BỘ Y TẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2005/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2005 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO, CHI PHÍ LỚN
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16/5/2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 21/TTLT-BYT-BTC ngày 27/7/2005 của Liên Bộ Y tế và Tài chính hướng dẫn thực hiện Bảo hiểm Y tế bắt buộc;
Căn cứ công văn số 12712/BTC-HCSN ngày 07/10/2005 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của các ông, bà: Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn được Bảo hiểm xã hội thanh toán.
Điều 2. Trên cơ sở Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và mức thu viện phí của từng dịch vụ được cấp có thẩm quyền quyết định, cơ sở y tế có trách nhiệm phối hợp với cơ quan Bảo hiểm xã hội thực hiện việc thanh toán chi phí các dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn cho người có thẻ Bảo hiểm y tế theo quy định hiện hành về Bảo hiểm y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 4. Các ông, bà: Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Chánh Thanh tra Bộ, Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Y tế các Bộ, ngành, Thủ trưởng các cơ sở khám, chữa bệnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KỸ THUẬT CAO CHI PHÍ LỚN ĐƯỢC QUỸ BHYT THANH TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 36/2005/QĐ-BYT ngày 31/10/2005 của Bộ Y tế)
STT | LOẠI DỊCH VỤ |
1 | Lọc máu liên tục |
2 | Thay huyết tương |
3 | Sinh thiết cơ tim |
4 | Đặt stent thực quản qua nội soi |
5 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement |
6 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng |
7 | Tán sỏi ngoài cơ thể |
8 | Phẫn thuật tim loại Blalock |
9 | Phẫn thuật cắt ống động mạch |
10 | Phẫn thuật tạo hình eo động mạch |
11 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
12 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo |
13 | Phẫu thuật tim bẩm sinh |
14 | Phẫu thuật sửa van tim |
15 | Phẫu thuật thay van tim |
16 | Phẫu thuật thay động mạch chủ |
17 | Phẫu thuật thay động mạch chủ + van động mạch chủ |
18 | Phẫu thuật ghép van tim homograft (đồng loại) |
19 | Phẫu thuật u tim, vết thương tim… |
20 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành dưới 2 cầu nối |
21 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành từ 2 cầu nối trở lên |
22 | Phẫu thuật các mạch máu lơn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) |
23 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể |
24 | Thông tim ống lớn |
25 | Nong van hai lá/ Nong van động mạch phổi/ Nong van động mạch chủ |
26 | Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ Amplatzer |
27 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (RF) |
28 | Cấy máy tạo nhịp + phá rung |
29 | Đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn |
30 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
31 | Núi túi phinh động mạch não |
32 | Nút thông động tĩnh mạch não |
33 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
34 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim |
35 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
36 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng |
37 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
38 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
39 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
40 | Phẫu thuật vi phẫn u não đường giữa |
41 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
42 | Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống |
43 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
44 | Đặt sten đường mật/tuỵ |
45 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
46 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
47 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày có sử dụng máy cắt nối |
48 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột có sử dụng máy cắt nối |
49 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng có sử dụng máy cắt nối |
50 | Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo) |
51 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt |
52 | Phẫu thuật nôi soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối |
53 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
54 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, nối mật-ruột |
55 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao |
56 | Phẫu thuật nội soi cắt gan |
57 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
58 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
59 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc |
60 | Phẫu thuật thay đốt sống |
61 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ |
62 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng |
63 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống |
64 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối |
65 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần |
66 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng |
67 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần |
68 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao |
69 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng |
70 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân |
71 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng |
72 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân |
73 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
74 | Phẫu thuật ghép chi |
75 | Tạo hình khí-phế quản |
76 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
77 | Phẫu thuật ung thư biểu mô bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
78 | Phẫu thuật ghép thận |
79 | Phẫu thuật ghép gan |
96 | Phẫu thuật cắt cổ tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
97 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
98 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung |
|
|
99 | Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè |
100 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng phương pháp Laser Excimer |
101 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco |
102 | Ghép giác mạc |
103 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc |
104 | Nội soi lấy u, rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ |
105 | Cấy điện cực ốc tai (trừ chi phí điện cực ốc tai) |
106 | Phẫu thuật cấy máy điện cực thân não (trừ chi phí điện cực thân não) |
107 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (trừ chi phí máy trợ thính) |
108 | Phẫu thuật tai trong, u dây thần kinh VII, u dây thần kinh VIII |
109 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm |
110 | Ghép thanh khí quản đặt ống nong |
111 | Nối khí quản tận-tận |
112 | Đặt ống nong stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản |
113 | Cắt thanh quản toàn phần có tái tạo phát âm |
114 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
115 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
116 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mủi xoang |
117 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
118 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
119 | Phẫu thuật phục hồi tái tạo dây thần kinh VII |
120 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
121 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng |
122 | Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng |
123 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang |
124 | Phẫu thuật sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới |
125 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít |
126 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít |
127 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân và cố định bằng |
128 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tại tạo bằng hàm đúc titam, sứ, composite cao cấp |
129 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm và tái tạo bằng sụn, xương tự thân |
130 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm và tái tạo bằng khớp đúc titan |
131 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh |
132 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ |
133 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
134 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
135 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
136 | Phẫu thuật da chấn thương vùng hàm mặt (phần mềm, xương) |
137 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô cơ hướng dẫn |
138 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn |
139 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h |
140 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h |
141 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h |
142 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h |
143 | Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào |
144 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi |
145 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn |
146 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
147 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn |
148 | Tự ghép tế bào gốc từ máu ngoại vi |
149 | Di ghép tế bào gốc tạo máu |
150 | Xét nghiệm xác định HLA |
151 | Xét nghiệm định danh kháng thể bất thường |
152 | Xét nghiệm định lượng virut viêm gan B |
153 | Xét nghiệm định lượng virut viêm gan C |
154 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein |
155 | Các xét nghiệm định lương tim độc chất |
156 | Các xét nghiệm xác định marker ung thư |
157 | Các xét nghiệm phân tích gen trong chẩn đoán bệnh |
158 | Xạ hình tuyến thượng thận vớ I131 MIBG |
159 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131 |
160 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 |
161 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
162 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
163 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
164 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32 |
165 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32 |
166 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 |
167 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol |
168 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 186 |
169 | Chụp và nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang |
170 | Nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng |
171 | Nong động mạch (phổi, chủ, vành…) và đặt stent |
172 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
173 | Siêu âm doppler mẫu tim/mạch máu qua thực quản |
174 | Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) |
175 | Telemedicines |
176 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL |
177 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma Knife) |
| Nguyễn Thị Xuyên (Đã ký) |
Quyết định 36/2005/QĐ-BYT về Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 36/2005/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2005
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Nguyễn Thị Xuyên
- Ngày công báo: 10/11/2005
- Số công báo: Từ số 11 đến số 12
- Ngày hiệu lực: 25/11/2005
- Ngày hết hiệu lực: 15/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực