- 1Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2006 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình, vốn huy động từ Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn từ Quỹ hỗ trợ và sắp xếp doanh nghiệp Nhà nước, vốn phụ thu tiền nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2006/QĐ-UBND | Cần Giờ, ngày 13 tháng 9 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư và xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2006 nguồn vốn Ngân sách thành phố;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa lớn nguồn vốn Ngân sách thành phố phân cấp cho huyện quản lý năm 2006 với tổng số vốn là 15.600 triệu đồng (đính kèm danh mục công trình); trong đó:
1.1. Các công trình thanh toán vốn đọng : 5.341 triệu đồng
1.2. Các công trình chuyển tiếp : 7.925 triệu đồng
1.3. Các công trình khởi công mới : 2.330 triệu đồng
1.4. Các công trình đầu tư hạ tầng 5 xã nghèo : 4 triệu đồng
Điều 2. Thủ trưởng các ngành liên quan và các chủ đầu tư có nhiệm vụ khẩn trương triển khai thực hiện, chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân huyện về tiến độ thực hiện và chấp hành các quy định về quản lý đầu tư xây dựng.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 14/2006/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 4 năm 2006 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ và có hiệu lực thi hành sau 7 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các ngành liên quan, các chủ đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và thị trấn có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT CHỈNH KẾ HOẠCH DOANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB – SCL VỐN NGÂN SÁCH PHÂN CẤP NĂM 2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ)
STT | Danh mục | Chủ đấu tư | Thời gian khởi công - Hoàn thành | Tổng vốn đầu tư | KH vốn giao năm 2006 | Giá trị thực hiện lũy kế từ đầu năm đến 28/8/2006 | Giá trị thực hiện lũy kế từ ngày khởi công đến nay | KH vốn chỉnh đợt I năm 2006 | Ghi chú | |||||
K.lượng | Vốn T.Toán | K.lượng | Vốn T.Toán | |||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 363,457 | 15,600 | 14,260 | 8,367.2 | 134,531 | 113,667 | 15,600 |
| |||
A | C.TRÌNH VỐN NS PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
| 296,695 | 15,600 | 14,160 | 8,363.9 | 92,890 | 75,699 | 15,596 |
| |||
I | Công trình thanh toán vốn đọng |
|
| 59,577 | 6,390 | - | 3,362.3 | 50,220.0 | 47,316.2 | 5,341 |
| |||
1 | Thủy lợi NTTS khu An Nghĩa xã ATĐ | UBND xã ATĐ | 2002 | 616 | 2 | - | - | 616.0 | 616.0 | 2 | Đang lập HSQT | |||
2 | Thủy lợi NTTS khu Vàm Sát xã Lý Nhơn | UBND xã LN | 2002 | 689 | 47 | - | - | 659.0 | 642.0 | 47 | Đang lập HSQT | |||
3 | Thủy lợi NTTS khu An Hòa xã ATĐ | UBND xã ATĐ | 2002-2003 | 383 | 111 | - |
| 383.0 | 272.0 | 111 | Đã duyệt Q.toán | |||
4 | Thủy lợi NTTS khu Mốc Keo Lớn xã ATĐ | UBND xã ATĐ | 2002-2004 | 1,230 | 2 | - | - | 1,230.0 | 1,228.0 | 2 | Đang lập HSQT | |||
5 | Xây mới cống T2 đê Soài Rạp xã Lý Nhơn | UBND xã LN | 2003-2004 | 653 | 5 | - | - | 650.0 | 496.0 | 137 | Đang lập HSQT | |||
6 | San lắp mở rộng mặt bằng Nhà mở TTH | UBND xã TTH | 2002-2003 | 95 | 5 | - | - | 90.0 | 90.0 | 1 | Đang lập HSQT | |||
7 | Xây mới 10 phòng Trường Tiểu học Doi Lầu | P.GDĐT | 2003-2004 | 2,580 | 96 | - | - | - | - | 96 |
| |||
8 | San lắp sân ký túc xá Trường THPT Bình Khánh | Trường THPT BK | 2003 | 247 | 1 | - | - | 245.0 | 189.0 | 1 | Đã duyệt Q.toán | |||
9 | Xây 3 phòng & hạng mục phụ Trường Tiểu học Thạnh An | Tr TH Thạnh An | 2004-2005 | 1,000 | 150 | - | - | 950.0 | 847.0 | 150 | Đang lập HSQT | |||
10 | Xây 3 phòng & hạng mục phụ Trường Tiểu học Cá Cháy | Tr TH Doi Lầu | 2004-2005 | 1,391 | 85 | - | - | 1,230.0 | 1,200.0 | 85 | Đang lập HSQT | |||
11 | Xây 1 phòng & hạng mục phụ Trường Tiểu học AT.Đông | Tr TH An T.Đông | 2004-2005 | 569 | 7 | - | 7.0 | 570.0 | 569.0 | 7 | Đang lập HSQT | |||
12 | S/c các phòng & hạng mục phụ TT Giáo dục thường xuyên | TT.GDTX | 2004-2005 | 807 | 13 | - | 12.5 | 800.0 | 375.0 | 13 | Đã duyệt Q.toán | |||
13 | S/c TrườngTiểu học Bình Thạnh xã Bình Khánh | Tr. TH B.Thạnh | 2004-2005 | 425 | 2 | - | 0.4 | 425.0 | 362.4 | 3 | Đã duyệt Q.toán | |||
14 | Sửa chữa Trường Tiểu học An Nghĩa xã An Thới Đông | Trường TH A.Nghĩa | 2005 | 580 | 205 | - | 205.0 | 500.0 | 505.0 | 205 | Đang lập HSQT | |||
15 | Sửa chữa Trường Tiểu học Bình Mỹ xã Bình Khánh | Tr.TH B.Mỹ | 2005 | 975 | 550 | - | 471.5 | 850.0 | 330.0 | 550 | Đang lập HSQT | |||
16 | S/c Trường Mẫu giáo Cần Thạnh TT.Cần Thạnh | Tr.MG Cần Thạnh | 2005 | 199 | 30 | - | 10.0 | 190.0 | 156.5 | 30 | Đang lập HSQT | |||
17 | Sửa chữa Trường Tiểu học Vàm Sát xã Lý Nhơn | Trường TH Vàm Sát | 2005 | 250 | 225 | - | 191.0 | - | 191.0 | 225 | Đang lập HSQT | |||
18 | Sửa chữa Trường Tiểu học Bình Phước (cơ sở chính) | Tr.TH B.Phước | 2005 | 1,400 | 1,312 | - | 1,312.0 | - | 1,311.4 | 1,312 | Đang lập HSQT | |||
19 | S/c và trang cấp thiết bị đạt chuẩn Trường THPT BK | Trường THPT BK | 2004-2005 | 530 | 50 | - | 5.4 | 500.0 | 452.3 | 50 | Đang lập HSQT | |||
20 | S/c và trang cấp thiết bị đạt chuẩn Trường tiểu học BK | Trường TH BK | 2004-2005 | 3,115 | 220 | - | 22.6 | 2,530.0 | 2,549.6 | 220 | Đang lập HSQT | |||
21 | S/c và trang cấp thiết bị đạt chuẩn Trường tiểu học ĐH | Trường TH ĐH | 2004-2005 | 2,240 | 390 | - | 87.3 | 1,750.0 | 1,791.2 | 390 | Đang lập HSQT | |||
22 | S/c và trang cấp thiết bị đạt chuẩn Trường tiểu học D.Lầu | Trường TH DL | 2004-2005 | 1,520 | 160 | - | - | 1,450.0 | 1,388.0 | 160 | Đang lập HSQT | |||
23 | S/c và trang cấp thiết bị đạt chuẩn Trường THCS L.Nhơn | Trường THCS LN | 2004-2005 | 3,625 | 855 | - | 487.0 | 2,670.0 | 3,155.0 | 855 | Đang lập HSQT | |||
24 | Phòng chống lụt bão năm 2004 | BQLDA | 2004 | 2,500 | 2 | - | - | 2,467.0 | 2,266.0 | - | Đã duyệt Q.toán | |||
25 | Đóng mới sà lan vận chuyển nước ngọt 450 tấn | Cty.DVCI | 2004-2005 | 1,956 | 2 | - | - | 1,850.0 | 971.0 | 2 | Đã duyệt Q.toán | |||
26 | Nâng cấp các đường ấp An Nghĩa xã ATĐ | UBND xã ATĐ | 2003 | 516 | 1 | - | - | 516.0 | 516.0 | 1 | Đang lập HSQT | |||
27 | Nâng cấp Đường Tắc Ráng | UBND xã ATĐ | 2003 | 1,088 | 1 | - | - | 1,088.0 | 1,088.0 | 1 | Đang lập HSQT | |||
28 | Bêtông hóa 6 cầu ấp An Hòa xã ATĐ | UBND xã ATĐ | 2003 | 394 | 1 | - | - | 394.0 | 394.0 | 1 | Đang lập HSQT | |||
29 | Xây dựng đường giao thông đồng muối xã T.An | UBND xã T.An | 2003-2004 | 1,715 | 65 | - | 65.0 | 1,750.0 | 1,518.0 | 70 | Đang lập HSQT | |||
30 | Chỉnh trang khu dân cư I Thanh Tâm | Cty.C.phần Đ.Oc 8 | 2004-2005 | 4,542 | 220 | - | 21.0 | 4,500.0 | 4,204.0 | 21 | Đang lập HSQT | |||
31 | Chỉnh trang khu dân cư II Thanh Tâm | Cty.C.phần Đ.Oc 9 | 2004-2005 | 3,976 | 390 | - | 59.2 | 3,900.0 | 3,464.2 | 60 | Đang lập HSQT | |||
32 | Xây mới cống T4 đê Soài Rạp xã Lý Nhơn | C.Ty DVCI | 2004-2005 | 495 | 18 | - | 0.7 | 480.0 | 478.0 | 7 | Đang lập HSQT | |||
33 | Nạo vét các kênh thủy lợi NTTS khu A Vàm Sát xã LN | BQLDA | 2003-2004 | 681 | 76 | - | 2.5 | 617.0 | 608.0 | 3 | Đã duyệt Q.toán | |||
34 | Nạo vét các kênh thủy lợi NTTS khu B Vàm Sát xã LN | BQLDA | 2003-2004 | 1,107 | 125 | - | 4.5 | 1,070.0 | 987.0 | 6 | Đã duyệt Q.toán | |||
35 | San lắp mằng bằng khu trại giống thủy sản Rạch Lá | Cty DVCI | 2004-2005 | 4,800 | 50 | - | 6.3 | 4,320.0 | 4,317.0 | 100 | Đang lập HSQT | |||
36 | Nâng cấp đường Phan Đức | BQLDA | 2004-2005 | 600 | 1 | - |
| 600.0 | 591.0 | 2 | Đã duyệt Q.toán | |||
37 | Xây dựng Trạm dừng chân số 1 | BQLRPH | 2004 | 718 | 5 | - | - | 680.0 | 670.0 | 5 | Đang thẩm định HSQT | |||
38 | Xây dựng hạ tầng khu trại giống thủy sản Rạch Lá | Cty DVCI | 2004-2005 | 2,500 | 40 | - | 37.9 | 1,900.0 | 1,874.6 | 40 | Đang lập HSQT | |||
39 | Lát gạch vỉa hè đường Duyên Hải thị trấn Cần Thạnh | Cty DVCI | 2005 | 3,960 | 530 | - | 284.2 | 3,600.0 | 2,784.0 | 300 | Đang lập HSQT | |||
40 | Lát gạch vỉa hè các đường nội trấn của thị trấn Cần Thạnh | Cty DVCI | 2005 | 2,910 | 340 | - | 69.3 | 2,200.0 | 1,869.0 | 70 | Đang lập HSQT | |||
II | Công trình chuyển tiếp |
|
| 50,086 | 6,810 | 5,980.0 | 4,991.2 | 32,455.0 | 26,898.6 | 7,925 |
| |||
1 | XD Nhà bia ghi danh Liệt sĩ Anh hùng xã Lý Nhơn | BQLDA | 2004-2005 | 1,570 | 300 | 100.0 | 5.0 | 1,375.0 | 1,149.0 | 300 | Đang thi công đạt 95% | |||
2 | XD Nhà bia ghi danh Liệt sĩ Anh hùng TT.Cần Thạnh | BQLDA | 2004-2005 | 3,550 | 500 | - | 43.7 | 1,050.0 | 692.0 | 50 | Đang thi công đạt 95% | |||
3 | Xây dựng mở rộng Trường Nội trú Cần Giờ | BQLDA | 2004-2005 | 3,891 | 310 | 150.0 | - | 3,930.0 | 3,561.0 | 300 | Đang thi công đạt 95% | |||
4 | Nâng cấp - mở rộng Trường Mầm non Cần Thạnh | BQLDA | 2004-2005 | 4,985 | 600 | 150.0 | 422.4 | 4,140.0 | 4,404.4 | 600 | Đang thi công đạt 95% | |||
5 | Xây dựng cầu Bà Tổng xã ATĐ | BQLDA | 2004-2005 | 4,172 | 600 | 350.0 | 600.0 | 3,180.0 | 2,622.0 | 1,300 | Đang thi công đạt 95% | |||
6 | San lắp mặt bằng sân bóng đá xã Lý Nhơn | BQLDA | 2004-2005 | 4,440 | 500 | 120.0 | 500.0 | 3,870.0 | 3,861.0 | 645 | Đang thi công đạt 95% | |||
7 | Xây dựng công viên xã Lý Nhơn | BQLDA | 2004-2005 | 4,956 | 300 | - | 300.0 | 4,150.0 | 3,860.0 | 370 | Đang thi công đạt 95% | |||
8 | Xây mới Nhà văn hóa Xã Lý Nhơn | BQLDA | 2005-2006 | 4,980 | 300 | - |
| 1,280.0 | 1,299.0 | 50 | Đang mời thầu Xlắp | |||
9 | S/c Trường Mẫu giáo Long Hòa (cơ sở Hòa Hiệp, L.Thạnh, Đ.Hòa) | Tr.Mẫu giáo L.Hòa | 2005 | 1,229 | 700 | 900.0 | 700.0 | 1,200.0 | 893.5 | 700 | Đang thi công đạt 90% | |||
10 | Xây dựng phòng ở - HM phụ cho ký túc xã Trường THPT B. Khánh | Tr.THPT B.Khánh | 2005-2006 | 1,459 | 700 | 1,100.0 | 660.1 | 1,500.0 | 660.1 | 700 | Đang thi công đạt 70% | |||
11 | Nâng cấp đường ra bến đò Đồng Hòa | BQLDA | 2005-2006 | 1,500 | 500 | 350.0 | 406.8 | 980.0 | 696.0 | 410 | Đang thi công đạt 80% | |||
12 | N/c BTXM-Thoát nước trục chính đường nội xã Lý Nhơn | BQLDA | 2004-2005 | 4,055 | 300 | 550.0 | 300.0 | 730.0 | 378.0 | 300 | Đang thi công đạt 30% | |||
13 | N/c BTXM-Thoát nước các đường nhánh nội xã Lý Nhơn | BQLDA | 2004-2005 | 3,620 | 300 | 1,200.0 | 300.0 | 1,980.0 | 1,079.5 | 900 | Đang thi công đạt 60% | |||
14 | Xây dựng Văn phòng Ban quản lý khu 30/4 | BQLKDL30/4 | 2005 | 2,479 | 600 | 590.0 | 453.2 | 2,140.0 | 1,511.2 | 600 | Đang thi công đạt 95% | |||
15 | Thủy lợi NTTS khu Rạch Gốc Tre xã Lý Nhơn | BQLDA | 2003-2005 | 3,200 | 300 | 420.0 | 300.0 | 950.0 | 231.9 | 700 | Đã Hoàn thành | |||
III | Công trình khởi công mới |
|
| 84,389 | 2,400 | 8,180 | 10 | 9,685 | 1,032 | 2,330 |
| |||
1 | Phòng chống lụt bão năm 2005-2006 | BQLDA | 2005-2006 | 2,795 | 200 | 2,000.0 | - | 2,000.0 | - | 200 | Đang xin chỉ định thầu | |||
2 | P.chống lụt bão năm 2006 thuộc nguồn vốn Ban CH.PCLB thành phố | BQLDA | 2006 | 600 |
| - | - | - | - |
| Đang lập DA | |||
3 | Thủy lợi NTTS khu Doi Lầu xã ATĐ | BQLDA | 2005-2006 | 4,962 | 100 | - | 5.4 | 260.0 | 257.4 |
| Đã duyệt TKDT | |||
4 | Thủy lợi NTTS khu Ba Gậy xã An Thới Đông | BQLDA | 2005-2006 | 4,900 | 100 | - | 5.0 | 290.0 | 290.1 |
| Đã duyệt TKDT | |||
5 | Sửa chữa Trường học dịp hè năm 2006 (7 Trường) | Các Trường | 2006 | 4,456 | - | 3,795 | - | 3,795 | - |
|
| |||
5.1 | Sc-Ct Trường tiểu học Long Thạnh xã Long Hòa | Tiểu học LT | 2006 | 403 |
| 340.0 | - | 340.0 | - |
| Đang thi công đạt 90% | |||
5.2 | Sc-Ct Trường THCS Thạnh An xã Thạnh An | THCS Thạnh An | 2006 | 616 |
| 520.0 | - | 520.0 | - |
| Đang thi công đạt 90% | |||
5.3 | Sc-Ct Trường THCS Cần Thạnh xã Cần Thạnh | THCS Cần Thạnh | 2006 | 1,319 |
| 1,185.0 | - | 1,185.0 | - |
| Đang thi công đạt 90% | |||
5.4 | Sc-Ct Trung tâm GDTX (phân hiệu Bình Khánh) xã Bình Khánh | TT GDTX BK | 2006 | 300 |
| 250.0 | - | 250.0 | - |
| Đang thi công đạt 85% | |||
5.5 | Sc-Ct Trường Mẫu giáo Lý Nhơn xã Lý Nhơn | Mẫu giáo LN | 2006 | 477 |
| 400.0 | - | 400.0 | - |
| Đang thi công đạt 85% | |||
5.6 | Xây dựng mới 1 phòng & hạng mục phụ Trường | Mẫu giáo BK | 2006 | 481 |
| 400.0 | - | 400.0 | - |
| Đang thi công đạt 85% | |||
5.7 | Cải tạo hệ thống thoát nước khuôn viên Trường tiểu học, mẫu giáo Bình Khánh | Mẫu giáo BK | 2006 | 37 |
| - | - | - | - |
| Đang xét thầu xây lắp | |||
5.8 | Sc-Ct Trường Tiểu học Hòa Hiệp xã Long Hòa | Tiểu học HH | 2006 | 822 |
| 700.0 | - | 700.0 | - |
| Đang thi công đạt 90% | |||
6 | XD phòng làm việc (khối C) trụ sở UBND huyện | VP.UBND huyện | 2006 | 107 |
| - | - | - | - |
| Đang xét thầu xây lắp | |||
7 | XD cầu đò Tam Thôn Hiệp | xã TTHiệp | 2006 |
|
| - | - | - | - |
| Đang xét thầu xây lắp | |||
8 | XD điểm phòng chống dịch cúm gia cầm xã Tam Thôn Hiệp | TTYT | 2006 | 352 |
| 300.0 | - | 300.0 | - | 300 | Đang quyết toán | |||
9 | Xây dựng Trường Mẫu giáo Doi Lầu | BQLDA | 2005-2006 | 4,996 | 100 | 400.0 | - | 735.0 | - |
| Đang điều chỉnh DA | |||
10 | Trung tâm Dịch vụ hành chánh nhà đất - nhà công bố QH | BQLDA | 2005-2006 | 4,900 | 100 | - | - | - | - |
| Đang điều chỉnh DA | |||
11 | Xây mới cống T3 & T5 đê Soài Rạp xã Lý Nhơn | Cty DVCI | 2005-2006 | 1,200 | 100 | 900.0 | - | 900.0 | - | 700 | Đang thi công đạt 70% | |||
12 | Thủy lợi NTTS khu An Nghĩa xã An Thới Đông | BQLDA | 2003-2005 | 2,500 | 100 | - | - | 150.0 | 134.8 | 50 | TKDT đã duyệt | |||
13 | Thủy lợi tiểu vung 100ha Doi Lầu | BQLDA | 2005-2006 | 1,200 |
| - | - | - | - | 50 | Đang mời thầu XL | |||
14 | Nạo vét tuyến kênh dọc đường An Thới Đông ấp An Hòa | BQLDA | 2005-2006 | 300 |
| 50.0 | - | 50.0 | - | 50 | Đang thi công đạt 70% | |||
15 | Thủy lợi khu 94ha chuyển đổi sản xuất xã Lý Nhơn | BQLDA | 2005-2006 | 4,000 |
| 200.0 | - | 200.0 | - | 50 | Đang thi công đạt 70% | |||
16 | Thủy lợi tiểu vung khu 25ha xã Lý Nhơn | BQLDA | 2005-2006 | 3,000 |
| 255.0 | - | 255.0 | - | 50 | Đang thi công đạt 70% | |||
17 | CPSĐ, XD cầu giao thông khu vực thủy lợi Vàm Sát xã LN | BQLDA | 2005-2006 | 4,000 |
| - | - | - | - | 50 | Đang mời thầu XL | |||
18 | Thủy lợi NTTS khu Đồng Tròn xã Lý Nhơn | BQLDA | 2005-2006 | 1,000 |
| 280.0 | - | 280.0 | - | 50 | Đang thi công đạt 70% | |||
19 | Thủy lợi phục vụ NTTS khu vực Mương Bồng ấp An Hoa | BQLDA | 2006 | 700 |
|
|
|
|
| 50 |
| |||
20 | XD hệ thống cấp nước nuôi tôm TT.thuần dưỡng tôm giống Rạch Lá | Cty DVCI | 2006 | 1,120 |
|
|
|
|
|
|
| |||
21 | CPSĐ đường vào trại thuần dưởng tôm giống Hào Võ | Cty DVCI | 2005-2006 | 1,200 |
| - | - | - | - | 50 | Đang mời thầu XL | |||
22 | Nâng cấp - mở rộng Trường THCS Long Hòa | BQLDA | 2005-2006 | 4,930 | 150 | - | - | 90.0 | 56.5 | 100 | Đang điều chỉnh DA và TKDT | |||
23 | Nâng cấp - mở rộng Trường Tiểu học TTHiệp | BQLDA | 2005-2006 | 4,842 | 150 | - | - | 90.0 | 48.9 | 100 | Đang điều chỉnh DA và TKDT | |||
24 | Xây mới Trường THCS Thạnh An xã Thạnh An | Tr.THCS T.An | 2005-2006 | 4,990 | 150 | - | - | - | - | 80 | Đang thẩm định DA | |||
25 | Sửa chữa Trụ sở thị trấn Cần Thạnh | BQLDA | 2005-2006 | 3,000 | 150 | - | - | - | - | 50 | Đang trình TKDT | |||
26 | XD Trụ sở UBND xã Long Hòa | BQLDA | 2005-2006 | 4,000 | 150 | - | - | - | - | 50 | Đang thẩm định DA | |||
27 | XD Trụ sở UBND xã Bình Khánh | BQLDA | 2005-2006 | 4,000 | 150 | - | - | 60.0 | 50.0 | 50 | Đang thẩm định DA | |||
28 | XD Trụ sở UBND xã Thạnh An | BQLDA | 2005-2006 | 1,176 | 150 | - | - | 60.0 | 50.0 | 50 | Đang thẩm định DA | |||
29 | XD Trụ sở UBND xã An Thới Đông | BQLDA | 2005-2006 | 2,478 | 150 | - | - | 60.0 | 50.0 | 50 | Đang thẩm định DA | |||
30 | XD Trụ sở UBND xã Tam Thôn Hiệp | BQLDA | 2005-2006 | 2,688 | 150 | - | - | 60.0 | 50.0 | 50 | Đang thẩm định DA | |||
31 | XD Trụ sở UBND xã Lý Nhơn | BQLDA | 2005-2006 | 2,000 | 150 | - | - | - | - | 50 | Đang thẩm định DA | |||
32 | Xây mới Trạm Y tế xã Lý Nhơn | BQLDA | 2005-2006 | 1,996 | 100 | - | - | 50.0 | 44.6 | 50 | Đang thẩm định DA | |||
IV | Công trình CBTHDA và CBĐT |
|
| 102,644 | - | - | - | 530.0 | 452.3 | - |
| |||
IV.1 | Công trình thủy lợi |
|
| 55,894 | 0 | - | - | 530.0 | 452.3 | 0 |
| |||
1 | Thủy lợi NTTS khu Rạch Đước xã Bình Khánh | BQLDA | 2005-2006 | 4,408 |
| - | - | 120.0 | 101.5 |
| Đã đầu thầu,vướng giải toả | |||
2 | Thủy lợi NTTS khu Bình Trung xã Bình Khánh | BQLDA | 2005-2006 | 2,800 |
| - | - | - | - |
| Đang lập DA | |||
3 | Thủy lợi NTTS khu Dà Đỏ (Khu I) xã Bình Khánh | BQLDA | 2005-2006 | 2,500 |
| - | - | - | - |
| Đang lập DA | |||
4 | Thủy lợi NTTS khu Dà Đỏ (Khu II) xã B.Khánh | BQLDA | 2005-2006 | 3,000 |
| - | - | - | - |
| Đang lập DA | |||
5 | Thủy lợi NTTS khu EC xã Bình Khánh | BQLDA | 2005-2006 | 3,000 |
| - | - | - | - |
| Đang lập DA | |||
6 | Thủy lợi NTTS khu Rạch Đước (Khu II) xã BK | BQLDA | 2005-2006 | 2,700 |
| - | - | - | - |
| Đang lập DA | |||
7 | Thủy lợi NTTS khu Kênh Ngay xã BK | BQLDA | 2005-2006 | 4,970 |
| - | - | - | - |
| Đang khảo sát lập DA | |||
8 | Thủy lợi NTTS khu Bầu Thơ (khu I) xã ATĐ | BQLDA | 2005-2006 | 3,000 |
| - | - | - | - |
| Đang lập TKDT | |||
9 | Thủy lợi NTTS khu Bầu Thơ (khu II) xã ATĐ | BQLDA | 2005-2006 | 3,000 |
| - | - | 80.0 | 73.9 |
| Đang lập DA | |||
10 | Thủy lợi NTTS khu Kho Mắm Doi Lầu xã ATĐ | BQLDA | 2005-2006 | 2,800 |
| - | - | 70.0 | 61.1 |
| Đang lập TKDT | |||
11 | Thủy lợi NTTS khu Phong Thơ I xã Lý Nhơn | BQLDA | 2005-2006 | 2,600 |
| - | - | 50.0 | 26.6 |
| Đang lập DA | |||
12 | Thủy lợi NTTS khu Phong Thơ II xã Lý Nhơn | BQLDA | 2005-2006 | 2,600 |
| - | - | 40.0 | 32.2 |
| Đang lập DA | |||
13 | Thủy lợi NTTS khu Doi Bà Kiểng (khu I) xã ATĐ | BQLDA | 2005-2006 | 3,000 |
| - | - | 100.0 | 94.7 |
| Đang lập DA | |||
14 | Thủy lợi NTTS khu Doi Bà Kiểng (khu II) xã ATĐ | BQLDA | 2005-2006 | 3,000 |
| - | - | 70.0 | 62.3 |
| Đang lập DA | |||
15 | Thủy lợi NTTS khu I Doi Tiều xã Lý Nhơn | BQLDA | 2005-2006 | 2,680 |
| - | - | - | - |
| Đang lập TKDT | |||
16 | Thủy lợi NTTS khu I Nam Vàm Sát xã Lý Nhơn | BQLDA | 2005-2006 | 4,918 |
| - | - | - | - |
| Đang lập TKDT | |||
17 | Thủy lợi NTTS khu II Nam Vàm Sát xã Lý Nhơn | BQLDA | 2005-2006 | 4,918 |
| - | - | - | - |
| Đang lập TKDT | |||
IV.2 | Các công trình giáo dục |
|
| 9,000 | - | - | - | - | - | - |
| |||
1 | S/c Trường Mẫu giáo Long Thạnh | BQLDA | 2005-2006 | 3,000 |
| - | - | - | - |
| Đang khảo sát lập DA | |||
2 | Xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Phước (CS Cây Cui) xã BK | BQLDA | 2005-2006 | 6,000 |
| - | - | - | - |
| Đang trình duyệt TKCS | |||
IV.3 | Các công trình giao thông |
|
| 23,800 | - | - | - | - | - | - |
| |||
1 | Nâng cấp đường Dương Văn Hạnh đoạn I | BQLDA | 2005-2006 | 4,900 |
| - | - | - | - |
|
| |||
2 | Nâng cấp đường Dương Văn Hạnh đoạn II | BQLDA | 2005-2006 | 4,900 |
| - | - | - | - |
|
| |||
3 | Xây dựng và nâng cấp các đường từ Hương lộ 1 ra sông Hà Thanh | BQLDA | 2005-2006 | 5,000 |
| - | - | - | - |
|
| |||
4 | Nâng cấp nhựa các đường ra biển xã Long Hòa | BQLDA | 2005-2006 | 5,000 |
| - | - | - | - |
|
| |||
5 | Lát gạch vỉa hè đường dọc biển xã Long Hòa | BQLDA | 2005-2006 | 4,000 |
| - | - | - | - |
|
| |||
IV.4 | Các công trình văn hóa - xã hội khác |
|
| 13,950 | - | - | - | - | - |
|
| |||
1 | Trung tâm truyền thông giáo dục M.Trường và S.thái | BQLRPH | 2005-2006 | 4,900 |
| - | - | - | - |
| Đang điều chỉnh DA | |||
2 | XD Nhà công vụ xã Thạnh An | Cty DVCI | 2005-2006 | 1,200 |
| - | - | - | - |
| Đang lập DA | |||
3 | Xây dựng mới chợ Đồng Hòa | Cty DVCI | 2005-2006 | 2,000 |
| - | - | - | - |
| Đang khảo sát lập DA | |||
4 | Xây dựng mới chợ Long Thạnh | Cty DVCI | 2005-2006 | 2,000 |
| - | - | - | - |
|
| |||
5 | San lắp mặt bằng khu vui chơi An Phước xã TTH | BQLDA | 2005-2006 | 350 |
| - | - | - | - |
|
| |||
6 | XD các Trạm PCCC các xã trên địa bàn huyện | BQLDA | 2006-2007 | 3,000 |
|
|
|
|
|
|
| |||
7 | Xây dựng chợ Vàm Sát xã Lý Nhơn | UBND xã LN | 2005-2006 | 500 |
| - | - | - | - |
|
| |||
B | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG 5 XÃ NGHÈO |
|
| 66,762 |
| 100.0 | 3.3 | 41,641.0 | 37,967.4 | 4.0 |
| |||
I | Xã Thạnh An |
|
| 6,364 | - | - | - | 5,731.0 | 5,612.4 | - |
| |||
1 | Nâng cấp đường bờ kè dọc biển trung tâm xã Thạnh An | BQLDA | 2004 | 1,760 | - | - | - | 1,652.0 | 1,648.0 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
2 | Đầu tư xây dựng đường nội vi, cấp - thoát nước khu dân cư Thiềng Liềng | BQLDA | 2004 | 1,649 |
| - | - | 1,550.0 | 1,530.5 | - | Đã duyệt Q.toán | |||
3 | BTXM + cải tạo thoát nước ô nhiễm khu dân cư ấp Thạnh Hòa xã Thạnh An | BQLDA | 2004 | 1,865 |
| - | - | 1,689.0 | 1,641.5 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
4 | BTXM + cải tạo thoát nước ô nhiễm khu dân cư Xóm Luồng xã Thạnh An | BQLDA | 2004 | 1,090 |
| - | - | 840.0 | 792.4 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
II | Xã Long Hòa |
|
| 3,837 |
| - | - | 3,242.0 | 3,137.0 | - |
| |||
5 | BTXM + thoát nước các đường ấp Đồng Tranh, Đồng Hòa xã Long Hòa | BQLDA | 2004 | 1,000 | - | - | - | 791.0 | 693.0 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
6 | BTXM + thoát nước các đường ấp Long Thạnh xã Long Hòa | BQLDA | 2005 | 1,687 |
| - | - | 1,484.0 | 1,481.0 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
7 | Nâng cấp CPSĐ đường các ấp Đồng Tranh, Đồng Hòa xã Long Hòa | BQLDA | 2004 | 217 |
| - | - | 200.0 | 199.0 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
8 | Xây dựng bến + cầu đò ấp Long Thạnh xã Long Hòa | BQLDA | 2004 | 683 |
| - | - | 573.0 | 571.0 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
9 | Xây dựng bến + cầu đò ấp Hòa Hiệp xã Long Hòa | BQLDA | 2004 | 250 |
| - | - | 194.0 | 193.0 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
III | Xã An Thới Đông |
|
| 15,522 |
| - | 3.3 | 7,917.0 | 7,379.7 | 4.0 |
| |||
10 | BTXM + thoát nước đường chính vào ấp An Bình xã ATĐ | BQLDA | 2004 | 1,938 | - | - | - | 1,770.0 | 1,769.0 |
| Đang lập HS Q.toán | |||
11 | BTXM + thoát nước các đường còn lại ấp An Bình, An Hòa xã ATĐ | BQLDA | 2004 | 1,535 |
| - | - | 1,296.0 | 1,233.0 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
12 | BTXM + thoát nước các đường còn lại ấp An Nghĩa, Doi Lầu xã ATĐ | BQLDA | 2004 | 1,334 |
| - | - | 1,167.0 | 1,143.3 |
| Đang lập HS Q.toán | |||
13 | BTXM + thoát nước các đường còn lại ấp An Đông xã ATĐ | BQLDA | 2004 | 1,477 |
| - | - | 1,214.0 | 1,211.0 |
| Đang lập HS Q.toán | |||
14 | Bêtông hóa cầu giao thông nông thôn xã An Thới Đông năm 2004 | BQLDA | 2004 | 1,078 |
| - | - | 1,000.0 | 621.7 |
| Đang thi công đạt 95% | |||
15 | XD mới cầu Rạch Giông xã An Thới Đông | BQLDA | 2004 | 3,180 |
| - | - | 450.0 | 400.0 |
| Đã đấu thầu, vướng đền bù | |||
16 | Xây dựng mới chợ An Thới Đông | BQLDA | 2004-2005 | 2,100 |
| - | - | - | - |
| Đang trình đ/c TKDT | |||
17 | Xây dựng mới trạm xá An Thới Đông | BQLDA | 2004-2005 | 1,080 |
| - | 3.3 | 940.0 | 931.9 | 4 | Đang lập HS Q.toán | |||
18 | Xây dựng mới khu văn hóa - TDTT xã An Thới Đông | BQLDA | 2004-2005 | 1,800 |
| - | - | 80.0 | 69.8 |
| Đang mời thầu xây lắp | |||
IV | Xã Tam Thôn Hiệp |
|
| 23,926 |
| 100.0 | - | 21,620.0 | 19,205.7 | - |
| |||
19 | BTXM + thoát nước các đường khu dân cư I ấp An Lộc xã TT.Hiệp | BQLDA | 2004-2005 | 2,150 | - | - | - | 2,150.0 | 1,970.3 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
20 | BTXM + thoát nước các đường khu dân cư II ấp An Lộc xã TT.Hiệp | BQLDA | 2004-2005 | 2,074 |
| - | - | 2,046.0 | 1,970.0 | - | Đã duyệt Q.toán | |||
21 | BTXM + thoát nước các đường khu dân cư III ấp An Lộc xã TT.Hiệp | BQLDA | 2004-2005 | 2,079 |
| - | - | 2,050.0 | 1,818.2 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
22 | BTXM + thoát nước các đường khu dân cư I ấp An Hòa xã TT.Hiệp | BQLDA | 2004 | 1,859 |
| - | - | 1,771.0 | 1,742.4 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
23 | BTXM + thoát nước các đường khu dân cư II ấp An Hòa xã TT.Hiệp | BQLDA | 2004 | 1,954 |
| - | - | 1,858.0 | 1,825.3 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
24 | BTXM + thoát nước các đường khu dân cư I ấp An Phước xã TT.Hiệp | BQLDA | 2004 | 1,936 |
| - | - | 1,831.0 | 1,334.6 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
25 | BTXM + thoát nước các đường khu dân cư II ấp An Phước xã TT.Hiệp | BQLDA | 2004 | 1,733 |
| - | - | 1,634.0 | 1,503.4 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
26 | BTXM + thoát nước các đường khu dân cư III ấp An Phước xã TT.Hiệp | BQLDA | 2004 | 1,662 |
| - | - | 1,570.0 | 1,444.1 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
27 | BTXM + thoát nước các đường khu dân cư IV ấp An Phước xã TT.Hiệp | BQLDA | 2004 | 1,780 |
| - | - | 1,678.0 | 1,544.2 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
28 | BTXM + thoát nước các đường khu dân cư V ấp An Phước + ấp Trần H.Đạo | BQLDA | 2004-2005 | 1,813 |
| - | - | 1,711.0 | 1,572.3 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
29 | Nâng cấp đường các khu thủy lợi nuôi trồng thủy sản xã Tam T.Hiệp | BQLDA | 2004 | 1,606 |
| - | - | 1,502.0 | 1,485.4 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
30 | Xây dựng 1 cầu GTNT khu NTTS ấp An Lộc xã Tam Thôn Hiệp | BQLDA | 2004 | 1,980 |
| 100.0 | - | 1,769.0 | 953.5 |
| Đang thi công đạt 95% | |||
31 | Xây dựng mới khu văn hóa - TDTT xã Tam Thôn Hiệp | BQLDA | 2004-2005 | 1,300 |
| - | - | 50.0 | 42.0 |
| Đang thẩm tra TKDT | |||
V | Xã Bình Khánh |
|
| 17,113 |
| - | - | 3,131.0 | 2,632.6 | - |
| |||
32 | BTXM + thoát nước đường chính ấp Bình Mỹ xã Bình Khánh | BQLDA | 2004-2005 | 3,700 | - | - | - | 70.0 | 62.4 |
| Đã duyệt kết quả đấu thầu | |||
33 | BTXM + thoát nước đường chính ấp Bình Phước xã Bình Khanh | BQLDA | 2004-2005 | 3,800 |
| - | - | 70.0 | 61.2 |
| Đã duyệt kết quả đấu thầu | |||
34 | BTXM + thoát nước đường chính ấp Bình Trung xã Bình Khánh | BQLDA | 2004-2005 | 3,800 |
| - | - | 70.0 | 6.4 |
| Đã duyệt kết quả đấu thầu | |||
35 | BTXM các đường còn lại ấp Bình Phước xã Bình Khánh | BQLDA | 2004 | 1,500 |
| - | - | 1,352.0 | 1,064.6 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
36 | BTXM các đường còn lại ấp B.Trung, B.Trường, B.Mỹ xã Bình Khánh | BQLDA | 2004 | 1,500 |
| - | - | 1,423.0 | 1,308.7 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
37 | BTXM các đường còn lại ấp B.An, B.Thạnh, B.Lợi xã Bình Khánh | BQLDA | 2004 | 2,765 |
| - | - | 99.0 | 83.3 |
| Khởi công ngày 11-8-2006 | |||
38 | Xây dựng cầu 5 Hoánh ấp Bình Thạnh xã Bình Khánh | BQLDA | 2004 | 48 |
| - | - | 47.0 | 46.0 |
| Đã duyệt Q.toán | |||
|
- 1Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do Hội đồng nhân dân Quận 2 ban hành
- 2Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND về việc bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư - sửa chữa - duy tu năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận 10 ban hành
- 3Nghị quyết số 48/2011/NQ-HĐND8 phê chuẩn Kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 1Quyết định 45/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2006 nguồn vốn ngân sách tập trung, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện, vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình, vốn huy động từ Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn từ Quỹ hỗ trợ và sắp xếp doanh nghiệp Nhà nước, vốn phụ thu tiền nước do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật xây dựng 2003
- 4Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 5Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 do Hội đồng nhân dân Quận 2 ban hành
- 6Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND về việc bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư - sửa chữa - duy tu năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận 10 ban hành
- 7Nghị quyết số 48/2011/NQ-HĐND8 phê chuẩn Kế hoạch điều chỉnh đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 do tỉnh Bình Dương ban hành
Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa lớn nguồn vốn ngân sách thành phố phân cấp năm 2006 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- Số hiệu: 36/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/09/2006
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Đoàn Văn Thu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 33
- Ngày hiệu lực: 20/09/2006
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định