Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 05 NĂM 2016 - 2020 CỦA CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP KON RẪY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 10/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giai đoạn 2016-2025, Kế hoạch sản xuất kinh doanh và Kế hoạch đầu tư phát triển 5 năm 2016-2020 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy;
Xét đề nghị của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy tại Tờ trình số 11/TTr-Cty ngày 27 tháng 3 năm 2020 và ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 663/SKHĐT-KT ngày 03 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại điểm 3 mục II Điều 1 Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016, cụ thể như sau:
“3. Danh mục đầu tư giai đoạn 2016 - 2020
Dự kiến tổng giá trị đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2020 là: 94.171 triệu đồng từ các nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước, vốn của Công ty, vốn vay, nguồn thu dịch vụ môi trường rừng,... Trong đó:
- Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất kinh doanh và công tác quản lý, bảo vệ rừng: 9.650 triệu đồng.
- Hoạt động lâm sinh (gồm các nội dung: Quản lý bảo vệ rừng; Phòng cháy chữa cháy rừng; Trồng rừng tập trung, chăm sóc rừng trồng; Nuôi dưỡng rừng trồng sản xuất): 82.399 triệu đồng.
- Lập phương án quản lý rừng bền vững giai đoạn 2021-2030: 2.122 triệu đồng, quy mô 29.179,06 ha (Tổng kinh phí lập phương án quản lý rừng bền vững theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là 3.034,51 triệu đồng, với quy mô 29.179,06 ha. Giai đoạn 2016 - 2020 cân đối bố trí 2.122 triệu đồng để thực hiện, phần kinh phí còn lại (khoảng 912,5 triệu đồng) cân đối bố trí trong giai đoạn 2021 - 2025).
Chi tiết tại phụ lục kèm theo”.
Điều 2. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định 398/QĐ- UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Chiến lược phát triển giai đoạn 2016 - 2025, Kế hoạch sản xuất kinh doanh và Kế hoạch đầu tư phát triển 05 năm 2016-2020 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy.
Bãi bỏ Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư phát triển 05 năm 2016 - 2020 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA CÔNG TY TNHH MTV LÂM NGHIỆP KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Hạng mục đầu tư | Danh mục đầu tư tại Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 và 916/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh | Danh mục đầu tư điều chỉnh lần này | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính | Tổng cộng | Dự kiến nguồn vốn đầu tư | Phân kỳ đầu tư | Đơn vị tính | Tổng cộng | Dự kiến nguồn vốn đầu tư | Phân kỳ đầu tư | ||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng | Vốn đầu tư | NSNN | Nguồn thu DVMT rừng | Vốn khác, vốn trồng rừng thay thế; Vốn công ty, vốn huy động | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Khối lượng | Vốn đầu tư | NSNN | Nguồn thu DVMT rừng | Vốn khác, vốn trồng rừng thay thế; Vốn công ty, vốn huy động | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||||||||||||
Khối Lượng | Kinh phí | Khối Lượng | Kinh phí | Khối Lượng | Kinh phí | Khối Lượng | Kinh phí | Khối Lượng | Kinh phí | Khối Lượng | Kinh phí | Khối Lượng | Kinh phí | Khối Lượng | Kinh phí | Khối Lượng | Kinh phí | Khối Lượng | Kinh phí | ||||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 93,000 | 4,325 | 61,665 | 27,010 |
| 18,051 |
| 13,163 |
| 17,281 |
| 19,554 |
| 24,951 |
|
| 94,171 | 2,150 | 62,193 | 29,828 |
| 18,051 |
| 13,163 |
| 17,281 |
| 16,962 |
| 28,714 |
I | Hoạt động lâm sinh |
|
| 80,800 |
| 60,165 | 20,635 |
| 18,051 |
| 13,163 |
| 17,281 |
| 16,554 |
| 15,751 |
|
| 82,399 |
| 60,593 | 21,806 |
| 18,051 |
| 13,163 |
| 17,281 |
| 16,554 |
| 17,350 |
1 | Quản lý bảo vệ rừng |
| 27,181 | 55,665 |
| 55,665 |
|
| 8,517 |
| 8,167 |
| 12,134 |
| 13,670 |
| 13,177 |
| 27,181 | 55,793 |
| 55,793 |
|
| 8,517 |
| 8,167 |
| 12,134 |
| 13,670 |
| 13,305 |
a | Khoán quản lý bảo vệ rừng | lượt/ha/năm | 11,363 | 24,008 |
| 24,008 |
| 7,000 | 2,100 | 7,000 | 2,100 | 14,125 | 5,750 | 14,345 | 7,029 | 14,345 | 7,029 | lượt/ha/năm | 11,363 | 24,008 |
| 24,008 |
| 7,000 | 2,100 | 7,000 | 2,100 | 14,125 | 5,750 | 14,345 | 7,029 | 14,345 | 7,029 |
b | Thiết kế hồ sơ quản lý bảo vệ rừng | ha | 14,300 | 715 |
| 715 |
| 7,000 | 350 |
|
|
|
| 7,300 | 365 |
|
| ha | 14,300 | 715 |
| 715 |
| 7,000 | 350 |
|
|
|
| 7,300 | 365 |
|
|
c | Tổ chức bảo vệ rừng bằng lực lượng chuyên trách | lượt/ha/năm | 15,818 | 30,941 |
| 30,941 |
| 20,224 | 6,067 | 20,224 | 6,067 | 13,029 | 6,384 | 12,808 | 6,276 | 12,808 | 6,148 | lượt/ha/năm | 15,818 | 31,070 |
| 31,070 |
| 20,224 | 6,067 | 20,224 | 6,067 | 13,029 | 6,384 | 12,808 | 6,276 | 12,808 | 6,276 |
2 | Trồng rừng tập trung, chăm sóc rừng trồng | ha | 600 | 18,375 |
|
| 18,375 | 420 | 8,455 | 460 | 4,215 | 500 | 4,101 | 600 | 1,604 |
|
| ha | 635 | 19,546 |
|
| 19,546 | 420 | 8,455 | 460 | 4,215 | 500 | 4,101 | 600 | 1,604 | 35 | 1,171 |
3 | Nuôi dưỡng rừng trồng sản xuất | ha | 1,423 | 5,260 |
| 3,000 | 2,260 | 382 | 879 | 194 | 581 | 282 | 846 | 196 | 980 | 369 | 1,974 | ha | 1,450 | 5,260 |
| 3,000 | 2,260 | 382 | 879 | 194 | 581 | 282 | 846 | 196 | 980 | 396 | 1,974 |
4 | Công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
|
| 1,500 |
| 1,500 |
|
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 300 |
| 600 |
|
| 1,800 |
| 1,800 |
|
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 300 |
| 900 |
II | Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất kinh doanh và công tác quản lý, bảo vệ rừng |
|
| 12,200 | 4,325 | 1,500 | 6,375 |
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
| 9,200 |
|
| 9,650 | 2,150 | 600 | 6,900 |
|
|
|
|
|
|
| 408 |
| 9,242 |
1 | Xây dựng đường lâm nghiệp vào rừng trồng tập trung kết hợp phòng cháy chữa cháy rừng | km | 8 | 3,600 | 1,575 |
| 2,025 |
|
|
|
|
|
| 3 | 1,350 | 5 | 2,250 | km | 8 | 1,350 |
|
| 1,350 |
|
|
|
|
|
| 3 | 350 | 5 | 1,000 |
2 | Chi nhánh lâm trường kết hợp nhà ở tập thể người lao động | Công trình | 1 | 2,200 |
| 600 | 1,600 |
|
|
|
|
|
|
| 900 |
| 1,300 | Công trình | 1 | 2,200 |
| 600 | 1,600 |
|
|
|
|
|
| 1 | 58 |
| 2,142 |
3 | Xây trạm quản lý bảo vệ rừng | Trạm | 1 | 1,200 | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,200 | Trạm | 1 | 1,200 |
|
| 1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 1,200 |
4 | Chòi canh lửa | Chòi | 1 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhà xưởng | m2 | 1,800 | 2,900 | 2,150 |
| 750 |
|
|
|
|
|
|
| 750 |
| 2,150 | m2 | 1,800 | 2,900 | 2,150 |
| 750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,900 |
6 | Hệ thống, dây chuyền chế biến gỗ | Hệ thống | 1 | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 | Hệ thống | 1 | 2,000 |
|
| 2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,000 |
III | Lập phương án quản lý rừng bền vững (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ha | 29,179.06 | 2,122 |
| 1,000 | 1,122 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29,179.06 | 2,122 |
Ghi chú: (*) Tổng kinh phí lập phương án quản lý rừng bền vững theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh là 3.034,51 triệu đồng, với quy mô 29.179,06 ha. Giai đoạn 2016-2020 cân đối bố trí 2.122 triệu đồng để thực hiện, phần kinh phí còn lại (khoảng 912,5 triệu đồng) cân đối bố trí trong giai đoạn 2021-2025.
- 1Quyết định 831/QĐ-CTUBND năm 2011 về Kế hoạch triển khai thỏa thuận nguyên tắc hợp tác trong lĩnh vực xuất khẩu lao động nước ngoài ngày 20/01/2010 giữa Ủy ban nhân dân Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Công ty cổ phần Tiến bộ Quốc tế do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 của Công ty trách nhiệm hữa hạn một thành viên xổ số kiến thiết Lâm Đồng
- 3Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chiến lược, Kế hoạch kinh doanh và đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số Kiến thiết Sóc Trăng
- 1Quyết định 831/QĐ-CTUBND năm 2011 về Kế hoạch triển khai thỏa thuận nguyên tắc hợp tác trong lĩnh vực xuất khẩu lao động nước ngoài ngày 20/01/2010 giữa Ủy ban nhân dân Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Công ty cổ phần Tiến bộ Quốc tế do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Luật Doanh nghiệp 2014
- 3Luật Quản lý, sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp 2014
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 91/2015/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp
- 6Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 của Công ty trách nhiệm hữa hạn một thành viên xổ số kiến thiết Lâm Đồng
- 7Nghị định 10/2019/NĐ-CP về thực hiện quyền, trách nhiệm của cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước
- 8Quyết định 3091/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chiến lược, Kế hoạch kinh doanh và đầu tư phát triển giai đoạn 2016-2020 của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số Kiến thiết Sóc Trăng
Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư phát triển 05 năm 2016-2020 của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Kon Rẫy do tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 365/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra