- 1Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Trang thiết bị và công trình y tế)
- 2Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1145/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 8Quyết định 1907/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 1Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giám định y khoa)
- 2Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giám định y khoa)
- 3Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Y tế dự phòng)
- 4Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Y tế dự phòng)
- 6Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 371/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 VÀ BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực được thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Căn cứ Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 27, 28/TTr-SYT ngày 20 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 138 (một trăm ba mươi tám) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa - Năm 2022, gồm 136 (một trăm ba mươi sáu) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (kèm theo Phụ lục 01).
2. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, gồm 02 (hai) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (kèm theo Phụ lục 02).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU
(ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN: TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (47 TTHC) | |||||||||
01 | 1.003709.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Phí: 360.000 đồng/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
02 | 1.003748.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Phí: 360.000 đồng/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
03 | 1.003773.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Phí: 360.000 đồng/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
04 | 1.003787.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 150.000 đồng/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
05 | 1.003800.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 150.000 đồng/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
06 | 1.003824.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Phí: 360.000 đồng/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
07 | 1.003848.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 10.500.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
08 | 1.003876.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí: 5.700.000đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
09 | 1.003803.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí: 4.300.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
10 | 1.003774.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí: 5.700.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
11 | 1.003746.00000.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí: 3.100.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
12 | 1.003720.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
13 | 1.003644.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 60 ngày đối với bệnh viện; - Trong 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: - 10.500.000 đ /trường hợp (đối với Bệnh viện) - 5.700.000 đ/ trường hợp (đối với Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) - 4.300.000 đ /trường hợp (đối với Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác) - 3.100.000 đ/trường hợp (đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương). | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
14 | 1.003628.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 60 ngày đối với bệnh viện; - Trong 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 1.500.000đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
15 | 1.003531.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 60 ngày đối với bệnh viện; - Trong 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Phí: 1.500.000đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
16 | 1.003547.00000.00.H04 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 60 ngày đối với bệnh viện; - Trong 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: - 10.500.000đ /trường hợp (khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Bệnh viện) - 5.700.000đ /trường hợp (khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) - 4.300.000 đ/trường hợp (khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức Tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác) - 4.300.000 đ/trường hợp (khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn) | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
17 | 1.003516.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 60 ngày đối với bệnh viện; - Trong 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Phí: 1.500.000đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
18 | 1.000854.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | X | X |
19 | 1.001595.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | X | X |
20 | 1.001824.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
21 | 1.001846.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
22 | 1.001866.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
23 | 1.001884.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
24 | 1.001907.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
25 | 1.002230.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
26 | 1.002215.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
27 | 1.002205.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
28 | 1.002191.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
29 | 1.002182.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
30 | 1.002162.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
31 | 1.002140.00000.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
32 | 1.002131.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
33 | 1.002111.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
34 | 1.002097.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
35 | 1.002073.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
36 | 1.002058.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
37 | 1.002037.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ. - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
38 | 1.002015.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
39 | 1.002000.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
40 | 1.001987.000.00.00.H04 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. | X | X |
41 | 1.001138.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu Chữ thập đỏ. | X | X |
42 | 2.000559.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu Chữ thập đỏ. | X | X |
43 | 2.000552.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu Chữ thập đỏ. | X | X |
44 | 1.006780.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu Chữ thập đỏ. | X | X |
45 | 2.000984.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí: 4.300.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. - Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
46 | 2.000980.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 2.500.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
47 | 2.000968.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 2.500.000 đồng/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
II. LĨNH VỰC: DƯỢC (26 TTHC) | |||||||||
01 | 1.004616.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 500.000 đồng/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. | X | X |
02 | 1.004604.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
03 | 1.004599.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
04 | 1.004596.000.00.00.H04 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
05 | 1.004593.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải đánh giá); - Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không đánh giá) | Phí: - 4.000.000đ/ trường hợp (thẩm định đối với cơ sở bán buôn); - 1.000.000đ/ trường hợp (thẩm định đối với các cơ sở bán lẻ); - 500.000đ / trường hợp (đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo) | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. | X | X |
06 | 1.004585.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải đánh giá); - Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không đánh giá) | Phí: - 4.000.000đ/ trường hợp (thẩm định đối với cơ sở bán buôn); - 1.000.000đ/ trường hợp (thẩm định đối với các cơ sở bán lẻ); - 500.000 đ/ trường hợp (đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo) | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. | X | X |
07 | 1.004576.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng); - Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược). | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
08 | 1.004571.000.00.00.H04 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
09 | 1.004557.000.00.00.H04 | Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
10 | 1.004532.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. | X | X |
11 | 1.004529.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. | X | X |
12 | 1.004459.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: - 1.000.000 đ/ trường hợp (đối với các cơ sở bán lẻ thuốc) - 500.000 đ/ trường hợp (đối với các cơ sở bán lẻ thuốc thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo) | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. | X | X |
13 | 1.004459.000.00.00.H04 | Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. | X | X |
14 | 1.004449.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
15 | 1.004087.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
16 | 1.003963.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 1.600.000 đ/trường hợp | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. | X | X |
17 | 1.003613.000.00.00.H04 | Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 100.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. | X | X |
18 | 1.003001.000.00.00.H04 | Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: - 1.000.000đ/ trường hợp (đối với các cơ sở bán lẻ thuốc) - 500.000 đ/ trường hợp (đối với các cơ sở bán lẻ thuốc thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo) | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | X | X |
19 | 1.002952.000.00.00.H04 | Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | X | X |
20 | 1.002934.000.00.00.H04 | Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | X | X |
21 | 1.002258.000.00.00.H04 | Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 4.000.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | X | X |
22 | 1.002339.000.00.00.H04 | Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 4.000.000đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | X | X |
23 | 1.002292.000.00.00.H04 | Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | X | X |
24 | 1.002235.000.00.00.H04 | Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày, kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | X | X |
25 | 1.001893.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược. | X | X |
26 | 1.002399.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | - Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải đánh giá) - Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không đánh giá) | Phí: - 4.000.000 đ/ trường hợp (đối với cơ sở bán buôn); - 1.000.000đ/ trường hợp (đối với cơ sở bán lẻ thuốc) - 500.000 đ/ trường hợp (đối với cơ sở bán lẻ thuốc thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo) | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. | X | X |
III. LĨNH VỰC: MỸ PHẨM (08 TTHC) | |||||||||
01 | 1.003055.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 6.000.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. | X | X |
02 | 1.003064.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
03 | 1.003073.000.00.00.H04 | Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | X | X |
04 | 1.002600.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 500.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Thông tư số 32/2019/TT-BYT ngày 16/12/2019 của Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung khoản 4 điều 4 và phụ lục số 01-MP thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm. - Thông tư 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành liên tịch ban hành. | X | X |
05 | 1.002483.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 1.600.000đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11 /2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. | X | X |
06 | 1.000990.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. | X | X |
07 | 1.000793.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. | X | X |
08 | 1.000662.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. | X | X |
IV. LĨNH VỰC: Y TẾ DỰ PHÒNG (14 TTHC) | |||||||||
01 | 1.001386.000.00.00.H04 | Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. | X | X |
02 | 1.002467.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005. - Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | X | X |
03 | 1.002944.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005. - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | X | X |
04 | 1.004607.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ. | X | X |
05 | 1.004564.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Quyết định 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ. | X | X |
06 | 1.003580.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | Không quy định | Sở Y tế | - Luật 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 Phòng, chống bệnh truyền nhiễm. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
07 | 1.006422.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
08 | 1.006425.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
09 | 1.006431.000.00.00.H04 | Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
10 | 1.004477.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | X | X |
11 | 2.000655.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | Không quy định | Sở Y tế | - Luật 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 Phòng, chống bệnh truyền nhiễm. - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | X | X |
12 | 1.003958.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. | X | X |
13 | 1.004461.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | X | X |
14 | 1.004471.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | X | X |
V. LĨNH VỰC: TỔ CHỨC CÁN BỘ (01 TTHC) | |||||||||
01 | 1.004539.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe. | X | X |
VI. LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS (01 TTHC) | |||||||||
01 | 1.000844.000.00.00.H04 | Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | X | X |
VII. LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (04 TTHC) | |||||||||
01 | 1.003108.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí: 1.200.000 đồng/1 lần/1 sản phẩm | Sở Y tế | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | X | X |
02 | 1.003332.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Phí: 1.500.000 đồng/1 lần/1 sản phẩm | Sở Y tế | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | X | X |
03 | 1.003348.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Phí: 1.500.000 đồng/1 lần/1 sản phẩm | Sở Y tế | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | X | X |
04 | 1.002425.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Phí: - 500.000đ / trường hợp (đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ) - 2.500.000 đ/ trường hợp (đối với cơ sở sản xuất khác) - 700.000đ / trường hợp (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn) - 1.000.000 đ/ trường hợp (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên) | Sở Y tế | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | X | X |
VIII. LĨNH VỰC: TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (03 TTHC) | |||||||||
01 | 1.003006.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí: 3.000.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
02 | 1.003029.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Phí: 1.000.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
03 | 1.003039.000.00.00.H04 | Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Phí: 3.000.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014. - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế. - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. | X | X |
IX. LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH Y KHOA (23 TTHC) | |||||||||
01 | 1.000269.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. | X |
|
02 | 1.000272.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. | X |
|
03 | 1.000281.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. | X |
|
04 | 1.002405.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 40 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | X |
|
05 | 1.002671.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa. | Phí: 1.150.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | X |
|
06 | 1.002706.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa. | Phí: 1.150.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | X |
|
07 | 1.000262.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. | X |
|
08 | 1.000278.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. | X |
|
09 | 1.000276.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. | X |
|
10 | 1.002190.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | X |
|
11 | 1.002118.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định tổng hợp | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | X |
|
12 | 1.002694 | Thủ tục khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | X |
|
13 | 1.002146.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | X |
|
14 | 1.002136.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. -Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | X |
|
15 | 1.002168.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | X |
|
16 | 1.002208.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014. - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015. - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. | X |
|
17 | 2.001022.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | X |
|
18 | 1.002360.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | X |
|
19 | 1.002392.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | X |
|
20 | 1.002412.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội. - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | X |
|
21 | 1.003662.000.00.00.H04 | Thủ tục khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng và pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. | X |
|
22 | 1.003691.000.00.00.H04 | Thủ tục khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng và pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. | X |
|
23 | 1.000101.000.00.00.H04 | Thủ tục khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Sở Y tế | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010. - Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. - Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế. - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện. | X |
|
X. LĨNH VỰC: Y TẾ DỰ PHÒNG (09 TTHC) | |||||||||
01 | 1.003468.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng. | - Trực tiếp. | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý | Không quy định | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | X |
|
02 | 1.004612.000.00.00.H04 | Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | - Trực tiếp. | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Không quy định | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | X |
|
03 | 1.004541.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV. | X |
|
04 | 1.004606.000.00.00.H04 | Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | - Trực tiếp. | Ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | X |
|
05 | 1.002216.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh | Không quy định | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Thông tư 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. | X |
|
06 | 1.002231.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh | Không quy định | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone. | X |
|
07 | 1.003481.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | - Trực tiếp. | Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Không quy định | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | X |
|
08 | 1.004568.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | - Trực tiếp; - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV. | X |
|
09 | 1.004600.000.00.00.H04 | Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | - Trực tiếp. | Ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Không quy định | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. | X |
|
TỔNG SỐ: 136 thủ tục hành chính. Trong đó:
- DVCTT: Một phần: 0 TTHC;
- DVCTT: Toàn trình: 104 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Y tế: 136 TTHC;
- Thu phí + Lệ phí: 41 TTHC.
- Đã xây dựng QTNB: 136 TTHC;
+ Thẩm quyền của Sở Y tế: 136 TTHC
- Đã xây dựng QTĐT: 113 TTHC;
+ Thẩm quyền của Sở Y tế: 113 TTHC./.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU (ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN: TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: DƯỢC (01 TTHC) | |||||||||
01 | 1.009407 | Thủ tục công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở y tế. | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Sở Y tế | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; - Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. |
|
|
II. LĨNH VỰC: MỸ PHẨM (01 TTHC) | |||||||||
01 | 1.009566 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu. | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn); - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích. | Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí: 500.000 đ/ trường hợp | Sở Y tế | - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; - Thông tư 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban, hành liên tịch ban hành. |
|
|
Tổng số: 02 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Trang thiết bị và công trình y tế)
- 2Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 4732/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường; Đất đai; Biển và hải đảo; Tài nguyên nước)
- 5Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi nội dung Căn cứ pháp lý và Phí, lệ phí tại Quyết định 23/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Trang thiết bị và công trình y tế)
- 2Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giám định y khoa)
- 4Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Giám định y khoa)
- 5Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Y tế dự phòng)
- 6Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Y tế dự phòng)
- 8Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1145/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 8Quyết định 1907/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 9Quyết định 4732/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường; Đất đai; Biển và hải đảo; Tài nguyên nước)
- 11Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi nội dung Căn cứ pháp lý và Phí, lệ phí tại Quyết định 23/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 2529/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 và ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 371/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phan Thanh Duy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực