Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2025/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2024/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 6 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Thực hiện Nghị quyết số 1257/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025 được Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua tại phiên họp ngày 24 tháng 10 năm 2024 và Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII, kỳ họp thứ 20 về việc đổi tên khu phố thuộc phường Trần Phú và phường Thị Nại, thành phố Quy Nhơn;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII, kỳ họp thứ 16 (kỳ họp chuyên đề) quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 2066/TTr-CAT-PV01 ngày 23 tháng 4 năm 2025;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:
“2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 3.946 thành viên.
(có Phụ lục kèm theo Quyết định này)”
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm 2025./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 36/2025/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Tên huyện, thị xã, thành phố | Số lượng xã, phường, thị trấn | Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự | Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
| Toàn tỉnh | 155 | 1.116 | 3.946 |
I | Thành phố Quy Nhơn | 17 | 145 | 554 |
1 | Phường Nhơn Bình |
| 9 | 37 |
2 | Phường Nhơn Phú |
| 8 | 34 |
3 | Phường Đống Đa |
| 13 | 54 |
4 | Phường Trần Quang Diệu |
| 8 | 35 |
5 | Phường Hải Cảng |
| 11 | 39 |
6 | Phường Quang Trung |
| 8 | 35 |
7 | Phường Thị Nại |
| 22 | 76 |
8 | Phường Ngô Mây |
| 11 | 41 |
9 | Phường Trần Phú |
| 17 | 58 |
10 | Phường Bùi Thị Xuân |
| 8 | 30 |
11 | Phường Nguyễn Văn Cừ |
| 9 | 30 |
12 | Phường Ghềnh Ráng |
| 5 | 21 |
13 | Xã Nhơn Lý |
| 4 | 18 |
14 | Xã Nhơn Hội |
| 3 | 12 |
15 | Xã Nhơn Hải |
| 3 | 12 |
16 | Xã Nhơn Châu |
| 3 | 9 |
17 | Xã Phước Mỹ |
| 3 | 13 |
II | Thị xã An Nhơn | 15 | 108 | 405 |
1 | Xã Nhơn Mỹ |
| 9 | 33 |
2 | Xã Nhơn Hạnh |
| 12 | 38 |
3 | Xã Nhơn Hậu |
| 9 | 33 |
4 | Xã Nhơn Phong |
| 7 | 24 |
5 | Xã Nhơn An |
| 6 | 24 |
6 | Xã Nhơn Phúc |
| 8 | 27 |
7 | Xã Nhơn Khánh |
| 4 | 19 |
8 | Xã Nhơn Lộc |
| 6 | 22 |
9 | Xã Nhơn Tân |
| 5 | 19 |
10 | Xã Nhơn Thọ |
| 4 | 18 |
11 | Phường Bình Định |
| 8 | 31 |
12 | Phường Đập Đá |
| 7 | 30 |
13 | Phường Nhơn Thành |
| 8 | 27 |
14 | Phường Nhơn Hưng |
| 6 | 24 |
15 | Phường Nhơn Hòa |
| 9 | 36 |
III | Thị xã Hoài Nhơn | 17 | 155 | 521 |
1 | Xã Hoài Sơn |
| 12 | 38 |
2 | Xã Hoài Châu Bắc |
| 10 | 34 |
3 | Xã Hoài Châu |
| 9 | 30 |
4 | Xã Hoài Phú |
| 9 | 28 |
5 | Xã Hoài Hải |
| 5 | 17 |
6 | Xã Hoài Mỹ |
| 11 | 38 |
7 | Phường Tam Quan |
| 9 | 27 |
8 | Phường Bồng Sơn |
| 11 | 38 |
9 | Phường Tam Quan Bắc |
| 10 | 36 |
10 | Phường Tam Quan Nam |
| 7 | 25 |
11 | Phường Hoài Hảo |
| 6 | 23 |
12 | Phường Hoài Thanh Tây |
| 10 | 30 |
13 | Phường Hoài Thanh |
| 10 | 30 |
14 | Phường Hoài Hương |
| 11 | 37 |
15 | Phường Hoài Tân |
| 7 | 31 |
16 | Phường Hoài Xuân |
| 8 | 24 |
17 | Phường Hoài Đức |
| 10 | 35 |
IV | Huyện An Lão | 10 | 57 | 177 |
1 | Xã An Hưng |
| 5 | 15 |
2 | Xã An Trung |
| 7 | 21 |
3 | Xã An Dũng |
| 4 | 12 |
4 | Xã An Vinh |
| 7 | 21 |
5 | Xã An Toàn |
| 3 | 9 |
6 | Xã An Tân |
| 6 | 18 |
7 | Xã An Hòa |
| 9 | 33 |
8 | Xã An Quang |
| 5 | 15 |
9 | Xã An Nghĩa |
| 5 | 15 |
10 | Thị trấn An Lão |
| 6 | 18 |
V | Huyện Hoài Ân | 15 | 82 | 283 |
1 | Xã Ân Hảo Tây |
| 5 | 17 |
2 | Xã Ân Hảo Đông |
| 7 | 22 |
3 | Xã Ân Sơn |
| 2 | 6 |
4 | Xã Ân Mỹ |
| 5 | 15 |
5 | Xã Đak Mang |
| 4 | 12 |
6 | Xã Ân Tín |
| 5 | 21 |
7 | Xã Ân Thạnh |
| 6 | 24 |
8 | Xã Ân Phong |
| 6 | 21 |
9 | Xã Ân Đức |
| 6 | 24 |
10 | Xã Ân Hữu |
| 6 | 20 |
11 | Xã Bok Tới |
| 5 | 15 |
12 | Xã Ân Tường Tây |
| 6 | 21 |
13 | Xã Ân Tường Đông |
| 7 | 22 |
14 | Xã Ân Nghĩa |
| 7 | 26 |
15 | Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
| 5 | 17 |
VI | Huyện Phù Cát | 18 | 117 | 442 |
1 | Xã Cát Sơn |
| 3 | 12 |
2 | Xã Cát Minh |
| 7 | 29 |
3 | Xã Cát Tài |
| 8 | 29 |
4 | Xã Cát Lâm |
| 5 | 18 |
5 | Xã Cát Hanh |
| 11 | 42 |
6 | Xã Cát Thành |
| 6 | 23 |
7 | Xã Cát Trinh |
| 4 | 18 |
8 | Xã Cát Hải |
| 4 | 17 |
9 | Xã Cát Hiệp |
| 3 | 13 |
10 | Xã Cát Nhơn |
| 9 | 31 |
11 | Xã Cát Hưng |
| 6 | 21 |
12 | Xã Cát Tường |
| 9 | 35 |
13 | Xã Cát Tân |
| 7 | 31 |
14 | Xã Cát Thắng |
| 5 | 19 |
15 | Xã Cát Chánh |
| 5 | 18 |
16 | Thị trấn Ngô Mây |
| 10 | 30 |
17 | Thị trấn Cát Tiến |
| 7 | 26 |
18 | Thị trấn Cát Khánh |
| 8 | 30 |
VII | Huyện Phù Mỹ | 19 | 168 | 543 |
1 | Xã Mỹ Đức |
| 7 | 24 |
2 | Xã Mỹ Châu |
| 9 | 28 |
3 | Xã Mỹ Thắng |
| 8 | 29 |
4 | Xã Mỹ Lộc |
| 9 | 27 |
5 | Xã Mỹ Lợi |
| 8 | 26 |
6 | Xã Mỹ An |
| 7 | 25 |
7 | Xã Mỹ Phong |
| 11 | 35 |
8 | Xã Mỹ Trinh |
| 8 | 24 |
9 | Xã Mỹ Thọ |
| 12 | 41 |
10 | Xã Mỹ Hòa |
| 7 | 21 |
11 | Xã Mỹ Thành |
| 9 | 30 |
12 | Xã Mỹ Chánh |
| 16 | 49 |
13 | Xã Mỹ Quang |
| 7 | 23 |
14 | Xã Mỹ Hiệp |
| 17 | 56 |
15 | Xã Mỹ Tài |
| 12 | 36 |
16 | Xã Mỹ Cát |
| 4 | 12 |
17 | Xã Mỹ Chánh Tây |
| 6 | 18 |
18 | Thị trấn Phù Mỹ |
| 7 | 25 |
19 | Thị trấn Bình Dương |
| 4 | 14 |
VIII | Huyện Tây Sơn | 15 | 76 | 303 |
1 | Xã Bình Tân |
| 6 | 21 |
2 | Xã Tây Thuận |
| 4 | 15 |
3 | Xã Bình Thuận |
| 5 | 20 |
4 | Xã Tây Giang |
| 6 | 25 |
5 | Xã Bình Thành |
| 4 | 19 |
6 | Xã Tây An |
| 5 | 17 |
7 | Xã Bình Hòa |
| 6 | 22 |
8 | Xã Tây Bình |
| 3 | 13 |
9 | Xã Bình Tường |
| 3 | 15 |
10 | Xã Tây Vinh |
| 4 | 16 |
11 | Xã Vĩnh An |
| 5 | 15 |
12 | Xã Tây Xuân |
| 3 | 13 |
13 | Xã Bình Nghi |
| 7 | 31 |
14 | Xã Tây Phú |
| 5 | 21 |
15 | Thị trấn Phú Phong |
| 10 | 40 |
IX | Huyện Tuy Phước | 13 | 101 | 386 |
1 | Xã Phước Thắng |
| 9 | 30 |
2 | Xã Phước Hưng |
| 7 | 26 |
3 | Xã Phước Quang |
| 11 | 41 |
4 | Xã Phước Hòa |
| 10 | 40 |
5 | Xã Phước Sơn |
| 10 | 43 |
6 | Xã Phước Hiệp |
| 8 | 24 |
7 | Xã Phước Lộc |
| 11 | 33 |
8 | Xã Phước Nghĩa |
| 3 | 12 |
9 | Xã Phước Thuận |
| 8 | 31 |
10 | Xã Phước An |
| 10 | 42 |
11 | Xã Phước Thành |
| 4 | 20 |
12 | Thị trấn Tuy Phước |
| 6 | 25 |
13 | Thị trấn Diêu Trì |
| 4 | 19 |
X | Huyện Vân Canh | 7 | 48 | 152 |
1 | Xã Canh Liên |
| 8 | 24 |
2 | Xã Canh Hiệp |
| 5 | 15 |
3 | Xã Canh Vinh |
| 9 | 33 |
4 | Xã Canh Hiển |
| 4 | 14 |
5 | Xã Canh Thuận |
| 8 | 24 |
6 | Xã Canh Hòa |
| 3 | 9 |
7 | Thị trấn Vân Canh |
| 11 | 33 |
XI | Huyện Vĩnh Thạnh | 9 | 59 | 180 |
1 | Xã Vĩnh Sơn |
| 6 | 18 |
2 | Xã Vĩnh Kim |
| 6 | 18 |
3 | Xã Vĩnh Hiệp |
| 7 | 21 |
4 | Xã Vĩnh Hảo |
| 4 | 12 |
5 | Xã Vĩnh Hòa |
| 7 | 21 |
6 | Xã Vĩnh Thịnh |
| 9 | 28 |
7 | Xã Vĩnh Thuận |
| 8 | 24 |
8 | Xã Vĩnh Quang |
| 5 | 17 |
9 | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
| 7 | 21 |
Quyết định 36/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 19/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh trật tự tại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 36/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phạm Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra