Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3705/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 04 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5014/QĐ-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 223/TTr-SYT ngày 28 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự 06, lĩnh vực y tế dự phòng) được công bố tại Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố 16 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung áp dụng trong lĩnh vực trang thiết bị y tế, y tế dự phòng, giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến | 05 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của Sở Y tế - Địa chỉ: Tòa nhà số 1, đường Chiềng On, P Bình Minh, TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Không | 1. Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). 2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
Ghi chú: Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019 của Bộ Y tế
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
- 1Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 3319/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực Phòng chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông trong lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 3942/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế do tỉnh Bình Định ban hành
- 11Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 5014/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP (sửa đổi Nghị định 90/2016/NĐ-CP)
- 10Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 3319/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực Phòng chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông trong lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 3942/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế do tỉnh Bình Định ban hành
- 19Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 3298/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 3705/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 3705/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra