Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 22 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN LẤP VÒ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 381/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Căn cứ Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lấp Vò tại Tờ trình số 04/TTr- UBND ngày 20 tháng 01 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lấp Vò với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lấp Vò có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lấp Vò và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lấp Vò chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT NC/KT.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Minh Tuấn

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND-NĐ ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Lấp Vò

Bình Thạnh Trung

Hội An Đông

Mỹ An Hưng A

Mỹ An Hưng B

Tân Mỹ

Tân Khánh Trung

Long Hưng A

Long Hưng B

Vĩnh Thạnh

Định Yên

Định An

Bình Thành

(1)

(2)

(3)=(4) ... (16)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

24.700,76

449,51

3.124,64

1.233,66

1.166,73

2.380,62

1.800,29

1.905,46

1.793,05

2.196,08

3.062,76

1.812,53

1.888,17

1.887,26

1

Đất nông nghiệp

19.622,28

241,62

2.589,78

1.064,59

868,15

1.945,70

1.326,72

1.425,79

1.503,61

1.914,91

2.644,03

1.365,22

1.245,70

1.486,46

1.1

Đất trồng lúa

14.894,85

161,77

2.257,68

815,28

320,15

1.485,03

927,32

649,34

1.196,97

1.559,61

2.238,62

1.088,34

940,81

1.253,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

14.894,85

161,77

2.257,68

815,28

320,15

1.485,03

927,32

649,34

1.196,97

1.559,61

2.238,62

1.088,34

940,81

1.253,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

667,77

0,54

2,04

104,06

389,00

120,08

28,57

1,18

0,84

0,09

 

2,22

19,13

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.695,32

78,84

323,21

142,91

157,38

281,71

336,46

675,01

296,47

332,23

375,15

249,86

224,24

221,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

364,25

0,47

6,85

2,34

1,62

58,88

34,37

100,26

9,33

22,98

30,26

24,80

61,52

10,57

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

5.078,48

207,89

534,86

169,07

298,58

434,92

473,57

479,67

289,44

281,17

418,73

447,31

642,47

400,80

2.1

Đất quốc phòng

1,68

1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

3,98

2,98

 

 

 

 

0,68

 

 

 

0,22

 

 

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

33,55

 

15,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,17

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

40,05

4,86

8,41

0,02

0,56

3,25

2,53

1,87

10,61

1,14

2,47

0,49

0,59

3,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

159,42

4,94

35,99

1,06

2,53

6,69

9,31

3,69

6,31

12,75

3,47

3,74

45,66

23,28

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.791,19

84,36

279,78

59,70

58,04

156,37

146,02

89,96

110,18

118,10

226,13

122,03

177,91

162,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

13,02

12,67

0,07

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

8,76

0,16

2,49

0,11

0,13

0,15

0,14

0,14

0,08

0,16

4,50

0,13

0,27

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

56,96

8,06

7,90

2,26

1,32

4,08

4,79

5,10

2,18

6,38

5,85

4,47

1,84

2,73

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

15,38

9,12

0,77

 

 

 

0,78

2,64

0,54

0,93

 

 

0,60

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

867,26

47,31

130,92

29,58

29,53

95,52

91,83

38,16

35,93

41,79

75,66

59,79

89,95

101,29

-

Đất thủy lợi

792,81

5,06

116,78

27,37

26,81

54,18

46,77

43,14

70,82

68,18

135,23

56,97

84,96

56,54

-

Đất công trình năng lượng

26,46

0,68

20,39

 

0,20

 

0,32

 

0,04

0,26

4,40

 

 

0,17

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,67

0,28

0,07

 

0,01

0,01

0,02

0,03

0,01

 

0,06

0,01

0,15

0,02

-

Đất chợ

9,87

1,02

0,39

0,38

0,04

2,43

1,09

0,75

0,58

0,40

0,43

0,66

0,14

1,56

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,78

 

 

 

0,86

1,00

 

0,31

 

0,52

0,09

1,00

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,78

1,49

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

900,38

 

107,24

54,06

48,40

72,58

76,44

76,67

98,62

61,17

79,90

74,93

84,23

66,14

2.14

Đất ở tại đô thị

62,33

62,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,71

7,05

0,69

1,92

0,35

0,58

0,70

0,83

0,36

0,13

0,87

3,26

2,04

3,93

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

24,54

3,71

1,54

1,83

3,29

0,19

0,37

1,58

1,57

1,13

3,87

1,82

1,08

2,56

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

16,19

1,06

2,07

0,51

3,26

0,80

0,48

0,53

0,90

0,50

0,86

1,54

1,30

2,38

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,02

 

 

0,68

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,06

0,01

0,17

0,28

0,10

0,07

0,01

1,29

0,51

0,17

0,85

0,09

0,30

0,21

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,59

0,33

0,91

0,39

 

0,28

0,27

0,15

0,37

0,26

 

0,16

0,47

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,99

0,19

0,60

0,13

0,96

0,62

0,46

0,62

5,40

0,25

0,41

0,35

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.992,95

32,90

81,79

48,49

180,23

192,15

236,30

302,17

54,61

85,05

99,59

232,61

328,89

118,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

5,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,29

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

449,51

449,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND-NĐ ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Lấp Vò

Bình Thạnh Trung

Hội An Đông

Mỹ An Hưng A

Mỹ An Hưng B

Tân Mỹ

Tân Khánh Trung

Long Hưng A

Long Hưng B

Vĩnh Thạnh

Định Yên

Định An

Bình Thành

(1)

(2)

(3)=(4) ... (16)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

53,94

18,59

5,64

4,30

3,19

2,22

1,67

3,22

 

 

11,08

1,80

0,68

1,55

1.1

Đất trồng lúa

32,47

11,59

2,64

2,30

1,81

1,52

0,39

1,35

 

 

9,56

1,00

0,31

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

32,47

11,59

2,64

2,30

1,81

1,52

0,39

1,35

 

 

9,56

1,00

0,31

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

21,08

7,00

3,00

2,00

1,35

0,69

1,26

1,57

 

 

1,49

0,80

0,37

1,55

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,36

 

 

 

 

0,01

0,02

0,30

 

 

0,03

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

5,43

1,69

 

1,00

0,57

0,73

0,72

0,14

 

 

0,55

 

0,03

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,39

 

 

 

 

0,06

 

0,01

 

 

0,32

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

3,27

 

 

1,00

0,57

0,60

0,72

0,13

 

 

0,22

 

0,03

 

2.4

Đất ở tại đô thị

1,69

1,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND-NĐ ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Lấp Vò

Bình Thạnh Trung

Hội An Đông

Mỹ An Hưng A

Mỹ An Hưng B

Tân Mỹ

Tân Khánh Trung

Long Hưng A

Long Hưng B

Vĩnh Thạnh

Định Yên

Định An

Bình Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

176,20

20,90

47,28

5,42

4,25

3,72

13,24

8,59

12,74

1,46

14,81

2,80

28,09

12,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,97

12,46

40,34

2,64

2,11

1,82

7,16

3,20

12,01

0,47

11,20

1,30

5,90

8,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

108,97

12,46

40,34

2,64

2,11

1,82

7,16

3,20

12,01

0,47

11,20

1,30

5,90

8,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,71

 

 

0,10

0,13

0,16

0,50

0,10

0,10

 

0,10

0,10

0,32

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

63,53

8,44

6,94

2,68

2,01

1,73

5,26

4,99

0,63

0,99

3,48

1,40

20,54

4,44

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,99

 

 

 

 

0,01

0,32

0,30

 

 

0,03

 

1,33

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

53,00

 

7,00

4,00

4,00

4,00

5,00

4,00

4,00

4,00

5,00

4,00

4,00

4,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

53,00

 

7,00

4,00

4,00

4,00

5,00

4,00

4,00

4,00

5,00

4,00

4,00

4,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,02

0,02