- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3603/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính mới ban hành, 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Công Thương, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3603/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I. Lĩnh vực Điện | ||
13 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | |
14 | Cấp lại thẻ an toàn điện | |
15 | Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện | |
II. Lĩnh vực Dầu khí (bao gồm xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng) | ||
11 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp cấp mới) | |
12 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | |
13 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bổ sung, sửa đổi) | |
14 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực) | |
15 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp cấp mới) | |
16 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp có thay đổi các nội dung của Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu) | |
17 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | |
18 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực) | |
19 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp cấp mới) | |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực) | |
22 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp có thay đổi các nội dung của Giấy chứng nhận) | |
III. Lĩnh vực Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp | ||
12 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn hóa chất (trường hợp Sở Công Thương tổ chức huấn luyện) | |
13 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn hóa chất (trường hợp cơ sở tự tổ chức huấn luyện) | |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn hóa chất (trường hợp bị mất hoặc hư hỏng) | |
V. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu | ||
29 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón vô cơ | |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính(2) |
II. Lĩnh vực Dầu khí (bao gồm cả xăng dầu và mỏ khí hóa lỏng) | |||
5 | T-CTH-221097-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Công văn số 6433/BCT-ATMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Bộ Công Thương về việc cho ý kiến về Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy. |
6 | T-CTH-221098-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Công văn số 6433/BCT-ATMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Bộ Công Thương về việc cho ý kiến về Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy. |
7 | T-CTH-221381-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô | Công văn số 6433/BCT-ATMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Bộ Công Thương về việc cho ý kiến về Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy. |
8 | T-CTH-221382-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG | Công văn số 6433/BCT-ATMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Bộ Công Thương về việc cho ý kiến về Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy. |
III. Lĩnh vực Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp | |||
2 | T-CTH-221384-TT | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Công văn số 6433/BCT-ATMT ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Bộ Công Thương về việc cho ý kiến về Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC(1) | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính(2) |
II. Lĩnh vực Dầu khí (bao gồm xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng) | |||
1 | T-CTH-221095-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về việc kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ. |
2 | T-CTH-221096-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về việc kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ. |
3 | T-CTH-221379-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực) | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về việc kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ. |
4 | T-CTH-221380-TT | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu (trường hợp có thay đổi các nội dung của Giấy chứng nhận) | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về việc kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ. |
VI. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |||
14 | T-CTH-223723-TT | Phê duyệt Nội quy siêu thị, trung tâm thương mại | Công văn số 8383/BCT-PC ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương về công tác kiểm soát thủ tục hành chính ngành công thương |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2615/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 6387/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An
- 7Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2615/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 6387/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 3304/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An
Quyết định 3603/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 3603/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2014
- Ngày hết hiệu lực: 17/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực