Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3705/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 14 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1452/TTr-KHĐT-VP ngày 25/11/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương, cụ thể:

1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 224 thủ tục, trong đó:

- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư: 158 thủ tục.

- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, thành phố, thị xã: 45 thủ tục.

- Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, phường, thị trấn: 21 thủ tục.

(Có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo)

2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 194 thủ tục, trong đó:

- Bãi bỏ 182 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 3424/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương.

- Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính tại Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

(Có danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại điều 1 của Quyết định này để phục vụ nhu cầu của tổ chức và công dân.

2. Giao Sở Tư pháp cập nhật công khai thủ tục hành chính và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- TTCBTH VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

(Kèm theo Quyết định số 3705/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Hải Dương)

Phần thứ nhất

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I.1

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

18

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

18

2

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên

25

3

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

33

4

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

42

5

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh

53

6

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

62

6.1

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp

62

6.2

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

74

6.3

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

79

6.4

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

86

6.5

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp

89

6.6

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

98

6.7

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

114

6.8

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

125

6.9

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

129

7

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

135

7.1

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

135

7.2

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

145

7.3

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

151

7.4

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

164

7.5

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

177

8

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

187

9

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

193

10

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

196

11

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

208

11.1

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

208

11.2

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

213

11.3

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

222

11.4

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

226

12

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

233

12.1

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

233

12.2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

236

12.3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

240

13

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

246

14

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

249

15

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 

16

Bán doanh nghiệp tư nhân

254

17

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

257

17.1

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

257

17.2

Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

264

17.3

Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần

270

18

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

278

18.1

Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

278

18.2

Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

285

18.3

Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần

291

18.4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách

299

19

Hợp nhất doanh nghiệp

299

19.1

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

299

19.2

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

307

19.3

Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần

313

20

Sáp nhập doanh nghiệp

321

20.1

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

321

20.2

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

323

20.3

Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần

326

21

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

329

22

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

336

23

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

343

24

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

349

25

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

360

26

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

368

27

Giải thể doanh nghiệp

375

28

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

382

29

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

384

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

390

31

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

393

31.1

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

393

31.2

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

397

I.2

Lĩnh vực thành lập và hoạt động đối với Liên hiệp hợp tác xã

400

32

Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã

400

33

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

408

34

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

413

35

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

420

36

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

427

37

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

434

38

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

441

39

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

448

40

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

451

41

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

454

42

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

457

43

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

460

44

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

463

45

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

469

46

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

476

47

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

480

48

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

483

49

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

487

50

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

490

I.3

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

493

51

Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

493

52

Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

498

53

Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

502

54

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

505

55

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

508

56

Thủ tục cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ.

511

57

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

512

I.4

Lĩnh vực đầu tư tại tỉnh Hải Dương (Ngoài khu công nghiệp)

516

58

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

516

59

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

527

60

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

537

61

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

547

62

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

553

63

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

559

64

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

567

65

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

577

66

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

582

67

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

588

68

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

594

69

Chuyển nhượng dự án đầu tư

600

70

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

612

71

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

617

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

621

73

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

622

74

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

623

75

Giãn tiến độ đầu tư

624

76

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

628

77

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

631

78

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

635

79

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

639

80

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

641

81

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

645

82

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

646

83

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

648

84

Áp dụng ưu đãi đầu tư

655

I.5

Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

657

85

Lựa chọn sơ bộ dự án PPP

657

86

Thẩm định trình phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C

657

87

Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

665

88

Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

667

89

Công bố dự án

667

90

Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công

668

91

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

669

92

Thẩm định và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

676

93

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

687

94

Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư

688

95

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

689

I.6

Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

690

96

Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ

690

I.7

Lĩnh vực đấu thầu

697

*

Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu:

 

97

Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

697

98

Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

698

99

Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng

699

100

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

701

101

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

708

102

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

726

103

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

745

104

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

764

105

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

776

106

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

788

107

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

803

108

Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn

831

109

Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu

832

110

Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC

843

111

Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC

845

112

Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

847

113

Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu

849

114

Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu

851

115

Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

853

116

Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

854

117

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

856


*

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư:

 

118

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

858

119

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

871

120

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

873

121

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

874

122

Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

875

123

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

876

124

Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

877

125

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

879

126

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư

881

127

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư

883

128

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư

885

129

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư

886

130

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

888

131

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

890

132

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

892

II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thị xã, thành phố

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

II.1

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

894

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

894

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

899

3

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

902

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

904

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

906

II.2

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

908

6

Đăng ký hợp tác xã

908

7

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

915

8

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

920

9

Đăng ký khi hợp tác xã chia

927

10

Đăng ký khi hợp tác xã tách

934

11

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

941

12

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

948

13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

955

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (khi bị mất hoặc bị hỏng)

958

15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

961

16

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

964

17

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

967

18

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

970

19

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

976

20

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

983

21

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

987

22

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

990

23

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

994

24

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

997

II.3

Lĩnh vực đấu thầu

1000

25

Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

1000

26

Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

1002

27

Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng

1004

28

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1006

29

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

1013

30

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

1032

31

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

1050

32

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

1069

33

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

1081

34

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

1093

35

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

1108

36

Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn

1136

37

Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu

1137

38

Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC

1148

39

Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC

1150

40

Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

1152

41

Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu

1154

42

Thủ tục Mở thầu

1156

43

Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

1158

44

Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

1159

45

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

1161

III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã, phường, thị trấn

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

1

Thủ tục lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

1163

2

Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

1165

3

Thủ tục Lựa chọn nhà thầu qua mạng

1167

4

Thủ tục thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1169

5

Thủ tục thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

1176

6

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

1195

7

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

1213

8

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

1232

9

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa

1244

10

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

1256

11

Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

1270

12

Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn

1299

13

Thủ tục cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu

1300

14

Thủ tục phát hành HSMQT, HSMST, HSMT, HSYC

1311

15

Thủ tục làm rõ HSMT, HSYC

1313

16

Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

1314

17

Thủ tục làm rõ hồ sơ dự thầu

1317

18

Thủ tục Mở thầu

1319

19

Thủ tục Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

1321

20

Thủ tục giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

1322

21

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

1324

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ

I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Theo Quyết định số 3424/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Số HS TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPLquy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

I.1

Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh

 

1

T-HDU-184848-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Nghị định số 172/2013/NĐ-CP;

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

2

T-HDU-184933-TT

Đăng ký Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên

3

 

Đăng ký Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên

4

T-HDU-185361-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân

5

T-HDU- 116355-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Doanh nghiệp tư nhân

6

T-HDU-185381-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

7

T-HDU-185382-TT

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân

8

T-HDU-185385-TT

Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký doanh nghiệp của Doanh nghiệp tư nhân theo quyết định của tòa án

9

T-HDU-185387-TT

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

10

T-HDU- 185390-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của doanh nghiệp tư nhân

11

T-HDU-185392-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư nhân

12

T-HDU- 185394-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân

13

T-HDU-185397-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân

14

T-HDU-185399-TT

Thông báo tạm ngừng hoạt động của Doanh nghiệp tư nhân

15

T-HDU-117255-TT

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp tư nhân

16

T-HDU-117264-TT

Giải thể Doanh nghiệp tư nhân

17

T-HDU-116863-TT

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Doanh nghiệp tư nhân

18

T-HDU-117288-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp tư nhân

19

T-HDU-117299-TT

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân

20

T-HDU-117317-TT

Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của Doanh nghiệp tư nhân ở tỉnh ngoài, nước ngoài

21

T-HDU-117335-TT

Cho thuê Doanh nghiệp tư nhân

22

T-HDU-117357-TT

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính của Doanh nghiệp tư nhân

23

T-HDU-186384-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

24

T-HDU-186391-TT

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên

25

T-HDU-186393-TT

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty cổ phần

26

T-HDU- 186396-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên

27

T-HDU-186398-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty TNHH một thành viên

28

T-HDU-186401-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên

29

T-HDU-186402-TT

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của Công ty TNHH một thành viên

30

T-HDU- 186405-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH một thành viên

31

T-HDU-186407-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty TNHH một thành viên theo quyết định của tòa án

32

T-HDU-186443-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty TNHH một thành viên

33

T-HDU-186444-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của công ty TNHH một thành viên

34

T-HDU-186438-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty TNHH một thành viên

35

T-HDU-186439-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên

36

T-HDU-186440-TT

Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty TNHH một thành viên

37

T-HDU-186439-TT

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Công ty TNHH một thành viên

38

T-HDU-186442-TT

Đăng ký giải thể Công ty TNHH một thành viên

39

T-HDU-186443-TT

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty TNHH một thành viên

40

T-HDU-186444-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của Công ty TNHH một thành viên

41

T-HDU-186446-TT

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên

42

T-HDU-186448-TT

Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty TNHH một thành viên ở tỉnh ngoài, nước ngoài

43

T-HDU-186450-TT

Đăng ký thay chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên

44

T-HDU-186454-TT

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính của công ty TNHH một thành viên

45

T-HDU-186382-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

46

T-HDU-186383-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (đối với trường hợp chia công ty)

47

T-HDU-186387-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (đối với trường hợp tách công ty)

48

T-HDU-186447-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (đối với trường hợp hợp nhất công ty)

49

T-HDU-186453-TT

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên

50

T-HDU-186455-TT

Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty cổ phần

51

T-HDU-186460-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

52

T-HDU-186463-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty TNHH hai thành viên trở lên

53

T-HDU-186466-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

54

T-HDU-186470-TT

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của Công ty TNHH hai thành viên trở lên

55

T-HDU-186472-TT

Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên

56

T-HDU-186475-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH hai thành viên trở lên

57

T-HDU-186478-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty TNHH hai thành viên trở lên do nhận sáp nhập công ty

58

T-HDU-186479-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty TNHH hai thành viên trở lên theo quyết định của tòa án

59

T-HDU-186481-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty TNHH hai thành viên trở lên

60

T-HDU-186483-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của Công ty TNHH hai thành viên trở lên

61

T-HDU-186484-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên

62

T-HDU-186476-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên

63

T-HDU-186474-TT

Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty TNHH hai thành viên trở lên

64

T-HDU-186473-TT

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Công ty TNHH hai thành viên trở lên

65

T-HDU-186469-TT

Đăng ký giải thể Công ty TNHH hai thành viên trở lên

66

T-HDU-186471-TT

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên

67

 

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện Công ty TNHH hai thành viên trở lên

68

T-HDU-186464-TT

Chấm dứt hoạt động Địa điểm kinh doanh Công ty TNHH hai thành viên trở lên

69

T-HDU-186461-TT

Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty TNHH hai thành viên trở lên ở tỉnh ngoài, nước ngoài

70

T-HDU-186459-TT

Thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

71

T-HDU-118529-TT

Thông báo tiến độ góp vốn đăng ký của Công ty TNHH hai thành viên trở lên

72

T-HDU-186456-TT

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên

73

T-HDU-186424-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

74

T-HDU-186423-TT

Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên

75

T-HDU-186421-TT

Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên

76

T-HDU-186420-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (đối với trường hợp chia công ty)

77

T-HDU-186419-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (đối với trường hợp hợp nhất công ty)

78

T-HDU-186417-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (đối với trường hợp tách công ty)

79

T-HDU-186416-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần

80

T-HDU-186415-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của công ty cổ phần

81

T-HDU-186414-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

82

T-HDU-186413-TT

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty cổ phần

83

T-HDU-186412-TT

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần

84

T-HDU-186408-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty cổ phần

85

T-HDU-186406-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty cổ phần do nhận sáp nhập công ty

86

T-HDU-186403-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty cổ phần theo quyết định của tòa án

87

T-HDU-186399-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty cổ phần

88

T-HDU-186397-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của công ty cổ phần

89

T-HDU-186394-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty cổ phần

90

T-HDU-186392-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần

91

T-HDU-186267-TT

Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty cổ phần

92

T-HDU-186264-TT

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Công ty cổ phần

93

T-HDU-186261-TT

Đăng ký giải thể Công ty cổ phần

94

T-HDU-186258-TT

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty cổ phần

95

T-HDU-186255-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện Công ty cổ phần

96

T-HDU-186254-TT

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần

97

T-HDU-186252-TT

Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty cổ phần ở tỉnh ngoài, nước ngoài

98

T-HDU-186251-TT

Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức .

99

T-HDU-186248-TT

Thông báo cổ đông sở hữu 5% tổng số cổ phần trở lên đối với công ty cổ phần.

100

T-HDU-186247-TT

Thông báo việc góp vốn cổ phần của Công ty cổ phần

101

T-HDU-186244-TT

Đề nghị Cơ quan đăng ký kinh doanh giám sát việc triệu tập và họp Đại hội đồng cổ đông

102

T-HDU-186243-TT

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty cổ phần

103

T-HDU-186178-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh

104

T-HDU-186170-TT

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh (đối với trường hợp hợp nhất công ty)

105

T-HDU-186167-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh

106

T-HDU-186165-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty hợp danh

107

T-HDU-186162-TT

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh

108

T-HDU-186156-TT

Đăng ký thay đổi thành viên Công ty hợp danh

109

T-HDU-186153-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty hợp danh do nhận sáp nhập công ty

110

T-HDU-186150-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty hợp danh theo quyết định của tòa án

111

T-HDU-119154-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty hợp danh

112

T-HDU-119186-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện của công ty hợp danh

113

T-HDU-119212-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh của công ty hợp danh

114

T-HDU-119229-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của Chi nhánh, VPĐD, địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh

115

T-HDU-186078-TT

Thông báo tạm ngừng hoạt động của Công ty hợp danh

116

T-HDU-186077-TT

Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Công ty hợp danh

117

T-HDU-186075-TT

Giải thể Công ty hợp danh

118

T-HDU-186098-TT

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh của Công ty hợp danh

119

T-HDU-186096-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh

120

T-HDU-186094-TT

Chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh

121

T-HDU-185985-TT

Thông báo lập Chi nhánh, VPĐD của công ty hợp danh ở tỉnh ngoài, nước ngoài

122

T-HDU-185984-TT

Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty hợp danh

123

T-HDU-185938-TT

Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp nhà nước thành công ty TNHH một thành viên

124

 

Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

125

T-HDU-185895-TT

Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

126

T-HDU-185898-TT

Đăng ký để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu mới

127

T-HDU-185904-TT

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

128

T-HDU-185932-TT

Đăng ký kinh doanh tổ chức khoa học công nghệ

129

T-HDU-185925-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện tổ chức khoa học công nghệ

130

T-HDU-185921-TT

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh tổ chức khoa học công nghệ

131

T-HDU-202126-TT

Đăng ký thành lập Hợp tác xã

132

T-HDU-202127-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh đối với Hợp tác xã

133

T-HDU-202128-TT

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với Hợp tác xã

134

T-HDU-202129-TT

Đăng ký thay đổi tên Hợp tác xã

135

T-HDU-202130-TT

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên HTX

136

T-HDU-202132-TT

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã

137

T-HDU-202131-TT

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ HTX

138

T-HDU-202133-TT

Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi

139

T-HDU-202134-TT

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của HTX

140

T-HDU-119888-TT

Đăng ký hoạt động chi nhánh, Văn phòng đại diện của Hợp tác xã

141

T-HDU-202135-TT

Thông báo tạm ngừng kinh doanh của HTX

142

T-HDU-202135-TT

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã (đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện)

143

T-HDU-202138-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Hợp tác xã

144

T-HDU-202139-TT

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã chia

144

T-HDU-202140-TT

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã tách

146

T-HDU-202141-TT

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất

147

T-HDU-202142-TT

Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập

I.2

Lĩnh vực thẩm định dự án

 

148

T-HDU-185749-TT

Thẩm định các Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh (ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt)

Luật ĐT công 49/2014/QH13; Luật XD 50/2014/QH13; Các NĐ: 136/2015/NĐ-CP; 59/2015/NĐ-CP

149

T-HDU-185757-TT

Thẩm định các Dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

I.3

Lĩnh vực đấu thầu

 

150

T-HDU-115830-TT

Thẩm định kế hoạch đấu thầu các dự án đầu tư bằng ngân sách nhà nước

Luật ĐT 43/2013/QH13; Nghị định 63/2014/NĐ-CP; Thông tư 10/2015/TT- BKHĐT

151

T-HDU-116488-TT

Xử lý tình huống trong đấu thầu

I.4

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

152

T-HDU-186789-TT

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh.

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;

- Luật Đầu tư công;

- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP

153

T-HDU-186821-TT

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp

154

T-HDU-186825-TT

Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh

155

T-HDU-186879-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng trở lên và/hoặc dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh.

156

T-HDU-120380-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp.

157

T-HDU-186839-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh.

158

T-HDU-186873-TT

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh

159

T-HDU-186740-TT

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp

160

T-HDU-120471-TT

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh

161

T-HDU-120514-TT

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh.

162

T-HDU-186837-TT

Thủ tục thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt Nam và/hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập doanh nghiệp.

163

T-HDU-186883-TT

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Đối với dự án đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và/hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) gắn với thành lập chi nhánh.

164

T-HDU-186886-TT

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư)

165

T-HDU-186887-TT

Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư (đối với trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006).

166

T-HDU-120564-TT

Điều chỉnh Giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại)

167

T-HDU-186896-TT

Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006).

168

 

Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006)

169

T-HDU-186900-TT

Chấm dứt dự án và giải thể chi nhánh

170

T-HDU-186903-TT

Giải thể văn phòng đại diện của doanh nghiệp

171

T-HDU-186905-TT

Chấm dứt dự án và giải thể doanh nghiệp.

172

 

Chuyển đổi hình thức đầu tư quy định tại Điều 21 của Luật Đầu tư

173

T-HDU-186909-TT

Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam.

174

T-HDU-116500-TT

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư)

175

 

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

176

T-HDU-116506-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

177

T-HDU-116508-TT

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

178

T-HDU-116511-TT

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư

179

T-HDU-116516-TT

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư

180

T-HDU-116517-TT

Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư

181

T-HDU-116520-TT

Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư

182

T-HDU-116525-TT

Chuyển nhượng dự án đầu tư

II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thị xã, thành phố (Theo Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 07/4/2012 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Số HS TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

II.1

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 

1

 

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

- Nghị định số 172/2013/NĐ-CP;

- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;

- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;

2

 

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã

3

 

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã sau khi chia tách

4

T-HDU-095158-TT

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (do mất hoặc rách nát)

5

T-HDU-201511-TT

Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

6

T-HDU-202137-TT

Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã theo hình thức giải thể tự nguyện

II.2

Lĩnh vực đăng ký kinh doanh

7

T-HDU-095125-TT

Thủ tục cấp đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh

8

T-HDU-095131-TT

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

9

T-HDU-095133-TT

Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

10

 

Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh

11

T-HDU-095141-TT

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (bị mất hoặc bị rách nát)

12

 

Thủ tục chấm dứt hoạt động kinh doanh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3705/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 3705/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/12/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 04/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản