Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3641/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 27 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số: 173/TTr-SNN ngày 09 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 05 TTHC; cấp huyện: 01 TTHC) lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 14 thủ tục hành chính:

- 10 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự 03, 04, 06, 07, 08 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện; TTHC số thứ tự 10, 11, 16, 35, 36 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) được công bố tại Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 54 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.

- 02 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự 03, 04 TTHC mới ban hành) được công bố tại Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.

- 02 thủ tục hành chính (TTHC số thứ tự 01, 02) được công bố tại Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, TCHC(Vân), KSTT3,4.

CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

DANH MỤC

06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 3641/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày.

- Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Trụ sở khối 8, đường Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (trường hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công chưa đi vào hoạt động)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (khi Trung tâm Phục vụ hành chính công đi vào hoạt động)

Không

- Luật Lâm nghiệp năm 2017.

- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

2

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

* Thẩm quyền của Quốc hội

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc.

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc.

- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.

- Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội.

* Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc.

- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc.

- Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ.

* Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc.

- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

- Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Trụ sở khối 8, đường Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (trường hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công chưa đi vào hoạt động)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (khi Trung tâm Phục vụ hành chính công đi vào hoạt động)

Không

- Luật Lâm nghiệp năm 2017.

- Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

3

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến

19 ngày làm việc

- Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Trụ sở khối 8, đường Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (trường hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công chưa đi vào hoạt động)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (khi Trung tâm Phục vụ hành chính công đi vào hoạt động)

Không

- Luật Lâm nghiệp năm 2017.

- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp

- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.

4

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến

- Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 ngày làm việc

- Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 67 ngày làm việc

- Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Trụ sở khối 8, đường Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (trường hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công chưa đi vào hoạt động)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (khi Trung tâm Phục vụ hành chính công đi vào hoạt động)

Không

- Luật Lâm nghiệp năm 2017.

- Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông tư quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

5

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến

35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận “Một cửa” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Địa chỉ: Trụ sở khối 8, đường Trần Hưng Đạo, phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (trường hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công chưa đi vào hoạt động)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), phường Nam Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (khi Trung tâm Phục vụ hành chính công đi vào hoạt động)

Không

- Luật Lâm nghiệp năm 2017.

- Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông tư quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

Ghi chú: Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019, Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 , Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến

Trong thời hạn 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, phòng, ban chuyên môn quản lý thuộc UBND cấp huyện tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.

Bộ phận “Một cửa” của cấp huyện

Không

- Luật Lâm nghiệp năm 2017.

- Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh.

Ghi chú: Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội dung Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (14 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (09 TTHC)

1

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

Thủ tục hành chính số thứ tự 10, 11, 16, 35, 36 (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) được công bố tại Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 54 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai

2

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES

4

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu

5

Giao nộp gấu cho nhà nước

6

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý

Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp

Thủ tục hành chính số thứ tự 03, 04 (TTHC mới ban hành) được công bố tại Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 13 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn tỉnh Lào Cai

7

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

8

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông tư quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.

Thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02 được công bố tại Quyết định số 2235/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai

9

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

II. Thủ tục hành chính cấp huyện (05 TTHC)

1

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh.

Thủ tục hành chính số thứ tự 03, 04, 06, 07, 08 (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện) được công bố tại Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 54 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai

2

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

3

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)

Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

4

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

5

Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3641/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 3641/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/10/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Đặng Xuân Phong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/10/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản