- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 368/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 27 tháng 04 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI; 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 34/Ttr-SKHĐT ngày 23/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính sửa đổi; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ trưởng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính mới ban hành tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 368/QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất. | Không quá 45 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh; Văn phòng HĐND tỉnh - Cơ quan quyết định: HĐND tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư) Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ- CP ngày 29/3/2021. |
02 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Không quá 45 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh | |||
03 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Không quá 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh; Văn phòng HĐND tỉnh - Cơ quan quyết định: HĐND tỉnh | |||
04 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Không quá 75 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND tỉnh - Cơ quan quyết định: UBND tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
01 | 2.002283.000.00.00.H21 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 40 Ngày | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy số 14 Sở Kế hoạch và Đầu tư) Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Không | Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 - Nghị định số 31/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 - Nghị định số 25/2020/NĐ- CP ngày 28/02/2020 - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 | 2.002097.000.00.00.H21 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất. | - Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020; - Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021. |
02 | 2.001995.000.00.00.H21 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất. | |
03 | 2.001994.000.00.00.H21 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình | |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ |
| |||||||
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: ngay sau khi hồ sơ hợp lệ | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên Bưu điện tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư- Sở Kế hoạch và Đầu tư. (2) Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. (3) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân tỉnh phê duyệt. (4) Lãnh đạo HĐND tỉnh phê duyệt và chuyển kết quả cho TTPVHCC. (5) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 27 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||
Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 02 ngày |
| Trình UBND tỉnh | ||||
3 | Bước 3 | UBND tỉnh phê duyệt | UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt | 05 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt | 10 ngày | Văn phòng HĐND tỉnh |
| ||
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trả kết quả tại TTPVHCC | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||
Tổng cộng |
| 45 ngày |
|
|
| |||
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: ngay sau khi hồ sơ hợp lệ | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên Bưu điện tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư- Sở Kế hoạch và Đầu tư. (2) Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. (3) Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt và chuyển kết quả cho TTPVHCC. (4) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 27 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||
Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 02 ngày |
| Trình UBND tỉnh | ||||
3 | Bước 3 | phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| ||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trả kết quả tại TTPVHCC | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| ||
Tổng cộng |
| 45 ngày |
|
|
| |||
3. Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: ngay sau khi hồ sơ hợp lệ | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên Bưu điện tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư. (2) Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. (3) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân tỉnh phê duyệt. | |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 8 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||
Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 01 ngày |
| Trình UBND tỉnh | ||||
3 | Bước 3 | UBND tỉnh phê duyệt | UBND tỉnh xem xét trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt | 03 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| ||
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt | 02 ngày | Văn phòng HĐND tỉnh |
| (4) Lãnh đạo HĐND tỉnh phê duyệt và chuyển kết quả cho TTPVHCC. | |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Trả kết quả tại TTPVHCC | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| (5) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Tổng cộng |
| 15 ngày |
|
|
| |||
4. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: ngay sau khi hồ sơ hợp lệ | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| (1) Nhân viên Bưu điện tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư- Sở Kế hoạch và Đầu tư. (2) Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, soạn thảo văn bản lấy ý kiến tham gia các sở, ban, ngành tỉnh liên quan (Giám đốc Sở ký), tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh. (3) Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt và chuyển kết quả cho TTPVHCC. | |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Phòng Thẩm định và Giám sát đầu tư tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 50 ngày | Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan |
| ||
Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét, ký, trình UBND tỉnh | 04 ngày |
| Trình UBND tỉnh | ||||
3 | Bước 3 | phê duyệt | UBND tỉnh phê duyệt dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày | Văn phòng UBND tỉnh |
| ||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Trả kết quả tại TTPVHCC | ½ ngày | Bưu điện tỉnh |
| (4) TTPVHCC trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | |
Tổng cộng |
| 75 ngày |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 9Quyết định 357/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 368/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực