- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3620/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 29 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở ngoại vụ tại tờ trình số 1501/TTr-SNGV ngày 21 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám đốc Sở ngoại vụ, Giám đốc trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt chỉ đạo việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng cổng dịch vụ công tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3620/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm việc) | THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT |
| LĨNH VỰC LÃNH SỰ |
|
| ||
3 ngày |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Công chức của Sở ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 2 ngày | Sở ngoại vụ |
Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở ngoại vụ được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | |||
Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | ||
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính |
| |
|
| ||||
2.1 | Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do các địa phương cấp huyện; các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có sự tham dự của lãnh đạo tỉnh; hội nghị, hội thảo có sử dụng ngân sách để tổ chức | 15 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Công chức của Sở ngoại vụ được cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| Bước 2 | Thẩm định lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh | Công chức của Sở ngoại vụ được cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 9 ngày | |
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
| Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 3 ngày | |
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận hành chính công chuyên trách của trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính | 1 ngày | |
2.2 | Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do các địa phương cấp huyện; các sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (trừ hội nghị, hội thảo quốc tế có sự tham dự của lãnh đạo tỉnh; hội nghị, hội thảo có sử dụng ngân sách để tổ chức); các tổ chức trong và ngoài nước tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh; | 10 ngày |
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Công chức của Sở ngoại vụ được cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày | Sở ngoại vụ |
| Bước 2 | Thẩm định lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở ngoại vụ được cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 7 ngày | |
| Bước 3 | Phê duyệt đóng dấu, chuyển kết quả cho trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính | 1 ngày |
|
5 ngày |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Công chức của Sở ngoại vụ được cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày | Sở ngoại vụ |
| Bước 2 | Thẩm định lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở ngoại vụ được cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lãnh sự - hợp tác quốc tế của Sở | 3 ngày | |
| Bước 3 | Phê duyệt đóng dấu, chuyển kết quả cho trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận hành chính công chuyên trách của trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính | 1 ngày | |
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh quảng Ninh | 15 ngày |
| |||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Công chức của Sở ngoại vụ được cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh | 1 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| Bước 2 | Thẩm định lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh | Công chức của Sở ngoại vụ được cử đến làm việc tại trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 9 ngày | |
| Bước 3 | Trình ký gửi Ubnd tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1 ngày |
|
| Bước 4 | Phê duyệt | UBND tỉnh | 3 ngày | |
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | bộ phận hành chính công chuyên trách của trung tâm Phục vụ HCC/ nhân viên bưu chính | 1 ngày | |
7 ngày |
| ||||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính của Sở ngoại vụ | 1 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh |
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức phòng Lãnh sự - hợp tác quốc tế của Sở ngoại vụ | 1 ngày | |
| Bước 3 | Trình ký gửi UBND Tỉnh | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | |
| Bước 4 | Phê duyệt | UBND Tỉnh | 3 ngày | |
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính của Sở ngoại vụ | 1 ngày |
- 1Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
Quyết định 3620/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 3620/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Đặng Huy Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực