Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3632/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 10 năm 2015 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1171/TTr-SCT ngày 25 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 (hai mươi tám) thủ tục hành chính mới ban hành và 38 (ba mươi tám) thủ tục hành chính đề nghị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3632 /QĐ-UBND ngày 07 /10/2015 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG QUẢNG NAM
TT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản quy phạm pháp luật áp dụng thực hiện |
I. Lĩnh vực hóa chất | ||
01 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. | - Nghị định số 108/2008/NĐ - CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất; - Nghị định số 26/2011/NĐ - CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ; - Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2011 của Bộ Công Thương về bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT- BCT. |
02 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. | |
03 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. | |
04 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. | |
05 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. | |
06 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | |
07 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất, đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. | |
08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. | |
09 | Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện. | |
10 | Xác nhận biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
| - Nghị định số 108/2008/NĐ - CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất; - Nghị định số 26/2011/NĐ - CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ - CP; - Thông tư 20/2013/TT-BCT ngày 5 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp; - Thông tư số 06/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 4 năm 2015 của Bộ Công Thương về sửa đổi bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa. |
11 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
| - Nghị định số 108/2008/NĐ - CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất; Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ; - Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về khai báo hóa chất |
II. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | ||
01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | - Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ. |
02 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
03 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
04 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
05 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
06 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
07 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
08 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
09 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
III. Lĩnh vực xuất nhập khẩu | ||
01 | Thủ tục xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu sản phẩm thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công | - Nghị định số 187/2013/NĐ - CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài; - Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của Bộ Công Thương về quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép. |
IV.Lĩnh vực giám định thương mại | ||
01 | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | - Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
02 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh | |
V. Lĩnh vực điện | ||
01 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | - Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực |
02 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
03 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
04 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | |
05 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Tổng cộng: 28 TTHC mới ban hành.
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG QUẢNG NAM
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
I. Lĩnh vực hóa chất (QĐ 2940/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 của UBND tỉnh) | |||
01 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | -Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2011/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2011 của Bộ Công Thương về bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính tại Thông tư số 28/2010/TT- BCT
|
02 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | |
03 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | |
04 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện | |
05 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy | |
06 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực | |
Lĩnh vực hóa chất (QĐ 2682/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 của UBND tỉnh) | |||
01 |
| Xác nhận khai báo hóa chất nguy hiểm | Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 26/8/2010 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 108/NĐ-CP ngày 7 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành và một số điều của Luật hóa chất. |
II. Lĩnh vực điện (QĐ 947/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 của UBND tỉnh) | |||
01 |
| Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đơn vị điện lực: cấp lại khi hết hạn | Thông tư số 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015 sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa. |
02 |
| Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực của cơ quan chuyên môn giúp UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng điện: cấp lại khi hết hạn sử dụng | |
Lĩnh vực điện (QĐ 1140/QĐ-UBND ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh) | |||
01 |
| Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực. Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực. Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực. |
02 |
| Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | |
03 |
| Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương | |
04 |
| Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | |
05 |
| Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương | |
06 |
| Gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW tại địa phương | |
07 |
| Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương; | |
08 |
| Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
09 |
| Gia hạn Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
10 |
| Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
11 |
| Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
12 |
| Gia hạn Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương | |
13 |
| Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | |
14 |
| Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | |
15 |
| Gia hạn Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương | |
16 |
| Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 k tại địa phương | |
17 |
| Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 k tại địa phương | |
18 |
| Gia hạn Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 k tại địa phương | |
III. Lĩnh vực dầu khí (QĐ số 2682/QĐ- UBND ngày 13/8/2009; QĐ 696/QĐ-UBND ngày 24/02/2010) | |||
01 | T-QNA-070140-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 3/9/2014 của Chính phủ về việc kinh doanh xăng dầu. |
02 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | |
03 |
| Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | |
04 |
| Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng (gaz) | Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng |
IV. Lĩnh vực thi đua khen thưởng (QĐ 2682/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 của UBND tỉnh) | |||
01 |
| Thẩm định Hồ sơ khen thưởng các cấp | Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ |
V. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo (QĐ 2682/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 của UBND tỉnh) | |||
01 |
| Giải quyết khiếu nại, tố cáo
| Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, nên đề nghị bãi bỏ |
VI. Lĩnh vực bán hàng đa cấp(QĐ 2682/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 của UBND tỉnh) | |||
01 |
| Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
| -Nghị định 42/2014/ NĐ-CP ngày 14/5/2014 của CP về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp -Thông tư 24/2014/TT-BCT ngày 30/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của NĐ 42/2014/ NĐ-CP |
02 |
| Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
| |
03 |
| Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp | |
VII. Lĩnh vực giám định thương mại (QĐ 2682/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 của UBND tỉnh) | |||
01 |
| Đăng ký dấu nghiệp vụ(của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại)
| Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
02 |
| Đăng ký sửa đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ(của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại) |
Tổng cộng: 38 TTHC đề nghị bãi bỏ
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y học cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính liên thông mới thuộc lĩnh vực tư pháp được thực hiện tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 3789/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam
- 6Quyết định 3840/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế của ngành văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Y học cổ truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính liên thông mới thuộc lĩnh vực tư pháp được thực hiện tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 3789/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam
- 10Quyết định 3840/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế của ngành văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 1601/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 2368/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 3632/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 3632/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra