Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 371/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 17 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 QUẬN BÌNH THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định thi hành chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 07 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 03 tháng 02 năm 2025; Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Bình Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường An Thới | Phường Bình Thủy | Phường Bùi Hữu Nghĩa | Phường Long Hòa | Phường Long Tuyền | Phường Thới An Đông | Phường Trà An | Phường Trà Nóc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+ (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 7.086,95 | 381,57 | 602,30 | 716,37 | 1.429,50 | 1.453,27 | 1.209,51 | 648,39 | 646,04 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 3.375,70 | 58,88 | 71,21 | 154,75 | 964,16 | 1.079,35 | 834,95 | 48,01 | 164,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 744,91 | 5,19 | 0,67 | 11,23 | 282,00 | 96,65 | 298,88 | 3,72 | 46,56 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 744,91 | 5,19 | 0,67 | 11,23 | 282,00 | 96,65 | 298,88 | 3,72 | 46,56 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 250,60 | 1,33 | 0,92 | 1,04 | 46,50 | 157,40 | 40,69 | 0,93 | 1,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.322,87 | 52,37 | 69,41 | 98,18 | 629,02 | 825,29 | 491,33 | 42,61 | 114,67 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 56,62 |
| 0,21 | 44,30 | 6,07 |
| 3,92 | 0,75 | 1,37 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,69 |
|
|
| 0,57 |
| 0,12 |
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 3.711,26 | 322,69 | 531,09 | 561,62 | 465,34 | 373,92 | 374,56 | 600,38 | 481,66 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 915,87 | 119,94 | 186,27 | 54,23 | 195,28 | 150,82 | 83,31 | 57,84 | 68,19 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 31,59 | 0,69 | 26,11 | 2,46 | 0,29 | 0,27 | 0,19 | 0,33 | 1,25 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 575,90 | 124,94 | 95,38 | 10,46 | 6,63 |
| 1,12 | 337,37 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 15,59 | 0,64 | 1,11 | 4,42 | 0,07 | 8,75 | 0,06 | 0,53 | 0,01 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 56,90 | 13,81 | 9,24 | 2,98 | 3,80 | 18,87 | 4,09 | 1,60 | 2,51 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,98 |
| 4,81 | 2,12 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,03 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,98 | 1,05 | 0,05 | 0,03 | 0,17 | 0,16 | 0,11 | 0,36 | 0,05 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 46,15 | 11,16 | 4,38 | 0,83 | 3,62 | 18,70 | 3,98 | 1,24 | 2,24 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 206,81 | 3,47 | 11,76 | 17,29 | 18,87 | 2,57 | 19,27 | 9,56 | 124,02 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 118,20 |
|
|
|
|
|
|
| 118,20 |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 35,22 | 0,55 | 1,61 | 6,45 | 10,75 | 1,17 | 8,63 | 1,59 | 4,47 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 51,69 | 2,92 | 10,15 | 10,84 | 8,12 | 1,40 | 8,94 | 7,97 | 1,35 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,70 |
|
|
|
|
| 1,70 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 640,36 | 46,03 | 109,07 | 28,87 | 121,09 | 90,88 | 155,27 | 31,83 | 57,33 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 594,45 | 44,19 | 98,19 | 26,30 | 119,80 | 84,90 | 154,02 | 28,10 | 38,96 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 13,15 | 1,79 | 1,79 | 1,35 | 0,57 | 4,99 | 1,02 | 1,65 |
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 1,73 |
|
|
|
|
|
| 1,73 |
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 0,75 |
| 0,12 |
|
| 0,63 |
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,27 |
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 17,37 |
|
|
| 0,46 |
|
|
| 16,91 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,12 |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,01 | 0,06 |
| 1,03 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 3,32 |
| 1,84 | 0,62 | 0,14 |
| 0,12 | 0,26 | 0,34 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 8,19 | 0,05 | 7,12 | 0,60 | 0,11 | 0,08 | 0,05 | 0,09 | 0,09 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 18,47 | 0,22 | 2,17 | 11,56 | 1,70 | 0,14 | 2,03 |
| 0,65 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,79 |
| 0,75 | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 10,26 | 0,22 | 0,90 | 1,40 | 1,27 | 4,35 | 1,43 | 0,14 | 0,55 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.238,71 | 12,72 | 88,33 | 427,91 | 116,34 | 97,29 | 107,79 | 161,18 | 227,15 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 2,73 |
|
| 2,73 |
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.235,98 | 12,72 | 88,33 | 425,18 | 116,34 | 97,29 | 107,79 | 161,18 | 227,15 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Phường An Thới | Phường Bình Thủy | Phường Bùi Hữu Nghĩa | Phường Long Hòa | Phường Long Tuyền | Phường Thới An Đông | Phường Trà An | Phường Trà Nóc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 37,49 | 0,55 | 2,26 | 2,62 | 4,19 | 10,61 | 13,65 | 3,61 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 31,50 | 0,05 | 0,10 | 0,34 | 4,19 | 10,08 | 13,45 | 3,30 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 12,57 |
|
|
| 1,87 | 4,50 | 6,20 |
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 12,57 |
|
|
| 1,87 | 4,50 | 6,20 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1,73 |
|
|
| 1,05 |
|
| 0,68 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17,20 | 0,05 | 0,10 | 0,34 | 1,27 | 5,58 | 7,25 | 2,62 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,99 | 0,50 | 2,16 | 2,29 |
| 0,53 | 0,20 | 0,31 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,12 | 0,22 | 1,27 | 1,81 |
| 0,53 | 0,20 | 0,09 |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 |
| 0,03 | 0,12 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,51 | 0,01 | 0,27 | 0,01 |
|
|
| 0,22 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,18 |
| 0,18 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,36 |
| 0,03 | 0,34 |
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,27 |
| 0,03 | 0,25 |
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | -0,17 |
| -0,02 | -0,15 |
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,06 |
| 0,00 | 0,05 |
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,32 | 0,14 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
An Thới | Bình Thủy | Bùi Hữu Nghĩa | Long Hòa | Long Tuyền | Thới An Đông | Trà An | Trà Nóc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 62,87 | 1,71 | 2,04 | 1,51 | 14,42 | 13,56 | 17,13 | 7,48 | 5,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 26,46 | 0,29 | 0,05 | 0,22 | 10,1 1 | 5,10 | 7,47 |
| 3,22 |
| Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 26,46 | 0,29 | 0,05 | 0,22 | 10,11 | 5,10 | 7,47 |
| 3,22 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 2,02 | 0,03 |
|
| 1,05 | 0,03 | 0,02 | 0,68 | 0,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 34,39 | 1,39 | 1,99 | 1,29 | 3,26 | 8,43 | 9,64 | 6,80 | 1,59 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 29,73 | 0,17 | 0,02 | 0,02 | 5,44 | 9,94 | 11,86 |
| 2,28 |
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NKR | 29,13 | 0,17 | 0,02 | 0,02 | 5,44 | 9,41 | 11,79 |
| 2,28 |
2.2 | Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | HNK/NKR | 0,61 |
|
|
|
| 0,54 | 0,07 |
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 2,01 | 0,03 |
| 0,97 |
| 1,01 |
|
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,00 | 0,03 |
| 0,97 |
|
|
|
|
|
3.2 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CCO/CSK | 1,01 |
|
|
|
| 1,01 |
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Tổ chức rà soát, công bố công khai việc điều chỉnh, hủy bỏ việc thu hồi đất hoặc hủy bỏ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần diện tích đất được xác định trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện mà sau 02 năm liên tục chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất thì rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, đánh giá điều chỉnh, hủy bỏ theo quy định tại khoản 7, khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 sau khi được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt, đồng thời báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng 10 hằng năm theo quy định.
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố và pháp luật đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của quận sau khi được phê duyệt..
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Thủy, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 260/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 371/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/02/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Dương Tấn Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra