Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 365/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 10 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 156/TTr-SGDĐT ngày 04 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định (Phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 09 thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 4167/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 và Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tiến hành xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên đảm bảo nội dung đã được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 365/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết (ngày) | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC | Cơ quan chủ trì giải quyết | Các cơ quan phối hợp giải quyết | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung chuẩn hóa | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||||||||
1 | Giải thể Trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh | Không | Không | Chuẩn hóa cơ quan phối hợp giải quyết | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ. |
2 | Giải thể Trường trung học phổ thông chuyên | Trong 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh | Không | Không | Chuẩn hóa cơ quan phối hợp giải quyết | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ. |
3 | Giải thể Trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Trong 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh | Không | Không | Chuẩn hóa cơ quan phối hợp giải quyết | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ. |
4 | Thành lập Trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập Trường trung cấp sư phạm tư thục | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh | Không | Không | Chuẩn hóa cơ quan phối hợp giải quyết | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ. |
5 | Sáp nhập, chia, tách Trường trung cấp sư phạm | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh | Không | Không | Chuẩn hóa cơ quan phối hợp giải quyết | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ. |
6 | Thành lập phân hiệu Trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu Trường trung cấp sư phạm tư thục | Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh | Không | Không | Chuẩn hóa cơ quan phối hợp giải quyết | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ. |
7 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ | Không | Không | Chuẩn hóa cơ quan phối hợp giải quyết | - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ. |
8 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ | Không | Không | Chuẩn hóa cơ quan phối hợp giải quyết | - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ. |
9 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Ngoại vụ, Văn phòng UBND tỉnh | Không | Không | Chuẩn hóa cơ quan phối hợp giải quyết | - Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ; - Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ. |
Tổng số: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
BÃI BỎ 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 365/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số: 643/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||
1 | 1.006389.0000.00.00.H08 | Giải thể Trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
2 | 1.004991.000.00.00.H08 | Giải thể Trường trung học phổ thông chuyên |
3 | 1.005076.000.00.00.H08 | Giải thể Trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
4 | 1.005069.000.00.00.H08 | Thành lập Trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập Trường trung cấp sư phạm tư thục |
5 | 1.005073.000.00.00.H08 | Sáp nhập, chia, tách Trường trung cấp sư phạm |
6 | 1.005088.000.00.00.H08 | Thành lập phân hiệu Trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu Trường trung cấp sư phạm tư thục |
Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số: 4167/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ | ||
7 | 1.001493.000.00.00.H08 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
8 | 1.001492.000.00.00.H08 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
9 | 1.000716.000.00.00.H08 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- 1Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 841/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 415/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau
Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 365/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra