Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 360/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 24 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 117/TTr-STC ngày 20 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000327)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | CCVC chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | CCVC chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT) | Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Công chức phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Kiểm tra hồ sơ, chủ trì, phối hợp với cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công cấp tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan để hoàn chỉnh hồ sơ, dự thảo Tờ trình (kèm dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi) trình lãnh đạo phòng xem xét. | 29,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Xem xét, xác nhận, trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 03 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 4 ngày |
B7 | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). | 0,5 ngày |
B8 | Công chức của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
B9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày |
B10 | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 8,5 ngày |
B11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 05 ngày |
B12 | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC | 05 ngày |
B13 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày |
B14 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B15 | Công chức Sở NN&PTNT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh | Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian |
| 60 ngày làm việc |
2. Thủ tục thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000324)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | CCVC chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | CCVC chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT) | Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Công chức phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo báo cáo, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 33,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Xem xét, xác nhận, trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 03 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 05 ngày |
B7 | Văn thư Sở Nông nghiệp | Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). | 0,5 ngày |
B8 | Công chức của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
B9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày |
B10 | Phòng chuyên môn VP UBND tỉnh | Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 17 ngày |
B11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 6 ngày |
B12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Kiểm tra và ký duyệt (Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp) | 6 ngày |
B13 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày |
B14 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B15 | CCVC chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp & PTNT) | Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
B16 | Công chức phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Căn cứ Quyết định thu hồi của UBND tỉnh, tham mưu lập phương án xử lý tài sản thu hồi trình lãnh đạo phòng xem xét. | 21 ngày |
B17 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Xem xét, thông qua phương án, trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | 02 ngày |
B18 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Xem xét, xác nhận, trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt phương án. | 03 ngày |
B19 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt phương án. | 04 ngày |
| Tổng thời gian |
| 105 ngày làm việc |
3. Thủ tục điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000328)
(Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | CCVC chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | CCVC chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT) | Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý. | 0,5 ngày |
B3 | Công chức phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo báo cáo, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 33,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Xem xét, xác nhận, trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 03 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 05 ngày |
B7 | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). | 0,5 ngày |
B8 | Công chức của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
B9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày |
B10 | Phòng chuyên môn VP UBND tỉnh | Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 16,5 ngày |
B11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 6 ngày |
B12 | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Kiểm tra và ký duyệt (Quyết định điều chuyển tài sản) | 6 ngày |
B13 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày |
B14 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B15 | CCVC chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT) | Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian |
| 75 ngày làm việc |
4. Thủ tục thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản do UBND cấp tỉnh quản lý) (Mã TTHC: 3.000326)
Trình tự | Chức danh vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
B1 | CCVC chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT) | - Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do. | Giờ hành chính |
B2 | CCVC chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT) | Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý | 0,5 ngày |
B3 | Công chức phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự thảo báo cáo, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về Thanh lý (hoặc Xử lý) tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi, trình lãnh đạo phòng xem xét. | 33,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét. | 02 ngày |
B5 | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT) | Xem xét, xác nhận, trình lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 03 ngày |
B6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 05 ngày |
B7 | Văn thư Sở Nông nghiệp | Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh). | 0,5 ngày |
B8 | Công chức của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
B9 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý. | 0,5 ngày |
B10 | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 16,5 ngày |
B11 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 6 ngày |
B12 | Lãnh đạo UBND tỉnh. | Kiểm tra và ký duyệt (Quyết định thanh lý/xử lý tài sản) | 6 ngày |
B13 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh. | Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày |
B14 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B15 | CCVC chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT) | Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian |
| 75 ngày làm việc |
- 1Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 360/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Phan Văn Đăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra