Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 366/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 12 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 594/TTr-SCT ngày 30 tháng 3 năm 2017 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 284/STP-KSTTHC ngày 29 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
- Thủ tục hành chính ban hành mới hoặc thay thế: 11 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
- Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 22 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 06 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ: 04 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 366 /QĐ-UBND-HC ngày 12/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương:
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung ban hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung |
I | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | ||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Thông tư số 279/2016/TT-BCT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Quyết định số 1039/QĐ-BCT ngày 02/02/2015 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
3 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
4 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
5 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | - Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 279/2016/TT-BCT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
6 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | |
II | Lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp | ||
1 |
| Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo | - Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp. - Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2014/NĐ- CP ngày 14/5/2014 về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp |
III | Lĩnh vực xúc tiến thương mại | ||
1 |
| Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | - Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. - Thông tư số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 hướng dẫn thực hiện một số điều về khuyến mại và hội chợ triển lãm thương mại quy định tại Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
2 |
| Đăng ký sửa dổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại | |
IV | Lĩnh vực công nghiệp | ||
1 |
| Thành lập cụm công nghiệp | Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg ngày 19/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp và Quyết định số 1317/QĐ-UBND.HC ngày 11/11/2016 của UBND Tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
2 |
| Mở rộng cụm công nghiệp |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn Tỉnh:
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
I | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | |||
1 |
| Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Thông tư số 279/2016/TT-BCT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. | |
II | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | |||
1 |
| Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá | |
2 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | ||
3 |
| Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá | Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá | |
4 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy) | ||
5 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | ||
III | Lĩnh vực hóa chất | |||
1 |
| Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất | Thông tư số 85/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. | |
IV | Lĩnh vực công nghiệp | |||
1 |
| Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình | Thông tư 26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công Thương Quy định nội dung lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản. | |
2 |
| Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình | ||
3 |
| Thẩm định thiết kế cơ sở | ||
4 |
| Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình thuộc báo cáo kinh tế - kỹ thuật | ||
5 |
| Thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở | ||
V | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | |||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí. | |
VI | Lĩnh vực điện | |||
1 |
| Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở công trình điện | - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. | |
2 |
| Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình điện | ||
3 |
| Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình điện | - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. | |
4 |
| Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho tổ chức, cá nhân khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 50 kW để bán điện cho tổ chức, cá nhân khác | Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | |
5 |
| Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương | ||
6 |
| Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ trường hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn 50 kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng điện tại vùng nông thôn | ||
7 |
| Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | ||
8 |
| Cấp Giấy phép hoạt động điện lực đối với hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | ||
9 |
| Cấp Giấy phép hoạt động điện lực do thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp phép | ||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa | |||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/03/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn Tỉnh. | |
2 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | ||
3 |
| Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | ||
4 |
| Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | ||
II | Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng | |||
1 |
| Cấp mới/ cấp lại do hết hiệu lực Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá. | |
2 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | ||
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 |
| Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá. | |
2 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
| |
3. Danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương:
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | ||
1 |
| Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Quyết định số 1039/QĐ-BCT ngày 02/02/2015 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2 |
| Cấp lại do hết hạn; do bị mất, thất lạc, bị hỏng hoặc do hết hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | |
II | Lĩnh vực công nghiệp | ||
1 |
| Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp (nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất alumin, các công trình nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí) | - Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 33/2012/TT-BCN ngày 14/11/2012 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư 26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công Thương Quy định nội dung lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản. |
2 |
| Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản rắn (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng) |
Lưu ý: Các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, huỷ bỏ theo Quyết định này là các thủ tục đã được công bố tại Quyết định số 1151/QĐ-UBND-HC ngày 11/10/2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 833/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 833/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 366/QĐ-UBND-HC năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 366/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra