùi Hữu Nghĩa

Phường Long Hòa

Phường Long Tuyền

Phường Thới An Đông

Phường Trà An

Phường Trà Nóc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

37,49

0,55

2,26

2,62

4,19

10,61

13,65

3,61

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,50

0,05

0,10

0,34

4,19

10,08

13,45

3,30

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,57

 

 

 

1,87

4,50

6,20

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

12,57

 

 

 

1,87

4,50

6,20

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1,73

 

 

 

1,05

 

 

0,68

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,20

0,05

0,10

0,34

1,27

5,58

7,25

2,62

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,99

0,50

2,16

2,29

 

0,53

0,20

0,31

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,12

0,22

1,27

1,81

 

0,53

0,20

0,09

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

0,03

0,12

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,51

0,01

0,27

0,01

 

 

 

0,22

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,19

 

0,19

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,18

 

0,18

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,36

 

0,03

0,34

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,27

 

0,03

0,25

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

-0,17

 

-0,02

-0,15

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,06

 

0,00

0,05

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,32

0,14

0,18

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Thới

Bình Thủy

Bùi Hữu Nghĩa

Long Hòa

Long Tuyền

Thới An Đông

Trà An

Trà Nóc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

62,87

1,71

2,04

1,51

14,42

13,56

17,13

7,48

5,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

26,46

0,29

0,05

0,22

10,1 1

5,10

7,47

 

3,22

 

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

26,46

0,29

0,05

0,22

10,11

5,10

7,47

 

3,22

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

2,02

0,03

 

 

1,05

0,03

0,02

0,68

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,39

1,39

1,99

1,29

3,26

8,43

9,64

6,80

1,59

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

29,73

0,17

0,02

0,02

5,44

9,94

11,86

 

2,28

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

29,13

0,17

0,02

0,02

5,44

9,41

11,79

 

2,28

2.2

Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

HNK/NKR

0,61

 

 

 

 

0,54

0,07

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

2,01

0,03

 

0,97

 

1,01

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,00

0,03

 

0,97

 

 

 

 

 

3.2

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CCO/CSK

1,01

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 


Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

2. Tổ chức rà soát, công bố công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần diện tích đất được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện mà sau 02 năm liên tục chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất thì rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, đánh giá điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại khoản 7, khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.

3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 sau khi được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt, đồng thời báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng 10 hằng năm theo quy định.

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố và pháp luật đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của quận sau khi được phê duyệt..

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Thủy, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy;
- TT.HĐND thành phố;
- CT, PCT UBND thành phố;
- VP UBND thành phố (2AB, 3B);
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- Lưu: VP, TT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển