Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2020/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 27 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VÀO BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2020/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2020 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Khóa IX, Kỳ họp Bất thường về Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh giai đoạn 2020-2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 550/TTr - STNMT ngày 04 tháng 11 năm 2020; Báo cáo số 473/BC-STNMT ngày 25 tháng 11 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung vào Bảng số 6: Giá đất ở tại nông thôn

a) Huyện Ea Kar:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Cư Ni

1

Bà Triệu

Quang Trung

Trần Hưng Đạo

800.000

2

Trần Huy Liệu

Trần Hưng Đạo

Ngô Gia Tự

800.000

 

b) Huyện Cư M’gar:

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Quảng Tiến

Khu dân cư tổ 8, 9 của thôn Tiến Đạt

300.000

 

 

 

 

 

c) Huyện Krông Pắc

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Ea Knuếc

Khu vực dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Ea Knuếc

1

Đường N1 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường vào Công ty 15)

 

 

1.450.000

2

Đường N6 rộng 18m (trùng với một đoạn Đường liên thôn)

 

 

1.450.000

3

Đường N4 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26)

 

 

1.450.000

4

Đường N5 rộng 20m (giao với Quốc lộ 26)

 

 

1.450.000

5

Đường N2, N3, N7, N8, N9 rộng 16m (song song với Quốc lộ 26)

 

 

1.200.000

6

Đường N3a rộng 12m (từ trục N2 đến trục N3)

 

 

1.000.000

7

Đường N10 rộng 16m (từ trục N9 đến trục N5)

 

 

1.000.000

Xã Ea Kênh

Khu vực dự án điểm dân cư nông thôn xã Ea Kênh

1

Đường D1, D3 (giao với Quốc lộ 26)

1.500.000

2

Đường N2 (từ trục D1 đến trục D3)

1.400.000

3

Đường D2 (từ trục N1 đến trục N3)

1.300.000

4

Đường N1 (từ trục D1 đến trục D3)

1.200.000

5

Đường N3 (từ trục D3 đến trục D2)

1.400.000

 

 

 

 

 

 

 

d) Thành phố Buôn Ma Thuột

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Xã Ea Kao

 

Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ ngã ba Bưu Điện đến Đập Ea Kao)

 

 

Đường rộng từ 5m trở lên

700.000

 

Đường rộng dưới 5m

500.000

 

 

 

 

 

2. Bổ sung vào Bảng số 7: Giá đất ở tại đô thị

a) Huyện Cư M’gar

ĐVT: Đồng/m2

TT Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Thi trấn Ea Pốk

1

Khu dân cư Buôn Ea Măp

300.000

2

Khu dân cư Tân Sơn

200.000

3

Khu dân cư còn lại

200.000

 

 

 

 

 

 

b) Huyện Krông Ana

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Hẻm 1 đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Du

Hẻm đường số 11

600.000

2

Hẻm 2 đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Du (Chi cục Thuế)

Hẻm 1 đường Lê Duẩn

800.000

3

Hẻm đường số 11

Đường số 11

Hết đường

600.000

4

Đường Quy hoạch 8 m

Đường N7

Hẻm đường số 11

1.100.000

 

c) Thành phố Buôn Ma Thuột

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

Khu dân cư 3,2ha, phường Tân An:

1

Đường Tôn Đức Thắng nối dài, QH 30m

Phạm Hùng

Đường 2-D, đường nối từ Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14

12.000.000

2

Đường 2-D, QH 30m

Hà Huy Tập

Quốc lộ 14

12.000.000

3

Đường N-1, QH 24m

 

9.000.000

4

Đường số 1-D, QH 16m

 

7.000.000

5

Đường số 3-N và 2-N, QH 16m

 

7.000.000

Khu dân cư 5,4ha, phường Tân An:

1

Đường N4, Quy hoạch 30m

Hà Huy Tập

Quốc lộ 14

12.000.000

2

Đường N3, Quy hoạch 20m (đường vành đai cũ)

 

12.000.000

3

Đường D1, Quy hoạch 20m

 

9.000.000

4

Đường số 3, Quy hoạch 20m

 

9.000.000

5

Đường số 4, Quy hoạch 20m

 

8.000.000

6

Đường số 1, số 2, Quy hoạch 16m

 

7.000.000

Khu dân cư Km7, phường Tân An:

1

Đường KV2

Đường D6

Đường 10/3

10.000.000

2

Đường KV3

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường KV2

11.000.000

3

Đường D1

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường KV2

7.000.000

4

Đường D2

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường KV2

6.000.000

5

Đường D5

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường KV2

12.000.000

6

Đường D6

Đường D5

Đường KV2

6.000.000

7

Đường N4

Đường D5

Đường KV3

7.000.000

8

Đường N8

Đường D1

Đường D5

7.000.000

9

Đường N9

Đường N8 (tại vị trí thửa số NP5-2.22)

Đường D5

5.000.000

10

Đường N11

Đường N12 (tại vị trí thửa số NP2-1.20)

Giao với đường N12 (tại vị trí thửa NP2-1.37)

5.000.000

11

Đường N12

Đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa số NP2-2.14 và NP1 - 4.17)

Giao với đường Tôn Đức Thắng (tại vị trí thửa NP2-1.1 và NP1-1.17)

6.000.000

12

Đường Tôn Đức Thắng nối dài

Đường D5

Đường KV3

12.000.000

Khu dân cư Hà Huy Tập, phường Tân An:

Đường khu vực

1

Đường N1

Đường Hà Huy Tập

Đường D7

8.000.000

2

Đường N8

Đường D1

Đường D6

8.000.000

3

Đường D1

Đường N6

Đường N8

8.000.000

4

Đường D6

Đường N1

Đường N8

7.500.000

5

Đường D7

Đường N1

Đường N9

8.000.000

6

Đường N9

Đường D6

Đường D7

7.500.000

Đường phân khu vực

1

Đường N2

Đường D2

Đường D4

6.000.000

2

Đường N3

Đường Hà Huy Tập

Đường D6

7.000.000

3

Đường N4

Đường D2

Đường D4

6.000.000

4

Đường N5

Đường D3

Đường D6

6.000.000

5

Đường N6

Đường Hà Huy Tập

Đường D6

7.000.000

6

Đường N7

Đường D2

Đường D5

6.000.000

7

Đường D2

Đường N1

Đường N8

6.000.000

8

Đường D3

Đường N4

Đường N6

6.000.000

9

Đường D4

Đường N1

Đường N5

6.000.000

10

Đường D5

Đường N6

Đường N8

6.000.000

Bổ sung giá đất tại hai tuyến đường mới tại Phường Tân An:

1

Nguyễn Hồng Ưng

Lê Văn Nhiễu

Trương Quang Giao

8.000.000

2

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Minh Thảo

12.000.000

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Ea Kar, Cư M’gar, Kông Pắc và Krông Ana; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phù;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Quản lý giá-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các Phó CT Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PT và TH Đắk Lắk;
- CVP, các Phó CVP Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng: KT, TH, CN, NC;
- Lưu: VT, NNMT (TLC- 30b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 36/2020/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 36/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/11/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Phạm Ngọc Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản