Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3702/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Quyết định số 402/QĐ-BXD ngày 18/4/2013; Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016; Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017; Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018;
Căn cứ Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 488/TTr-SXD ngày 21/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3702/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | |||||
| Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng | Không quá 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra (Trong trường hợp chủ đầu tư phải thực hiện giải trình, khắc phục các tồn tại theo yêu cầu của cơ quan chuyên môn thì thời hạn nêu trên được tính từ khi chủ đầu tư hoàn thành). | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/8/2019 của Bộ Xây dựng. |
| Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; |
1 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | Trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Chưa quy định | - Luật nhà ở ngày 25/11/2014; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
2 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | Trong 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Chưa quy định | - Luật nhà ở ngày 25/11/2014; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. | |
3 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê nhà ở công vụ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; |
4 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. | |
5 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. | |
6 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Trong 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
7 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Trong 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; | |
8 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua | Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng | |||||
| Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | 20 ngày tính từ ngày cơ quan thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. | Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu tư công trình; tỷ lệ % trên chi phí xây dựng công trình. | - Luật Xây dựng ngày 24/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3702/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (đã công bố tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | - Không quá 15 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm B; - Không quá 10 (mười) ngày đối với dự án nhóm C; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu tư dự án theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngay 05/4/2017; - Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ tài chính. |
2 | Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh | - Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; - Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu tư dự án theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: Số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
3 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Tính theo tỷ lệ % trên tổng mức đầu tư công trình theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC và theo tỷ lệ % trên chi phí xây dựng công trình Thông tư số 210/2016/TT-BTC | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; |
4 | Thẩm định Thiết kế, dự toán xây dựng/Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | - Không quá 25 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; - Không quá 15 ngày đối với các công trình còn lại. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | Tính theo tỷ lệ % trên chi phí xây dựng công trình theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; - Các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016; số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016; - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; |
5 | Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | 150.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 30/6/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk; |
6 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 30/6/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh tỉnh Đắk Lắk |
7 | Cấp Giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 30/6/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; |
8 | Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | 150.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 30/6/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk; |
9 | Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 30/6/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; |
10 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | 15.000 đồng/giấy phép | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 30/6/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Đắk Lắk; |
11 | Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | 2.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; |
12 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | 2.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; |
13 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | 1.000.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; |
14 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; |
15 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | 500.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; |
16 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | 150.000 đồng/chứng chỉ | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng; |
17 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | - Lệ phí cấp chứng chỉ: 300.000 đồng/chứng chỉ; - Lệ phí sát hạch: 450.000 đồng/lượt sách hạch | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng; |
18 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | - Lệ phí cấp chứng chỉ: 300.000 đồng/chứng chỉ; - Lệ phí sát hạch: 450.000 đồng/lượt sách hạch | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng; |
19 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | - Lệ phí cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ; - Lệ phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt sách hạch | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng; |
20 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: Do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | - Lệ phí cấp chứng chỉ: 300.000 đồng/chứng chỉ; - Lệ phí sát hạch: 450.000 đồng/ lượt sách hạch | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng; |
21 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | - Lệ phí cấp chứng chỉ: 150.000 đồng/chứng chỉ; - Lệ phí sát hạch: 450.000 đồng/lượt sách hạch | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng; |
22 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017; số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng; |
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 200.000 đồng/ chứng chỉ | - Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; |
2 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 200.000 đồng/ chứng chỉ | - Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng; |
1 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; |
2 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; |
1 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | - Đối với các dự án không phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Không quá 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó: Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng tối đa là 7 ngày; Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến. Trong trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến của các Bộ ngành liên quan đối với dự án thì thời gian xem xét trả lời tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định chấp thuận đầu tư dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Chưa có quy định cụ thể. | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ; |
2 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. | - Thời hạn UBND cấp tỉnh xem xét và quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án. - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: Thời hạn Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời Chủ đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư. Trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan thì tổng thời gian xem xét trả lời không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Chưa có quy định cụ thể | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ; |
| Công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | 150.000 đồng | - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và công nghệ; - Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng; |
1 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Tính theo tỷ lệ % quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng; |
2 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Tính theo tỷ lệ % quy định tại Thông tư số 5/2017/TT-BXD. | - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3702/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
Thủ tục hành chính cấp tỉnh (đã công bố tại Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý |
| Thẩm định bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng | Thông tư số 01/2019/TT-BXD ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; |
1 | Giải quyết hồ sơ theo Nghị quyết 755/2005 | - Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ. |
2 | Sao lục hồ sơ nhà đất |
- 1Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 402/QĐ-BXD năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 832/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 6Quyết định 833/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 7Quyết định 835/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 837/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 838/QĐ-BXD năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 3164/QĐ-TTCP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 13Quyết định 1155/QĐ-BXD năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 14Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 15Quyết định 1856/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 3702/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây Dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 3702/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra