Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2013/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 494/TTr-STC ngày 14/11/2013.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh.
Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy định sau:
1. Bãi bỏ số thứ tự 195, 196, 198, 216, 218, 219, 230, 231, 236, 237, 239, 240, 241, 254, 278, 279 phần II Quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh.
2. Bãi bỏ số dòng 23 điểm 1.4c, dòng 25 điểm 1.4c mục 1 khoản I phần II Quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh.
3. Bãi bỏ số thứ tự 62 phần II Quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 733/QĐ-STC ngày 20/11/2012 của Sở Tài chính.
4. Bãi bỏ số thứ tự 30 phần II Quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 512/QĐ-STC ngày 09/10/2012 của Sở Tài chính.
5. Bãi bỏ số thứ tự 190, 193 phần II Quy định bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 415/QĐ-STC ngày 17/8/2012 của Sở Tài chính.
Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2013/QĐ-UBND NGÀY 10/5/2013 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND, ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số | TÊN TÀI SẢN | NƯỚC | GIÁ XE |
1 | KYMCO LIKE MANY Fi, 124.6 cm3, năm 2012 | Nội địa hóa | 30.000 |
2 | SUZUKI AXELO 125SP, 124 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 24.000 |
3 | YAMAHA SR 250, 239 cm3. năm 2011 | Nhật Bản | 47.000 |
4 | YAMAHA FZ-S (FZ16S21CE153 CM2), năm 2012 | Ấn Độ | 51.000 |
5 | HONDA JF45 LEAD, 124.9 cm3,( phiên bản cao cấp: xanh vàng và vàng nhạt vàng), năm 2013 | Nội địa hóa | 38.490 |
6 | HONDA JF45 LEAD, 124.9 cm3, (phiên bản tiêu chuẩn: đen, trắng, xám, đỏ, vàng), | Nội địa hóa | 37.490 |
7 | HONDA JC535 FUTURE Fl Ó, vành đúc, phanh đĩa, 124.8 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 30.990 |
8 | Nội địa hóa | 6.000 | |
9 | Nội địa hóa | 37.800 | |
10 | SIRIUS 5C6K, vành đúc, năm 2013 | Nội địa hóa | 20.300 |
11 | HONDA JF33E VISION, (có tem trang trí: xám bạc, đen xám, đỏ xám), năm 2013 | Nội địa hóa | 27.333 |
12 | HONDA JF33E VISION, (không có tem trang trí: đen, trắng, đỏ, xanh, nâu), năm 2013 | Nội địa hóa | 27.524 |
13 | HONDA JC52E WAVE S, phanh cơ, vành nan, đen xám, đỏ đen, vàng đen), năm 2013 | Nội địa hóa | 16.943 |
14 | HONDA JC52E WAVE S, phanh đĩa, vành nan, đen xám, đỏ đen, vàng đen), năm | Nội địa hóa | 17.895 |
15 | HONDA JC52E WAVE S Limited, phiên bản đặc biệt, phanh cơ, vành nan, trắng nâu xám, đỏ đen xám, đen vàng trắng), năm 2013 | Nội địa hóa | 17.134 |
16 | HONDA JC52E WAVE RSX, vành đúc, đen xám, đỏ đen, xám vàng đen, đỏ đen, trắng xanh đen, trắng đỏ đen), năm 2013 | Nội địa hóa | 20.943 |
17 | Nội địa hóa | 5.800 | |
18 | Nội địa hóa | 5.800 | |
19 | Nội địa hóa | 5.800 | |
20 | Nội địa hóa | 5.800 | |
21 | Nội địa hóa | 5.800 | |
22 | Nội địa hóa | 5.800 | |
23 | Nội địa hóa | 5.800 | |
24 | Nội địa hóa | 5.800 | |
25 | Nội địa hóa | 5.800 | |
26 | Nội địa hóa | 5.800 | |
27 | Nội địa hóa | 5.800 | |
28 | Nội địa hóa | 5.800 | |
29 | Nội địa hóa | 5.800 | |
30 | Nội địa hóa | 5.800 | |
31 | SCR- VAMAI-LA C110, năm 2012-2013 | Nội địa hóa | 5.800 |
32 | Nội địa hóa | 5.500 | |
33 | Nội địa hóa | 5.500 | |
34 | Nội địa hóa | 5.500 | |
35 | Nội địa hóa | 6.000 | |
36 | YAMAHA SIRIUS cơ-5C6J, năm 2012-2013 | Nội địa hóa | 18.100 |
37 | YAMAHA SIRIUS đĩa-5C6H, năm 2012-2013 | Nội địa hóa | 19.100 |
38 | HONDA WAVE ALPHA HC121 WAVE , màu xanh đen bạc, xám đen bạc, đen bạc, trắng đen bạc, đỏ đen bạc, năm 2013 | Nội địa hóa | 16.181 |
39 | HONDA SH MODE JF51, (đen, đen đỏ, trắng nâu, đỏ đen, xanh nâu, hồng nâu, vàng nhạt nâu), năm 2013 | Nội địa hóa | 50.000 |
40 | PIAGGIO VESPA LT 125 3V ie-503, 124.5 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 63.900 |
41 | JOCKEY SR 125, 124.6 cm3, năm 2011 | Nội địa hóa | 21.200 |
42 | HONDA CBR150R, 149.4 cm3, năm 2012 | Thái Lan | 100.000 |
43 | KAWASAKI Z1000ABS (ZRT00D), 1.043 cm3, năm 2012 | Nhật Bản | 483.000 |
44 | SUZUKI VIVA 115 FI FV115LB (bánh căm), 113 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 21.500 |
45 | YAMAHA SIRIUS-5C6K, 110.3 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 21.200 |
46 | YAMAHA GRAVITA -31C4, 113.7 cm3,năm 2013 | Nội địa hóa | 22.500 |
Nội địa hóa | 57.500 | ||
48 | YAMAHA JUPITER GRAVITA FJ-1PB2, 113.7 cm3, năm 2012, 2013 | Nội địa hóa | 27.500 |
49 | HONDA JC52E WAVE RS (C), 109.1 cm3. năm 2013 | Nội địa hóa | 20.500 |
50 | HONDA JC52E WAVE RSX, 109.1 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 20.500 |
51 | HONDA JC52E WAVE RS, 109.1 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 19.000 |
52 | HONDA JC52E WAVE S(D), 109.1 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 17.800 |
53 | HONDA JC52E WAVE RSX (C), 109.1 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 22.000 |
54 | KYMCO JOCKEY Fi 125 VC25, 124.6 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 15.200 |
55 | KYMCO LIKE MANY Fi, 124.6 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 34.000 |
56 | BOSSCITY 50F, 49.5 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 10.200 |
57 | HONDA HC121 WAVE ANPHA, 97 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 17.000 |
58 | HONDA JC52E WAVE S, 109.1 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 18.900 |
59 | HONDA JF33 VISION, 108 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 29.000 |
60 | YAMAHA SIRIUS 5C64 đĩa, 110.3 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 19.000 |
61 | YAMAHA SIRIUS 5C64 mâm, 110.3 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 21.000 |
62 | YAMAHA SIRIUS 5C63 đùm, 110.3 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 18.100 |
HONDA SH150i, 152.7 cm3, năm 2013 | Italy | 150.000 | |
64 | SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUD, 111.1cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 32.500 |
65 | YAMAHA NOUVO- 1DB1, 124.9 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 37.200 |
66 | HONDA JF42 SH125i, 124.8 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 72.000 |
67 | YAMAHA EXCITER - 55PI, 134.5 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 41.000 |
68 | ESPERO 110BS, 107cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 7.000 |
69 | SUZUKI REVO FK110D, năm 2013 | Nội địa hóa | 16.500 |
70 | HONDA JF240 LEAD, 108 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 36.000 |
71 | YAMAHA JUPITER FI - 1PB3,113.7 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 29.000 |
72 | YAMAHA LUVIAS - 44S1, 124.9 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 27.000 |
73 | YAMAHA JUPITER -31C5, 113.7 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 27.000 |
74 | SYM ANGEL+ EZS - VDE, 108 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 14.500 |
75 | SYM ELEGENT S - SAS, 97.2 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 13.000 |
76 | SYM ELEGENT SR - SAR, 97.2 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 14.000 |
77 | SYM ATTILA ELZABETH EFI-VUC, 111.1 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 34.500 |
78 | SYM SHARK 125 EFI CBS(VVG), năm 2013 | Nội địa hóa | 44.000 |
79 | HONDA SUPER DREAM JA27, năm 2013 | Nội địa hóa | 18.700 |
80 | SYM GALAXY SR (VBC), năm 2013 | Nội địa hóa | 16.300 |
81 | SYM GALAXY R(VBD), năm 2013 | Nội địa hóa | 15.500 |
82 | HOIVIDA CKD110, 108 cm3. năm 2013 | Nội địa hóa | 9.000 |
83 | HAELIM FI 50, 49,5 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 9.000 |
84 | HONDA WAVE 125I (APS12EMSFC(TH)), 124,8 cm3, 2012 | Thái Lan | 31.000 |
85 | YAMAHA JUPITER GRAVITA Fl - 1PB2, 113,7 cm3, năm 2012 | Nội địa hóa | 27.500 |
86 | HONDA AIR BLADE( JF46 AIR BLADE Fl) có chức năng tìm xe năm 2013 | Nội địa hóa | 39.038 |
87 | HONDA AIR BLADE( JF46 AIR BLADE FI) không có chức năng tìm xe năm 2013 | Nội địa hóa | 38.086 |
Nội địa hóa | 12.500 | ||
Nội địa hóa | 14.300 | ||
90 | DAELIM IKD 50, 49.5 cm3, năm 2013 | Nội địa | 9.000 |
91 | GALAXY SR - VBC, 108cm3, năm 2013 | Nội địa | 17.000 |
92 | SUZUKI VIVA 115 F1 FV115 LB (đĩa), năm 2013 | Nội địa | 22.490 |
93 | SUZUKI GZ150 - A, năm 2013 | Nội địa | 46.490 |
94 | ESPERO 50BS, 49.5 cm3, năm 2013 | Nội địa | 7.000 |
95 | SUZUKI AXELO125RR, 124 cm3, năm 2013 | Nội địa | 25.990 |
96 | HONDA JF46 AIR BLADE Fl. 124.8 cm3, năm 2013 | Nội địa | 40.000 |
97 | SYM ANGER + EZSR - VDD, 108 cm3, năm 2013 | IKD2 | 15.000 |
98 | SYM ATTILA POWER (VJI), năm 2013 | Nội địa | 47.000 |
99 | SYM GALAXY SR (VBE), năm 2013 | Nội địa | 14.500 |
100 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR,CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 100cm3, 100E lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 5.855 |
101 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 100cm3,100 lz, năm 2013 | Nội địa | 5.855 |
102 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 100E lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 5.905 |
103 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 100cm3, 110 lz, năm 2013 | Nội địa | 5.905 |
104 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E - R cơ lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.345 |
105 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 - R cơ lz, năm 2013 | Nội địa | 6.345 |
106 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110 cm3,110E -R đĩa lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.515 |
107 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 - R đĩa lz, năm 2013 | Nội địa | 6.515 |
108 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E -RW cơ lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.190 |
109 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 - RW cơ lz, năm 2013 | Nội địa | 6.190 |
110 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3,110E -RW đĩa lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.340 |
111 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 - RW đĩa lz, năm 2013 | Nội địa | 6.340 |
112 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E - S cơ lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 5.870 |
113 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 s cơ lz, năm 2013 | Nội địa | 5.870 |
114 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E - S đĩa lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.040 |
115 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 S đĩa lz, năm 2013 | Nội địa | 6.040 |
116 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E - TR cơ lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.565 |
117 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 -TR cơ lz, năm 2013 | Nội địa | 6.565 |
118 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E - TR đĩa lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.735 |
119 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 -TR đĩa lz, năm 2013 | Nội địa | 6.735 |
120 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 110cm3, 110E - W lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.550 |
121 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 110cm3, 110 W lz, năm 2013 | Nội địa | 6.550 |
122 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3, 50-IEWA lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.055 |
123 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-IWA lz, năm 2013 | Nội địa | 6.055 |
124 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3, 50-IED lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.005 |
125 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-2 D lz. năm 2013 | Nội địa | 6.005 |
126 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3, 50-IER cơ lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.495 |
127 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-IR lz, năm 2013 | Nội địa | 6.495 |
128 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3, 50-IER đĩa lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.665 |
129 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-IR đĩa lz, năm 2013 | Nội địa | 6.665 |
130 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3, 50 - lERW cơ lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.340 |
131 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-IRW cơ lz, năm 2013 | Nội địa | 6.340 |
132 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3, 50 - lERW đĩa lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.490 |
133 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-lRW đĩa lz, năm 2013 | Nội địa | 6.490 |
134 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3, 50-IES cơ lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.020 |
135 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-IS cơ lz, năm 2013 | Nội địa | 6.020 |
136 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3, 50-IES đĩa lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.190 |
137 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-lS đĩa lz, năm 2013 | Nội địa | 6.190 |
138 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3, 50-IETR cơ lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.715 |
139 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-lTR cơ lz, năm 2013 | Nội địa | 6.715 |
140 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3, 50-IETR đĩa lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.885 |
141 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-ITR đĩa lz, năm 2013 | Nội địa | 6.885 |
142 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 100 cm3, 100E super 01, năm 2013 | Nội địa hóa | 5.655 |
143 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 100cm3,100 super 01, năm 2013 | Nội địa | 5.655 |
144 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3,1 ED super 01, năm 2013 | Nội địa hóa | 5.805 |
145 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-2 super 01, năm 2013 | Nội địa | 5.805 |
146 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 100cm3, 100E super 02, năm 2013 | Nội địa hóa | 5.765 |
147 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 100cm3,100 super 02, năm 2013 | Nội địa | 5.765 |
148 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50 cm3,1 ED super 02, năm 2013 | Nội địa hóa | 5.855 |
149 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-2 super 02, năm 2013 | Nội địa | 5.855 |
150 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 100cm3,100E super 01 lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 5.955 |
151 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 100cm3, 100 super 01 lz, năm 2013 | Nội địa | 5.955 |
152 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 100cm3, 100E super 02lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.005 |
153 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 100cm3, 100 super 02lz, năm 2013 | Nội địa | 6.005 |
154 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3,1 ED super 01 lz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.105 |
155 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-2 super 01 lz, năm 2013 | Nội địa | 6.105 |
156 | CANARY, POLISH, SAVANT, FAVOUR, FERROLl, FERVOR, GUIDA. YASUTA, HDMOTOR, CAVALRY, LXMOTO, MIKADO, PROMOTO, PS MOTO, SHMOTO, SOME, TENDER, VEMVIPI, AMIGIO, 50cm3, 1 ED super 02 Iz, năm 2013 | Nội địa hóa | 6.155 |
157 | BOSYMAX, ETS, FUTIRFI, PALENNO, 50cm3, 50-2 super 02lz, năm 2013 | Nội địa | 6.155 |
158 | Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ EXOTIC GS300, 300cm3, năm 2013 |
| 68.220 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | TÊN TÀI SẢN | NƯỚC | GIÁ XE |
A | BỐ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND |
|
|
1 | CIMC SƠ MI RƠ MOÓC C403C, chở Container, 30.300 kg, năm 2009 | Trung Quốc | 280.000 |
2 | HYUNDAI EON MT, ôtô con, 05 chỗ, 814 cm3, năm 2012 | Ấn Độ | 334.000 |
3 | BAHAI CA K42 UNIVERSE, Ô tô khách, 40 giường, 2 ghế, 6557 cm3, năm 2011 | Việt Nam | 1.310.000 |
4 | CHIENTHANG CT3.45T1, ôtô tải, 3450 kg, 2672 cm3, năm 2011 | Việt Nam | 233.000 |
5 | ADMIRAL BQ1020A, ôtô pick-up cabin kép, chở 5 người, 500kg, năm 2004 | Việt Nam | 220.000 |
6 | KIA FORTE TDFC43, 1591 cm3, 5 chỗ, năm 2010 | Việt Nam | 504.000 |
7 | HYUNDAI HD120/QT-TMB-I, Tải có mui đóng mới từ ôtô sát xi, 5000 kg, 5899 cm3, năm 2013 | Hàn Quốc | 555.000 |
8 | THACO TB120SL-W, 43 giường, 03 ghế ngồi, 11596 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 2.800.000 |
9 | TOYOTA COROLLA ZRE143L - GEXVKH, 1987 cm3 (2.0 RS), 5 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 914.000 |
10 | TOYOTA COROLLA ZRE142L - GEFGKH, 1798 cm3 (1.8 MT), 5 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 746.000 |
11 | CUULONG KC13208T-SX/MB, tải có mui, 7750 Kg, 6494 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 664.000 |
12 | VEAM RABBIT MB 1.0T, ôtô tải có mui, 2665 cm3, 990 kg, năm 2012 | Việt Nam | 235.000 |
13 | VEAM TIGER MB 3.0T, ôtô tải có mui, 3907 cm3, 2990 kg, năm 2013 | Việt Nam | 404.000 |
14 | MERCEDES-BENZ C250 BLUE EFFICIENCY (W204), 1796 cm3, 5 chỗ năm 2012 | Việt Nam | 1.364.000 |
15 | TOYOTA RAV4 LIMITED, xăng, 7 chỗ, 3456 cm3, năm 2008 | Nhật Bản | 1.400.000 |
16 | FUSIN FT2500L/MBM, tải có mui, 2300kg, 3432 cm3, năm 2008 | Việt Nam | 215.000 |
17 | Việt Nam | 975.000 | |
18 | CUULONG KC8135D2-T650A, ôtô tải tự đổ, 3450 kg, 3760 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 385.000 |
19 | CUULONG KC6025D2-PD, ôtô tải tự đổ, 2500 kg, 2672 cm3, năm 2010 | Việt Nam | 297.000 |
20 | ISUZU NPR85K CAB-CHASSIS, ôtô sát xi tải, 3950 kg, 2999 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 674.000 |
21 | DONGFENG DFL 1203A/KM-C230TM.C, ôtô tải có mui, 8300 cm3, 9400kg năm 2012 | Trung Quốc | 875.000 |
22 | ISUZU HLY5090JGK, ôtô nâng người làm việc trên cao, 3950 kg, 2999 cm3, năm 2013 | Trung Quốc | 2.758.000 |
23 | CMC VERYCA, ô tô tải đông lạnh, 1198 cm3, 550kg, năm 2009 | Đài Loan | 250.000 |
KIA CARENS FGKA 42 (EXMT HIGH), màu bạc, 7chỗ, 1998 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 539.000 | |
25 | KIA CARENS FGKA 42 (SXMT), Màu vàng, 7 chỗ, 1998 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 564.000 |
26 | DONGFENG EQ1091ZE - ITC-4.15TB, tải có mui, 4150kg, 4275 cm3, năm 2006 | Việt Nam | 360.000 |
27 | TRANSINCO 1-5 JL5840PDI, ôtô tải tự đổ, 3805 kg, 3760 cm3, năm 2004 | Việt Nam | 180.000 |
28 | KAMAZ 65115-743-15/VMIC-TDI3M, ôtô tải tự đổ, 13600 kg, 10850 cm3 | Việt Nam | 700.000 |
29 | KAMAZ 65115-743-15/VMIC-TDI3M, ôtô tải tự đổ, 13600 kg, 10850 cm3 năm 2008 | Việt Nam | 934.000 |
30 | HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TMB, ôtô tải thùng mui bạt, 3400 kg, 3907 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 535.000 |
31 | CHENGLONG LZ3 160LAK, ôtô tải tự đổ (ben) 15950 kg, 6494 cm3, năm 2012 | Trung Quốc | 660.000 |
32 | TOYOTA HILUX KUN35L PRMSHM (HILUX E), Pick up ca bin kép, 05 chỗ 585 kg, 2494 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 637.000 |
33 | HYUNDAI HD65 /KM-CH, ôtô tải chở xe (đóng mới từ ôtô satxi có buồng lái), 2.150 kg(có tời 3 tấn), 3.907 cm3, năm 2010 | Hàn Quốc | 940.000 |
34 | UNIVERSE HD-2FC E2, ôtô khách có giường nằm, 46 chỗ (40 nằm, 6 ngồi) 12.920 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 2.630.000 |
35 | KIA K3000S/THACO TRUCK-TK, ôtô tải thùng kín, 1000kg, 2.957cm3 năm 2013 | Việt Nam | 327.000 |
MAZDA 3 BL-AT 1.6 số tự động, 4 cấp 01 cầu, 05 chỗ, 1598 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 739.000 | |
37 | TRACOMECO UNIVERSE NOBLE K42G, 42 chỗ (40 nằm, 02 ngồi) 12.920 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 3.230.000 |
38 | HYUNDAI SANTA FE 2.4 AT 2WD (máy xăng), 2.359 cm3, 07 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 1.311.000 |
39 | VIETTRUNG DVM 7.8 (01 cầu), ôtô tải tự đổ, 7.000 kg, 4.257 cm3, năm 2010 | Việt Nam | 410.000 |
40 | CHIENTHANG CT6.20D1/4X4, ôtô tải tự đổ, 6.200 kg, 4.214 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 371.000 |
41 | KIA K3000S/THACO TRUCK-MBB, ôtô tải có mui, 1200kg, 2.957cm3 năm 2013 | Việt Nam | 321.000 |
42 | THACO HB120SLD (41 nằm, 02 ngồi), 12.920 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 2.910.000 |
43 | DEAWOO MATIZ, 05 chỗ, 796 cm3, máy xăng, năm 2000 | Việt Nam | 200.000 |
44 | KIA MORNING BA 2442, 999 cm3, 05 chỗ, năm 2004 | Việt Nam | 250.000 |
45 | CHEVROLET SPARK VAN, ôtô tải, 02 chỗ, 796 cm3, năm 2009 | Việt Nam | 260.000 |
46 | HYUNDAI 4TON, ôtô tải tự đổ, 24.000/19.600 kg, 12.920 cm3, năm 2002 | Hàn Quốc | 982.000 |
47 | AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO, 05 chỗ, 1.984 cm3, năm 2012 | Đức | 2.210.000 |
48 | KIA 1.8L 5MTFD1, 05 chỗ, 999 cm3, năm 2006 | Việt Nam | 240.000 |
49 | CHEVROLET SPARK VAN, 02 chỗ, 796 cm3, năm 2002 | Việt Nam | 200.000 |
50 | CHEVROLET VIVANT KLACIFF, 07 chỗ. 1.998 cm3, năm 2006 | Việt Nam | 490.000 |
51 | DONGFENG EQ1168G7D1/TC-MP, ôtô tải có mui, 7.150 kg, 5.883 cm3 năm 2008 | Việt Nam | 473.000 |
52 | TMT HYUNDAI HD72/MB2, ôtô tải có mui, 3.400 kg, 3.907 cm3, năm 2010 | Việt Nam | 470.000 |
53 | DAEWOO MATIZ, 05 chỗ, 796 cm3, máy dầu diesel, năm 2000 | Việt Nam | 250.000 |
54 | KIA MORNING BAH42F8,05 chỗ, 1.086 cm3, năm 2005 | Việt Nam | 280.000 |
55 | HYUNDAI GETZ, 05 chỗ, 1.086 cm3, máy xăng, năm 2006 | Việt Nam | 250.000 |
56 | JUPITER Sơ mi rơ moóc tải (có mui). 47.850/31.900 kg, năm 2012 | Trung Quốc | 350.000 |
57 | HYUNDAI SANTA FE, 07 chỗ, 2.199 cm3, máy dầu diesel, năm 2012 | Hàn Quốc | 1.273.800 |
58 | FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ (Lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn), năm 2012-2013 | Việt Nam | 836.000 |
59 | FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ (Lazăng hộp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp), năm 2012-2013 | Việt Nam | 889 000 |
60 | FORD EVEREST UW151-2, 7 chỗ, hộp số cơ khí, năm 2012-2013 | Việt Nam | 774.000 |
61 | FORD EVEREST UW151-7, 7 chỗ, hộp số tự động, năm 2012-2013 | Việt Nam | 833.000 |
62 | Việt Nam | 921.000 | |
63 | NISSAN SUNNY N17 XV, năm 2012-2013 | Việt Nam | 588.000 |
NISSAN SUNNY N17 XL, năm 2012-2013 | Việt Nam | 538.000 | |
Việt Nam | 535.000 | ||
66 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD7TB, tải ben 1 cầu, năm 2011-2012 | Việt Nam | 450.000 |
Việt Nam | 445.000 | ||
68 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD4.98TB, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 380.000 |
69 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD6.5B, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 380.000 |
70 | TRƯỜNG GIANG. DFMTD3.45-4x2, tải ben 1 cầu, năm 2009 | Việt Nam | 295.000 |
71 | TRƯỜNG GIANG, DFM-3.45TD, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 355.000 |
72 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD6.9B, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 355.000 |
73 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD3.45TA4x2 tải ben 1 cầu, năm 2013 | Việt Nam | 390.000 |
74 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD2.35TB, tải ben 1 cầu. năm 2010-2011 | Việt Nam | 270.000 |
75 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD3.45B, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 270.000 |
76 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD2.35TC, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 275.000 |
77 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD3.45M, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 275.000 |
78 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD0.97TA, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 145.000 |
79 | Việt Nam | 145.000 | |
80 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD1.8TA, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 225.000 |
81 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD2.5B, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 225.000 |
82 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD8180, tải ben 1 cầu. năm 2011 | Việt Nam | 600.000 |
83 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD4.99T, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 440.000 |
84 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD990KC4x2, tải ben 1 cầu, năm 2012 | Việt Nam | 207.000 |
85 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD8180, tải ben 1 cầu, năm 2012 | Việt Nam | 630.000 |
86 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD8T4x2, tải ben 1 cầu, năm 2012 | Việt Nam | 580.000 |
87 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD12TC6x4, tải ben 1 cầu, năm 2012 | Việt Nam | 725.000 |
88 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD3.45TC4x4, tải ben 2 cầu. năm 2012 | Việt Nam | 390.000 |
89 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD4.98T4x4, tải ben 2 cầu, năm 2010 | Việt Nam | 395.000 |
90 | Việt Nam | 380.000 | |
91 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD7T4x4, tải ben 2 cầu, năm 2010 | Việt Nam | 430.000 |
92 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD7TB4x4, tải ben 2 cầu, năm 2010 | Việt Nam | 470.000 |
93 | TRƯỜNG GIANG, DFMTL900A, tải thùng 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 150.000 |
94 | TRƯỜNG GIANG, DFMTL900A/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 150.000 |
95 | TRƯỜNG GIANG, DFMTLTT1.25TA, tải thùng 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 155.000 |
96 | TRƯỜNG GIANG, DFMTLTT1.25TA/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 155.000 |
97 | TRƯỜNG GIANG, DFMTLTT1.850TB, tải thùng 1 cầu,năm 2010-2011 | Việt Nam | 155.000 |
98 | TRƯỜNG GIANG, DFMTLTT1.850TB/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 155.000 |
99 | TRƯỜNG GIANG, DFMTLTT1.8TA, tải thùng 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 170.000 |
100 | TRƯỜNG GIANG, DFMTLTT1.8TA/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 170.000 |
101 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ3.8T4x2, tải thùng 1 cầu, năm 2012 | Việt Nam | 340.000 |
102 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ7TA-TMB, tải thùng 1 cầu, năm 2009 | Việt Nam | 323.000 |
103 | Việt Nam | 470.000 | |
104 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ7TC4x2/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2012 (ca bin mới) | Việt Nam | 475.000 |
105 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ7TB-KM, tải thùng 1 cầu, năm 2011 | Việt Nam | 412.000 |
106 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ7140TA, tải thùng 1 cầu, năm 2011 | Việt Nam | 435.000 |
107 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ8TB4x2/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2012 | Việt Nam | 545.000 |
108 | Việt Nam | 550.000 | |
109 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ9TB6x2/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2011 | Việt Nam | 640.000 |
110 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ9TC6x2/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2013 | Việt Nam | 645.000 |
111 | Việt Nam | 555.000 | |
Việt Nam | 350.000 | ||
Việt Nam | 430.000 | ||
114 | FORD RANGER UGIJLAC, pick up, số sàn, loại 4x4, 2 cầu công suất 92kw, năm 2013 | Việt Nam | 582.000 |
115 | FORD RANGER UGIJLAB, pick up, số sàn, loại 4x4, 2 cầu công suất 92kw, năm 2013 | Việt Nam | 592.000 |
116 | FORD RANGER UGIHLAD, pick up, số sàn, loại 4x2, 1 cầu công suất 92kw, năm 2013 | Việt Nam | 605.000 |
117 | FORD RANGER UGISLAA, pick up, số tự động, loại 4x2, 1 cầu công suất 110kw, năm 2013 | Việt Nam | 632.000 |
FORD RANGER UGIVLAA, pick up, số tự động, loại 4x2, 1 cầu công suất 110kw, năm 2013 | Việt Nam | 766.000 | |
119 | FORD RANGER UGIJ901, pick up, số sàn, loại 4x4, 2 cầu công suất 92kw, năm 2013 | Việt Nam | 618.000 |
120 | FORD RANGER UGIH901, pick up, số sàn, loại 4x2, 1 cầu công suất 92kw, năm 2013 | Việt Nam | 631.000 |
121 | FORD RANGER UGIS901, pick up, số tự động, loại 4x2, 1 cầu công suất 110kw, năm 2013 | Việt Nam | 658.000 |
122 | HOA MAI HD680A-E2TD, năm 2012-2013 | Việt Nam | 177.000 |
123 | VEAM MOTOR ô tô tải FOX TL1.5T-1,năm 2012-2013 | Việt Nam | 298.000 |
124 | VEAM MOTOR ô tô tải FOX MB1.5T-1, năm 2012-2013 | Việt Nam | 320.100 |
125 | VEAM MOTOR ô tô tải FOX TK1.5T-1, năm 2012-2013 | Việt Nam | 323.400 |
126 | VEAM MOTOR ô tô tải DRAGON TL2.5T-1, năm 2012-2013 | Việt Nam | 510.400 |
127 | VEAM MOTOR ô tô tải DRAGON MB 2-5T-1, năm 2012-2013 | Việt Nam | 529.100 |
128 | VEAM MOTOR ô tô tải DRAGON TK 2.5T-1, năm 2012-2013 | Việt Nam | 533.500 |
HON DA CITY 1.5L MT, năm 2012-2013 | Việt Nam | 540.000 | |
HON DA CITY 1.5L AT, năm 2012-2013 | Việt Nam | 580.000 | |
131 | HUYNDAI COUNTY 2-2, năm 2013 | Hàn Quốc | 855.000 |
132 | HUYNDAI COUNTY 3-1, năm 2013 | Hàn Quốc | 870.000 |
133 | MEKONG AUTO/PASO 2.0TD-C/TB, ô tô tải có mui, năm 2012-2013 | Việt Nam | 280.000 |
134 | MEKONG AUTO/PASO 2.0TD-C/TK, ô tô tải thùng kín, năm 2012-2013 | Việt Nam | 290.000 |
135 | VOLKSWAGEN SCIROCCO 2.0 TS1 SPORT, 1984cm3, năm 2010 | Bồ Đào Nha | 1.200.000 |
MITSUBISHI PAJERO SPORT D.4WD.MT, ôtô 7 chỗ, 2477 cm3,năm 2012 | Việt Nam | 784.300 | |
137 | MITSUBISHI PAJERO SPORT D.4WD.MT, ôtô 7 chỗ, 2477 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 871.310 |
MITSUBISHI PAJERO SPORT D.2WD.AT, ôtô 7 chỗ, 2477 cm3, năm 2011- 2012 | Việt Nam | 774.840 | |
139 | MITSUBISHI PAJERO SPORT D.2WD.AT, ôtô 7 chỗ, 2477 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 860.750 |
MITSUBISHI PAJERO SPORT G.2WD.AT, ôtô 7 chỗ, 2998 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 977.246 | |
141 | MITSUBISHI ZINGER, ôtô 8 chỗ, 2351 cm3, năm 2011- 2012 | Việt Nam | 629.970 |
142 | Thái Lan | 687.610 | |
143 | MITSUBISHI TRITON GLS, ôtô tải, 2477 cm3, năm 2012- 2013 | Thái Lan | 660.330 |
144 | MITSUBISHI TRITON GLX, ôtô tải, 2477 cm3, năm 2012- 2013 | Thái Lan | 573.430 |
145 | MITSUBISHI TRITON GL, ôtô tải, 2351 cm3, năm 2012-2013 | Thái Lan | 527.560 |
146 | MITSUBISHI PAJERO GLS AT, ôtô 7 chỗ, 2972 cm3, năm 2012-2013 | Nhật Bản | 2.071.630 |
147 | MITSUBISHI PAJERO GLS MT, ôtô 7 chỗ, 2972 cm3, năm 2012-2013 | Nhật Bản | 1.932.920 |
148 | MITSUBISHI PAJERO GL, ôtô 9 chỗ, 2972 cm3, năm 2012-2013 | Nhật Bản | 1.671.670 |
149 | Nhật Bản | 959.910 | |
150 | MITSUBISHI CANTER HD C&C, 3908 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 693.000 |
151 | MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT C&C, 3908 cm3, năm 2012-2013 | Việt Nam | 648.120 |
152 | MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE C&C, 3908 cm3, năm 2012-2013 | Việt Nam | 620.620 |
153 | MITSUBISHI CANTER 4.7LW C&C, 3908 cm3, năm 2012-2013 | Việt Nam | 585.530 |
154 | BMW 325i A, 2.494 cm3, 01 cầu, máy xăng, 5 chỗ, năm 2003 | Việt Nam | 1.200.000 |
156 | DAEWOO CIELO 1.498 cm3, máy xăng, 01 cầu, 05 chỗ, năm 1996 | Việt Nam | 350.000 |
157 | HYUNDAI VERNA, 1.399 cm3, 05 chỗ, năm 2010 | Hàn Quốc | 500.000 |
158 | CNHTC TTCM/W D615.84-MB, tải có mui, 11.950 kg, 9.726 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 1.025.000 |
KIA SORENTO XM24G E2 MT-2WD, 2.359 cm3, 07 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 854.000 | |
160 | CHEVROLET AVEO KLASNIFYU (AVEO LT), 1.498 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 409.000 |
161 | COUNTY HMC NGT HK29DD, 29 chỗ, ôtô khách 29 chỗ, 3.907 cm3 năm 2012-2013 | Hàn Quốc | 910.000 |
162 | SUZUKI SL 410RWAGONR, 05 chỗ, 970cm3, 01 cầu, năm 2005 | Việt Nam | 450.000 |
163 | TOYOTA YARIS RSNCP91LAHPRKM (YARIS RS) 07 chỗ, 1.497 cm3, năm 2013 | Thái Lam | 699.000 |
164 | QINGQI ZB 3031 WDB, tải tự đổ, 1800 kg, 2.540 cm3, năm 2004 | Việt Nam | 180.000 |
165 | SONGHUAJIANG HFJ1011G/TK-TMB, tải có mui, 580 kg, 970 cm3, năm 2010 | Việt Nam | 280.000 |
166 | CHEVROLET CAPTIVA KLACIFF, 2.405 cm3, 07 chỗ, 01 cầu, năm 2008 | Việt Nam | 600.000 |
167 | CHEVROLET SPARK VAN, tải van, 335kg, 796 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 240.000 |
168 | TOYOTA VIOS NCP93L – BEMRKU (VIOS E), 1.497 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 605.000 |
169 | TOYOTA CAMRY ASV50L - JETEKU 2.5G, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 1.164.000 |
170 | TOYOTA CAMRY ACV51L - JETEKU 2.0E, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 999.000 |
FORD POCUS DYB 4D PNDB AT, 1.6, máy xăng, 05 chỗ, năm 2012- 2012 | Việt Nam | 749.000 | |
172 | FORD FOCUS DYB 5D MGDB AT 2.0, máy xăng, 05 chỗ, năm 2012- 2013 | Việt Nam | 843.000 |
173 | FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 1798 cm3, máy xăng, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 624.000 |
174 | Việt Nam | 773.000 | |
175 | CHEVROLET CRUZE KLIJ-JNE11/AA5 (CRUZE LS), 1.598 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 520.000 |
176 | CHEVROLET SPARK KLIM - MHB12/2BB5 (SPARK 1.2 LT), 1.206 cm3 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 368.000 |
177 | KIA K270011/THACO TRUCK - TK, tải thùng kín, 830 kg 2.665 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 293.000 |
178 | THACO FLC345- MB1, tải có mui, 3.200 kg, 3.857 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 391.000 |
179 | HYUNDAl 110 MT (T730), 1.086 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Ấn Độ | 366.000 |
180 | HYUNDAI ACCENT AT, 1.396 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 584.000 |
181 | HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TMB, tải thùng mui bạt, 3.400 kg, 3.907cm3, năm 2013 | Việt Nam | 545.000 |
182 | VEAM LION MB 3.5T - 1, tải có mui, 3.490 kg, 3.907 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 467.000 |
183 | VEAM BULL MB 2.5T – 1, tải có mui, 2.490 kg, 2.665 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 320.000 |
184 | SUZUKI CARRY (CARY PRO S), ôtô tải có trợ lực và điều hòa, 1.950 kg, 1.590 cm3, năm 2013 | Indonesia | 256.000 |
Việt Nam | 863.000 | ||
187 | TOYOTA VENZA AWD 3.456 cm3, 05 chỗ, năm 2009 | Mỹ | 1.200.000 |
188 | HYUNDAI SANTA FE MLX 2.656 cm3, 07 chỗ, năm 2008 | Hàn Quốc | 990.000 |
189 | TOYOTA LAND CRUISER GX 4.477 cm3, 08 chỗ, năm 2004 | Việt Nam | 1.500.000 |
190 | HYUNDAI SANTA FE 4WD, xe chở tiền, 05 chỗ, 2.359 cm3, năm 2013 | Hàn Quốc | 870.000 |
191 | LINCOLN TOWN CAR LIMOUSINE, Ô tô khách 10 chỗ, 4.601 cm3, năm 2005 | Mỹ | 3.500.000 |
192 | CHEVROLET CRUZE KLIJ – JNB11/CD5 (CRUZE LTZ), 1.796 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 626.000 |
193 | ISUZU D-MAX, tải pick up cabin kép, (D-MAX GOLD VERSION, 4X4, MT) 2.800 kg, 2.999 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 773.000 |
194 | JAC HB - CA6DF2-22/KM, tải có khung mui đóng mới từ ô tô sát xi có buồng lái 7.127 cm3, 9.950 kg, năm 2013 | Việt Nam | 930.000 |
195 | FORClA HN950TĐI,tải tự đổ máy dầu, 950 kg, 1.809 cm3, năm 2010 | Việt Nam | 300.000 |
196 | MAZDA 6,05 chỗ, 1.999 cm3, năm 2003 | Việt Nam | 650.000 |
197 | KIA MORNING, ô tô tải va, 999 cm3, 300 kg, 02 chỗ, năm 2006 | Việt Nam | 200.000 |
198 | BMW 3201, 1.997 cm3, máy xăng, 1 cầu, AT, 05 chỗ, năm 2013 | Đức | 1.400.000 |
199 | HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2, 05 chỗ, 1.998 cm3, năm 2008 | Việt Nam | 612.000 |
200 | SAMCO BJS-01A, ôtô khách 30 chỗ, 4.570 cm3, năm 2005 | Việt Nam | 610.000 |
201 | HONDA CIVIC 1.8L 5MT FDI, máy xăng, 05 chỗ, năm 2009 | Việt Nam | 546.000 |
202 | KIA K3000S/THACO TRUCK-MBB, tải có mui, 1.200 kg, 2.957 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 320.000 |
203 | THACO FLC198-MBB-1, tải có mui, 1.700 kg, 2.540 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 285.000 |
204 | THACO HYUNDAI HD65, 2.500 kg, 3.907 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 514.000 |
205 | THANHCONG 4102QB 3.2T 4X2D, tải tự đổ, 3.200 kg, 3.760 cm3, năm 2007 | Việt Nam | 190.000 |
206 | JAC HFC 1025KZ/TK2, tải thùng kín, 950 kg, 2.156 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 280.000 |
207 | HYUNDAI 110 (S729), 05 chỗ, máy xăng 1.086 cm3, 1 cầu, MT, năm 2013 | Ấn Độ | 381.000 |
208 | DONGFENG DFL1203A/HH-C230TM.T, tải có mui đóng mới từ ôtô sát xi có buồng lái, 9.800 kg. 8.300 cm3, năm 2013 | Trung Quốc | 843.000 |
209 | DAIHATSU CITIVAN, Ôtô con 5 cửa, 1.589 cm3, 07 chỗ, năm 2005 | Việt Nam | 300.000 |
210 | FIAT DOBLOELX, 07 chỗ, 1.596 cm3, năm 2003 | Việt Nam | 363.000 |
211 | KIA PRIDE CD5, 05 chỗ, 1.139 cm3, năm 2004 | Việt Nam | 250.000 |
212 | CHEVROLET LACETTI KLANF6U, 05 chỗ, 1.598 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 445.000 |
213 | ISUZU NQR75L CAB-CHASSIS, 8.850 kg, 5.193 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 779.000 |
214 | SAMCO BG6i, Ôtô khách 34 chỗ, 5.193 cm3, năm 2009 | Việt Nam | 854.000 |
215 | FAIRY 4JBIC7, 07 chỗ, 2.771 cm3, năm 2007 | Việt Nam | 290.000 |
216 | SSANGYONG MUSSO CT 661 TD1, 07 chỗ, 2.299 cm3, năm 2002 | Việt Nam | 450.000 |
217 | HYUNDAI 130 1.591 cm3, AT.05 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 758.000 |
218 | HYUNDAI ACCENT, MT, 1.368 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 557.000 |
219 | HYUNDAI AVENTE HD-16GS-A5, 1.591 cm3, AT, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 581.000 |
220 | CHENGLONG CK327/YC6M375-33-CMPB, tải có mui, 17.000 kg, 9.839 cm3, năm 2013 | Trung Quốc | 1.210.000 |
221 | SUZUKI SK410BV (CARRY BLIND VAN), tải van 580 kg, 970 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 239.000 |
222 | THACO TOWNER950, Ôtô tải 950 kg, 970 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 197.000 |
223 | KIA K270011/THACO TRUCK-MBB, Ôtô tải có mui đóng mới từ ôtô tải, 930kg, 2.665 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 284.000 |
224 | HYUNDAI GRAND STAREX, ôtô con 5 cửa, 09 chỗ, 2476 cm3, năm 2008 | Hàn Quốc | 650.000 |
225 | FIAT SIENA ED, 05 chỗ, máy xăng 1.242 cm3, năm 2001 | Việt Nam | 366.000 |
226 | FORD EVEREST UV9R, ôtô con 5 cửa, 07 chỗ, máy dầu 2.499 cm3, năm 2007 | Việt Nam | 550.000 |
227 | DAEWOO LACETTI PREMIERE CDX, 05 chỗ, máy xăng 1.598 cm3, năm 2011 | Hàn Quốc | 470.000 |
228 | JIULONG 4012D2, tải tự đổ 1.000 kg, 3 chỗ, 2.540 cm3, năm 2004 | Việt Nam | 128.000 |
229 | TOYOTA LAND CRUISER VX, 08 chỗ, 4 608 cm3, năm 2013 | Nhật Bản | 2.702.000 |
230 | TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, pick up cabin kép, MT, 520 kg, 05 chỗ, 2.982 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 735.000 |
231 | KIA RIO - EX, ôtô taxi, 05 chỗ, 1.599 cm3, năm 2007 | Hàn Quốc | 390.000 |
232 | QINGJI QJ7540PD, tải tự đổ, 4.000 kg, 03 chỗ, 4.214 cm3, năm 2005 | Việt Nam | 400.000 |
233 | HYUNDAI TRAGO 14TON. tải không thùng, 14.000 kg, 02 chỗ, 9.960 cm3, năm 2011 | Hàn Quốc | 1.250.000 |
234 | JAC HFC3045K-TB, tải có mui, 2-300kg, 2.771 cm3, năm 2007 | Việt Nam | 220.000 |
235 | DEAWOO CIELO-GL, 05 chỗ, 1.498cm3, năm 1998 | Việt Nam | 300.000 |
236 | CHEVROLET SPARK VAN, tải van, 796 cm3, 500kg, năm 2002 | Việt Nam | 200.000 |
237 | HYUNDAI HD65, ôtô tải, 2.500kg, 3.568 cm3, năm 2005 | Hàn Quốc | 500.000 |
238 | ISUZU TBR54F, 08 chỗ, 2.499 cm3, năm 2004 | Việt Nam | 600.000 |
239 | DEAWOO MATIZ, 05 chỗ, 796 cm3, năm 2002 | Việt Nam | 270.000 |
240 | DEAWOO CIELO, 05 chỗ, 1.300 cm3, năm 2000 | Việt Nam | 320.000 |
241 | KIA MORNING LX, 05 chỗ, 999 cm3, năm 2004 | Việt Nam | 250.000 |
242 | HYUNDAI MIGHTY HD72, ôtô tải, 03 chỗ, 3.500kg, 3.907 cm3, năm 2011 | Việt Nam | 495.000 |
243 | HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TMB, ôtô tải có mui, 03 chỗ, 3,400kg, 3.907 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 544.500 |
244 | KIA FORTE TD 16G E2 AT(FORTE SXAT) 05 chỗ, 1.591 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 554.000 |
245 | VEAM CUB MB 1.25T, tải có mui, 2.665 cm3, 1.250 kg, 03 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 256.000 |
246 | DONGFENG HH/C260 33-TM.S, tải có mui đóng mới từ ôtô sát-xi có buồng lái 8.300 cm3, 14.100 kg, 02 chỗ, năm 2013 | Trung Quốc | 938 000 |
247 | CUULONG DFA6027T-MB, tải có mui, 2.672 cm3, 2.250 kg, 03 chỗ, năm 2011 | Việt Nam | 235.000 |
248 | CHEVROLET SPARK ICS48 WITH LMT ENGINE, ôtô con, 995 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 377.000 |
249 | MITSUBISHI TRITON GLS (Pickup ca bin kép), AT, 2.477 cm3, 580 kg, 05 chỗ, năm | Thái Lan | 688.000 |
250 | CHIENTHANG CT6.20D1, 4X2 (1 cầu), tải tự đổ, 6.200kg, 4.214 cm3, 03 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 360.000 |
251 | AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO, 2.995 cm3, 07 chỗ, năm 2012 | Đức | 3.503.000 |
252 | AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO, 1.984 cm3, 05 chỗ, năm 2012 | Đức | 2.272.000 |
253 | HYUNDAI COUNTY 2-2, Ôtô khách đóng mới từ ôtô satxi không có buồng lái, 3.907 cm3, 29 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 1.075.000 |
254 | SSANGYONG DA50, ô tô trộn bê tông, 14.618 cm3, 14815/12300kg, 03 chỗ, năm 1991 | Hàn Quốc | 800.000 |
255 | HYUNDAI 25TON KMFPA 18TP5C, ôtô tải không thùng, 12.344 cm3, 25.000kg, 02 chỗ, năm 2005 | Hàn Quốc | 1.980.000 |
256 | TOYOTA HIGHLANDER GSU45L-BRANKA, Ôtô con 5 cửa, 3.456 cm3, 07 chỗ, năm | Nhật Bản | 1.100.000 |
257 | SUZUKI CARRY (Carry pro S), có trợ lực, không có điều hòa, 740kg, 1.590 cm3, 02 chỗ, năm 2013 | Indonesia | 246.000 |
258 | THACO FLD600A, tải tự đổ, 4.500kg, 03 chỗ, 4.214 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 461.000 |
259 | TOYOTA HIACE, 4X2, 1.989 cm3, 12 chỗ, năm 2000 | Việt Nam | 600.000 |
KIA PICANTO TA 12G E2 MT (RNYTA51M5), 1.248 cm3, 05 chỗ, số sàn năm 2013 | Việt Nam | 377.000 | |
261 | VIETTRUNG DVM 8.0 – A1 (tải tự đổ), 6.557 cm3, 6.500kg, 03 chỗ, năm 2011 | Việt Nam | 640.000 |
262 | DAMSEL 4A200-1, xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ, 500kg, 201.9 cm3 năm 2010 | Trung Quốc và Việt Nam | 57.000 |
263 | CNHTC ZZ1251M6041 W/CL-MB, 9.762 cm3, 13.100 kg, năm 2007 | Việt Nam | 600.000 |
264 | DAIHATSU, ôtô con 05 chỗ, 1.298 cm3, 4X4, năm 2003 | Việt Nam | 350.000 |
265 | HYUNDAI ACCENT BLUE, AT, 1.396 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 605.000 |
266 | KIA FORTE TD 16GE2 MT RYNTD41M6, (FORTE EXMTH), 1.591cm3, 05 chỗ, năm | Việt Nam | 465.000 |
267 | JINBEI SY1027 ADQ36 PASSO 990 BES, ôtô tải 990kg, 1.050 cm3, 02 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 160.000 |
268 | FORD FORCUS DYB 5D MGDB AT, máy xăng, 05 cửa, 1.999 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 843.000 |
269 | FORD FORCUS DYB 5D MODB AT, máy xăng, 04 cửa, 1.999 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 849.000 |
270 | LIFAN 520(LF713A), 05 chỗ, 1.342 cm3, năm 2008 | Việt Nam | 200.000 |
271 | TOYOTA HIACE, 15 chỗ. 1998 cm3, năm 2000 | Việt Nam | 650.000 |
272 | MAN CLA 26.280 CS28,6X4, ô tô sát xi tải, 02 chỗ, 6.871 cm3, năm 2010 | Việt Nam | 1.420.000 |
273 | TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPDKU (INNOVA G), 8 chỗ, số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, năm 2012-2013. | Việt Nam | 748.000 |
274 | TOYOTA CAMRY ASV 50L-JETEKU 2.5 Q, 05 chỗ năm 2012 | Việt Nam | 1.292.000 |
275 | TOYOTA COROLLA ZRE143L - GEXVKH 2.0 CTV, 1798 cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, năm 2013 | Việt Nam | 869.000 |
276 | TOYOTA COROLLA ZRE142L - GEXGKH 1.8 CTV, 1798 cm3, 5 chỗ, số tự động vô cấp, năm 2013 | Việt Nam | 799.000 |
277 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU (VIOS G), 1.497 cm3, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, năm 2013 | Việt Nam | 612.000 |
278 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEMDKU (VIOS LIMO), 1.497 cm3, 5 chỗ, số tay động 5 cấp, năm 2013 | Việt Nam | 529.000 |
279 | TOYOTA YARIS (YARIS E), 1.497 cm3, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, năm 2013 ghế nỉ | Thái Lan | 661.000 |
280 | TOYOTA 86, coupé 2 cửa 1.998 cm3, 4 chỗ, số tự động 6 cấp, năm 2013 | Thái Lan | 1.678.000 |
281 | TOYOTA INNOVA (E) 1.998 cm3, 8 chỗ, số tay 5 cấp, năm 2013 | Việt Nam | 705.000 |
TOYOTA HIACE máy dầu 2.494 cm3, 16 chỗ, số tay 5 cấp, năm 2013 | Thái Lan | 1.164.000 | |
TOYOTA HIACE máy xăng 2.494 cm3, 16 chỗ, số tay 5 cấp, năm 2013 | Thái Lan | 1.084.000 | |
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L 2.469 cm3, 4x4, 7 chỗ, số tự động 4 cấp năm 2013 | Nhật Bản | 1.989.000 | |
285 | HOA MAI HD1500A-E2TD, năm 2012-2013 | Việt Nam | 240.000 |
286 | NISSAN GLSALHLZ3 4EWA-U (370Z7AT VQ37 LUX 2 chỗ), năm 2013 | Nhật Bản | 2.802.000 |
287 | NISSAN MURANO CVT VQ35 LUX 5 chỗ đổ tự động, năm 2013 | Nhật Bản | 2.489.000 |
288 | NISSAN TEANE VQ 35 LUX 5 chỗ, số tự động năm 2013 | Nhật Bản | 2.125.000 |
289 | NISSAN TDBNLJWT31EWABKDL (X- TRAIL CVT QR 25 LUX 5 chỗ, 2 cầu), năm 2013 | Nhật Bản | 1.511.000 |
290 | NISSAN FDPALUYF15UWCC-DJA(JUKE MT MR 16 DDT UPPER 5 chỗ, số sàn), năm 2013 | Anh | 1.195.000 |
291 | HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT, ôtô chở tiền, 1.997 cm3, 240 kg, năm 2013 | Việt Nam | 460.000 |
292 | FORD TRANSIT - FCCY - HFFA, ôtô khách, 16 chỗ, 2.402 cm3, năm 2004 | Việt Nam | 590.000 |
293 | BAHAl CA K47 UNIVERSE, ôtô khách, 47 chỗ ngồi, năm 2011 | Việt Nam | 955.000 |
294 | IVECO 260-25 AHB, ôtô trộn và vận chuyển bê tông, 13.800 kg, 02 chỗ, 13.383 cm3, (xe đã qua sử dụng năm 1991), | Đức | 565.000 |
295 | FORD UV9R, ôtô con, 07 chỗ, 2.449 cm3, năm 2008 | Việt Nam | 650.000 |
296 | SAMCO KFE1, xe khách 1 chỗ ngồi, 45 chỗ nằm, 13.510 kg, 12.920 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 2.780.000 |
297 | HYUNDAI ELANTRA GLS (MT), 05 chỗ, 1.797 cm3, 1,700 kg, năm 2013 | Hàn Quốc | 706.000 |
298 | HYUNDAI HD270, ôtô trộn bê tông, 16,13 tấn, 12.920 cm3, năm 2010 | Hàn Quốc | 1.800.000 |
299 | SYM T880 SCI - A, ôtô tải 880kg, 1.343 cm3, năm 2008 | Việt Nam | 174.000 |
300 | COUNTY HD 29E3, ôtô khách 29 chỗ, 3.907 cm3, năm 2010 | Việt Nam | 745.000 |
301 | THACO FLC150-MBB, ôtô tải có mui, 1.300kg, 2.540 cm3, năm 2011 | Việt Nam | 220.000 |
302 | MITSUBISHI GALANT A161A, 04 chỗ, 1.597 cm3, năm 1983 | Nhật Bản | 300.000 |
303 | VEAM PUMA 2,0 - 1, ôtô tải thùng lửng - không điều hòa, 1.990 kg, 2.665 cm3, 03 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 308.000 |
304 | FORD RANGER XLT (UGITLAA), ôtô tải pick up cabin kép, 2 cầu, số sàn, không nắp thùng sau, 846 kg, 05 chỗ, 2.198 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 744.000 |
305 | CUULONG DF9670T-MB, ôtô tải có mui, 6500kg, 03 chỗ, 4.124 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 420.000 |
306 | BMW XI XDRIVE 281, 05 chỗ, 2.996cm3, năm 2010 | Đức | 1.910.000 |
Việt Nam | 584.000 | ||
308 | THACO TOWNER950-MBI, ôtô tải có mui, 850 kg, 970 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 211.000 |
309 | DONGFENG DFL3160 BXA, ôtô tải tự đổ, 7.700 kg, 03 chỗ, 6.494 cm3, năm 2013 | Trung Quốc | 670.000 |
310 | MERSCEDES - BENZ S500 BLUE EFFIClENCY, số tự động, 05 chỗ, 4.663 cm3, năm 2011 | Đức | 5.482.000 |
311 | FIAT SIENA HLX, 05 chỗ, 1.580 cm3, máy xăng, năm 2003 | Việt Nam | 480.000 |
312 | KIA BONGO III, ôtô tải đông lạnh, 900kg, 2.902 cm3, năm 2010 | Hàn Quốc | 475.000 |
313 | LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE SDV8, 05 chỗ, 4.367 cm3, 2 cầu, năm 2012 | Anh | 3.119.000 |
314 | KIA MORNING BAH43F8,05 chỗ, 1.086 cm3, năm 2008 | Việt Nam | 380.000 |
315 | FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 05 chỗ, 1.798 cm3, năm 2008 | Việt Nam | 560.000 |
316 | KIA COMBI, ôtô khách 25 chỗ, 3.298 cm3, năm 2002 | Hàn Quốc | 600.000 |
317 | HYUNDAI STAREX, xe tải van (tải thùng kín), 03 chỗ, 980kg, 2.067 cm3, năm 1998 | Việt Nam | 400.000 |
318 | KIA PRIDE, 04 chỗ, ôtô con taxi, 1 300 cm3, năm 2000 | Việt Nam | 180.000 |
319 | CHEVROLET SPARK KLAKF4U, ôtô con 5 cửa, 05 chỗ, 796 cm3, năm 2008 | Việt Nam | 250.000 |
320 | HYUNDAI AERO SPACE LS, ôtô khách giường nằm, 02 chỗ ngồi, 39 chỗ nằm, 12.344 cm3. | Hàn Quốc | 1.700.000 |
321 | TRƯỜNG GIANG, DFM EQ1.8T4x2, tải thùng 1 cầu, năm 2011 | Việt Nam | 170.000 |
PORSCHE BOXSTER 2 chỗ, 2.706cc năm 2013 | Đức | 3.091.220 | |
323 | PORSCHE BOXSTER S 2 chỗ, 3.436cc năm 2013 | Đức | 3.847.690 |
324 | PORSCHE CAYMAN 2 chỗ, 2.706cc năm 2013 | Đức | 3.215.410 |
PORSCHE CAYMAN S 2 chỗ, 3.436cc năm 2013 | Đức | 4.075.060 | |
PORSCHE 911 CARRERA 4 chỗ, 3.436cc năm 2013 | Đức | 5.608.680 | |
PORSCHE 911 CARRERA S 4 chỗ, 3.800cc năm 2013 | Đức | 6.464.920 | |
PORSCHE 911 CARRERA CABRIOLET 4 chỗ, 3.436cc năm 2013 | Đức | 6.351.290 | |
PORSCHE 911 CARRERA S CABRIOLET 4 chỗ, 3.800cc năm 2013 | Đức | 7.215.120 | |
330 | PORSCHE CAYENNE 5 chỗ, 3,598cc năm 2011 | Đức | 3.206.940 |
331 | PORSCHE CAYENNE 5 chỗ, 3.598cc năm 2012 | Đức | 3.206.940 |
332 | PORSCHE CAYENME 5 chỗ, 3.598cc năm 2013 | Đức | 3.170.090 |
Đức | 3.206.500 | ||
PORSCHE CAYENNE S 5 chỗ, 4.806cc năm 2013 | Đức | 4.241.490 | |
PORSCHE CAYENNE S HYBRID 5 chỗ, 2.995cc năm 2013 | Đức | 4.543.110 | |
PORSCHE CAYENNE TURBO 5 chỗ, 4.806cc năm 2013 | Đức | 6.641.140 | |
PORSCHE CAYENNE GTS 5 chỗ, 4.806cc năm 2013 | Đức | 5.041.410 | |
Đức | 4.495.390 | ||
Đức | 4.632.650 | ||
Đức | 6.073.870 | ||
PORSCHE PANAMERA 4S 4 chỗ, 2.997cc năm 2013 | Đức | 6.380.660 | |
342 | JINBEI SY1027 ADQ36 -DP PASSO 990 SEC, ôtô sát xi tải năm 2013 | Việt Nam | 131.700 |
343 | JINBEI SY1027 ADQ36 -DP PASSO 990 SES, ôtô tải năm 2013 | Việt Nam | 139.700 |
344 | JINBEI SY1027 ADQ36 -DP PASSO 990 SEC/TB, ôtô tải thùng mui phủ bạt năm 2013 | Việt Nam | 151.000 |
345 | JINBEI SY1027 ADQ36 -DP PASSO 990 SEC/TK, ôtô tải thùng kín năm 2013 | Việt Nam | 151.200 |
346 | JINBEl SY1027 ADQ36 -DP PASSO 990 DES ôtô tải năm 2013 | Việt Nam | 156.900 |
347 | JINBEl SY1027 ADQ36 -DP PASSO 990 DES/TB, ôtô tải thùng mui phủ bạt năm 2013 | Việt Nam | 169.900 |
348 | JINBEl SY1027 ADQ36 -DP PASSO 990 DES/TK, ôtô tải thùng kín năm 2013 | Việt Nam | 174.900 |
349 | KIA PICANTO TA 12G E2 AT (RNYTA51M5), 1.248 cm3, 05 chỗ, số tự động 5 cấp năm 2013 | Việt Nam | 402.000 |
KIA MORNING TA EXMT 12G E2 MT (RNYTA51M5), 1.248 cm3, 05 chỗ, số sàn 5 cấp năm 2013 | Việt Nam | 340.000 | |
351 | KIA MORNING TA EXMTH 12G E2 MT (RNYTA51M5), 1.248 cm3, 05 chỗ, số sàn 5 cấp năm 2013 | Việt Nam | 354.000 |
352 | KIA PICANTO TA SMT 12G E2 MT (RNYTA51M5), 1.248 cm3, 05 chỗ, số sàn 5 cấp năm 2013 | Việt Nam | 406.000 |
353 | KIA PICANTO TA SAT 120 E2 AT (RNYTA51M5), 1.248 cm3, 05 chỗ, số tự động 4 cấp năm 2013 | Việt Nam | 428.000 |
354 | KIA FORTE TD 16GE2 MT RYNTD41M6, (FORTE SXMT), 1.591cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 510.000 |
355 | KIA FORTE TD 16GE2 MT RYNTD41M6, (FORTE SMT), 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 520.000 |
356 | KIA FORTE TD 16GE2 AT RYNTD41M6, (FORTE SAT),05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 564.000 |
Việt Nam | 879.000 | ||
358 | KIA RIO1.4L CỬA AT(KNADN512), 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 564.000 |
359 | KIA SPORTAGE AT 2WD, (KNAPC811) 5 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 870.000 |
360 | KIA OPTIMA 2.0AT( KNAGN411), năm 2013 | Việt Nam | 910.000 |
NISSAN NAVARA LE, ôtô tải pick up cabin kép, 675 kg, 2.488 cm3,năm 2013 | Thái Lan | 687.000 | |
362 | MERCEDES-BENZ E200 (W212), 05 chỗ, 1,796 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 1.841.000 |
363 | SAMCO KGQ1, ôtô khách 29 chỗ ngồi, 5.193 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 1.285.000 |
364 | CHEVROLET COLORADO LTZ, ôtô tải pick up cabin kép, 05 chỗ, 713 kg, 2.776 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 719,000 |
365 | CHEVROLET SPARK ICS48 WITH LMT ENGINE (xe demo), 05 chỗ, 995 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 321.000 |
366 | FORD RANGER (UGIJ LAB), ôtô tải pick up cabin kép, 4x4 MT, 05 chỗ, 916 kg, 2.198 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 592.000 |
367 | ISUZU HLY5090JGK, ôtô nâng người làm việc trên cao, 03 chỗ, 5.193 cm3, năm 2010 | Trung Quốc | 2.758.000 |
368 | FORD TRANSIT, máy xăng, cải tạo từ xe ôtô 09 chỗ thành ôtô tải VAN, 740kg, 06 chỗ, 1,998 cm3, năm 2000 | Việt Nam | 450.000 |
369 | JAC HFC1025KZ/KM3, ôtô tải có mui, 950kg, 2.156 cm3, 03 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 240.000 |
370 | VIETTRUNG EQ1131GL3-A2/MP, ôtô tải có mui, 3.450kg, 4.214 cm3,03 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 435.000 |
371 | HYUNDAI 120, AT, 05 chỗ, 1.396 cm3, năm 2013 | Ấn Độ | 555.000 |
372 | TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH (2.0 CVT), 05 chỗ, 1.987cm3, năm 2013 | Việt Nam | 869.000 |
373 | TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU (VIOS E), 05 chỗ, 1.987 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 561.000 |
374 | TOYOTA YARIS NCP91L-AHPRKM (YARIS E), 05 chỗ, 1.497 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 661.000 |
375 | CNHTC TTCM/WD615.96E-MB12 (ZZ1317N4667N1), ôtô tải có mui, 17.000 kg, 9.726 cm3, 02 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 1.225.000 |
376 | HYUNDAI HD72/DT-TMB1, ôtô tải có mui, 3.300 kg, 3.907 cm3, 03 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 680.000 |
377 | CUULONG 14008D, ô tô tải tự đổ, 1 cầu, 6,494 cm3, 7.500kg, năm 2008 | Việt Nam | 270.000 |
378 | HYUNDAI SANTA FE, 2.194 cm3, 07 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 1.480.000 |
379 | HYUNDAI ELANTRA GLS (AT), 1.797 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 764.000 |
380 | THACO TOWNER 750A, ô tô tải, 750kg, 970cm3, năm 2013 | Việt Nam | 152.000 |
381 | THACO AUMAN 990 - MBB, ô tô tải có mui, 9.900 kg, 5.990 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 787.000 |
382 | MITSUBISHI FUSO CANTER FE85PHZSLDDI, ô tô sát xi tải, 3.908 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 650.000 |
383 | JRD MANJIA 1, ô tô tải, 02 chỗ, 600kg, 1.051 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 126.000 |
384 | TOYOTA ZACE, 1.781 cm3, 08 chỗ, năm 2000 | Việt Nam | 370.000 |
385 | THACO HYUNDAI HB120 SLS, ô tô khách có giường nằm, 02 ghế ngồi, 40 giường nằm, 12.920 cm3, năm 2011 | Việt Nam | 2.628.000 |
Hàn Quốc | 1.120.000 | ||
387 | RENAULT LATITUDE 5 chỗ, 2.5L, năm 2013 | Hàn Quốc | 1.300.000 |
388 | RENAULT LATITUDE 5 chỗ, 2.0L, năm 2013 | Hàn Quốc | 1.200.000 |
389 | RENAULT MEGANE 5 chỗ, 2.0L, năm 2012 | Thổ Nhĩ Kỳ | 820.000 |
390 | RENAULT MEGANE R.S 5 chỗ, 2.0L, năm 2012 | Tây Ban Nha | 1.220.000 |
391 | VEAM MOTOR ô tô tải FOX TL1.5T-2, năm 2012-2013 | Việt Nam | 261.000 |
392 | VEAM MOTOR ô tô tải có mui FOX MB1.5T-2, năm 2012-2013 | Việt Nam | 275.000 |
393 | VEAM MOTOR ô tô tải thùng kín FOX TK1.5T-2, năm 2012-2013 | Việt Nam | 276.000 |
394 | VEAM MOTOR ô tô tải 533603-225, năm 2012-2013 | Việt Nam | 778.000 |
395 | VEAM MOTOR ô tô tải DRAGON TL 2.5T-2, năm 2012-2013 | Việt Nam | 464.000 |
396 | VEAM MOTOR ô tô tải có mui DRAGON MB 2.5T-2, năm 2012-2013 | Việt Nam | 481.000 |
397 | VEAM MOTOR ô tô tải thùng kín DRAGON TK 2.5T-2, năm 2012-2013 | Việt Nam | 485.000 |
398 | NISSAN TEANA 2.5L (BDBALVZL33EWABCD) 5 chỗ, số tự động năm 2013 | Nhật Bản | 1.399.900 |
399 | NISSAN TEANA 3.5L (BLJALVWL33EWAB) 5 chỗ, số tự động năm 2013 | Nhật Bản | 1.694.560 |
400 | HYUNDAI HB, ô tô khách có giường nằm, 02 chỗ ngồi, 39 giường nằm, 12.920 cm3, năm 2010 | Việt Nam | 1.466.000 |
B | SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 15/2013/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH |
|
|
1 | CHEVROLET CAPTIVA KLAC CM51/2256, 2384 cm3, 07 chỗ, năm 2012 | Việt Nam | 685.000 |
2 | MAZDA 6, 05 chỗ, 2488 cm3, năm 2012 | Nhật Bản | 1.286.000 |
3 | DONGFENG HH/B190-33-TM, tải có mui đóng mới từ ô tô sát xi, 9300 kg, 5900 cm3, năm 2012 | Trung Quốc | 850.000 |
4 | MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1, ô tô sát xi tải, 3908 cm3, 3500kg, năm 2012 | Việt Nam | 610.000 |
MAZDA CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, 1998 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 1.050.000 | |
Việt Nam | 1.104.000 | ||
7 | HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4, 05 chỗ, 1 591 cm3, năm 2012 | Việt Nam | 511.000 |
8 | TOYOTA ZACE - GL, 08 chỗ, 1.781 cm3, năm 2001 | Việt Nam | 390.000 |
9 | TOYOTA ZACE - GL, 08 chỗ, 1.781 cm3, năm 2000 | Việt Nam | 370.000 |
Việt Nam | 534.000 | ||
11 | TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPDKU (INNOVA V), 7 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, năm 2012-2013 | Việt Nam | 814.000 |
Việt Nam | 673.000 | ||
13 | TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU (FORTUNER V4x4), 7 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, năm 2012-2013 | Việt Nam | 1.056.000 |
14 | TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU (FORTUNER G), 7 chỗ số tay 5 cấp động cơ xăng dung tích 2.494 cm3, năm 2012-2013 | Việt Nam | 892.000 |
15 | TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU (FORTUNER V4x2), 7 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, năm 2012-2013 | Việt Nam | 950.000 |
16 | HOA MAI HD990A-E2TD, năm 2012-2013 | Việt Nam | 222.000 |
17 | HOA MAI HD1800A-E2TD, năm 2012-2013 | Việt Nam | 250.000 |
18 | HOA MAI HD2500A.4X4-E2TD, năm 2012-2013 | Việt Nam | 276.000 |
19 | HOA MAI HD6450A.-E2TD, năm 2012-2013 | Việt Nam | 376.000 |
20 | MEKONG AUTO/PASO 2.0TD-C, ô tô chassis tải, năm 2012-2013 | Việt Nam | 219.000 |
21 | MEKONG AUTO/PASO 2.0TD, ô tô tải, năm 2012-2013 | Việt Nam | 231.000 |
22 | HOA MAI HD6450A 4x4-E2TD, năm 2012-2013 | Việt Nam | 413.000 |
- 1Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 18/2012/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản kèm theo Quyết định 09/2012/QĐ-UBND do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 36/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Hoàng Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra