Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3597/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN CỦA TỈNH BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2017-2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 08 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Quỹ Đầu tư Phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021;
Theo đề nghị của Quỹ Đầu tư Phát triển Bình Dương tại Tờ trình số 449/TTr-ĐTPT ngày 16 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017 – 2021, cụ thể như sau:
STT | Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017 - 2021 |
|
| ||
I | Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường |
|
1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng. |
|
2 | Đầu tư phát triển điện, sử dụng năng lượng mặt trời. |
|
3 | Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
|
4 | Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng. |
|
II | Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ |
|
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng của khu công nghiệp, cụm công nghiệp và khu công nghệ cao. |
|
2 | Đầu tư các dự án phụ trợ bên ngoài hàng rào khu công nghiệp và khu công nghệ cao. |
|
3 | Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất, cụm làng nghề. |
|
III | Nông, lâm nghiệp và phát triển nông thôn |
|
1 | Các dự án đầu tư kho bãi bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp. |
|
2 | Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp. |
|
3 | Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ. |
|
IV | Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
|
1 | Đầu tư xây dựng phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên…) |
|
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên. |
|
3 | Đầu tư xây dựng, cải tạo khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương. |
|
4 | Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang. |
|
V | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác |
|
1 | Đầu tư xây dựng hạ tầng các dự án thuộc ngành công nghiệp hỗ trợ. |
|
2 | Đầu tư xây dựng hạ tầng các dự án thuộc ngành công nghiệp xuất khẩu. |
|
3 | Đầu tư hạ tầng dự án dịch vụ chất lượng cao phục vụ phát triển công nghiệp và đô thị. |
|
4 | Đầu tư kho bãi, cảng, hạ tầng kỹ thuật thông tin, viễn thông… |
|
5 | Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi. |
|
Điều 2. Giao Quỹ Đầu tư Phát triển Bình Dương tổ chức triển khai thực hiện cho vay và đầu tư trực tiếp đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Hội đồng quản lý và Giám đốc Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh, thủ trưởng các Sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư, phát triển đất và bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 4528/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động thực hiện khâu đột phá về phát triển nhanh và đồng bộ hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
- 3Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn, danh mục công trình trọng điểm và lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội
- 4Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
- 5Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Lào Cai được đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư, từ nguồn vốn của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020
- 6Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2017 đầu tư hạ tầng các khu công nghiệp giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 7Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2017-2020
- 8Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương giai đoạn 2022-2026
- 1Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 2Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư, phát triển đất và bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 4528/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động thực hiện khâu đột phá về phát triển nhanh và đồng bộ hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020
- 6Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn, danh mục công trình trọng điểm và lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội
- 7Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 được Quỹ Đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
- 8Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Lào Cai được đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư, từ nguồn vốn của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020
- 9Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2017 đầu tư hạ tầng các khu công nghiệp giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 10Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2017-2020
Quyết định 3597/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017–2021
- Số hiệu: 3597/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra