- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3707/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 13 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3627/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 375/TTr-SNN&PTNN ngày 06/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn cung cấp danh sách nhân sự tham gia vào quy trình nội bộ để Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3707 /QĐ - UBND ngày 13 /11 /2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ số: 05/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp xã
Thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 1/2 ngày làm việc |
| Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 1/2 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển hồ sơ đến Bộ phận chuyên môn để thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra Bản kê khai, trình phê duyệt kết quả | Chuyên viên Ủy ban nhân dân cấp xã | 04 ngày làm việc |
| Chuyên viên Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, kiểm tra Bản kê khai, trình lãnh đạo ký duyệt |
|
Bước 4 | Xác nhận Bản kê khai | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 01 ngày làm việc |
| Lãnh đạo thẩm định và ký xác nhận vào Bản kê khai |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc |
| Bộ phận Một cửa vào sổ lưu trữ hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 07 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 06/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp xã
Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 1/2 ngày làm việc |
| Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 1/2 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển hồ sơ đến Bộ phận chuyên môn để thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất | Chuyên viên Ủy ban nhân dân cấp xã | 08 ngày làm việc |
| - Chuyên viên UBND cấp xã tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành Quyết định thành lập hội đồng kiểm tra. - Thành viên hội đồng Kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. - Lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất |
|
Bước 4 | Ban hành văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc |
| - Chuyên viên UBND cấp xã xem xét, tổng hợp, tham mưu trình lãnh đạo ký duyệt văn bản. - Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt văn bản (hoặc chỉ đạo thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương) |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc |
| Bộ phận Một cửa cấp xã vào sổ lưu trữ hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 07/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp xã
Thủ tục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa cấp xã | 1/2 ngày làm việc |
| Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 1/2 ngày làm việc |
| Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển hồ sơ đến Bộ phận chuyên môn để thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Kiểm tra, xác nhận thiệt hại | Chuyên viên Ủy ban nhân dân cấp xã | 08 ngày làm việc |
| - Chuyên viên UBND cấp xã tham mưu Lãnh đạo UBND cấp xã ban hành Quyết định thành lập hội đồng kiểm tra. - Thành viên hội đồng kiểm tra, xác nhận thiệt hại. |
|
Bước 4 | Ban hành văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 05 ngày làm việc |
| - Chuyên viên UBND cấp xã xem xét, tổng hợp, tham mưu trình lãnh đạo ký duyệt văn bản. - Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt văn bản (hoặc chỉ đạo thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương) |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và trả kết quả | Bộ phận Một cửa cấp xã | 01 ngày làm việc |
| Bộ phận Một cửa cấp xã vào sổ lưu trữ hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
|
|
|
- 1Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 3631/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 3631/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 3707/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 3707/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết