ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3570 /QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 04 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ DU LỊCH XANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Thực hiện Kế hoạch số 5177/KH-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh về phát triển du lịch xanh đến năm 2025;
Xét đề nghị của Hiệp hội Du lịch Quảng Nam tại Tờ trình số 01/TTr-HHDL ngày 14/8/2021 về việc phê duyệt và áp dụng Bộ Tiêu chí du lịch xanh cho ngành du lịch Quảng Nam; theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1601/SVHTTDL-QLDL ngày 16/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Tiêu chí du lịch xanh trong một số loại hình hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, gồm:
1. Các Bộ Tiêu chí:
1.1. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho khách sạn;
1.2. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (Homestay);
1.3. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho khu nghỉ dưỡng;
1.4. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho doanh nghiệp lữ hành;
1.5. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho điểm du lịch dựa vào cộng đồng;
1.6. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho điểm tham quan.
2. Phạm vi áp dụng: Trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
3. Thời gian áp dụng: 03 năm, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
1. Giao Hiệp hội Du lịch Quảng Nam chủ trì, phối hợp với Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, các Sở, ngành, đơn vị liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn các tổ chức, doanh nghiệp, đơn vị hoạt động du lịch (sau đây gọi chung là cơ sở du lịch) áp dụng, thực hiện các Bộ Tiêu chí du lịch xanh theo quy định này tại các cơ sở du lịch; thường xuyên theo dõi, kiểm tra, tổng hợp tình hình triển khai thực hiện; định kỳ hằng năm, đột xuất đánh giá kết quả, những vấn đề vướng mắc, phát sinh để gửi về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố phối hợp với Hiệp hội Du lịch Quảng Nam triển khai các Bộ Tiêu chí du lịch xanh đến các cơ sở du lịch để áp dụng, thực hiện đạt kết quả.
3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ Hiệp hội Du lịch Quảng Nam trong việc hướng dẫn thực hiện/áp dụng các Bộ Tiêu chí du lịch xanh tại các cơ sở hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; tổng hợp tình hình, kết quả triển khai thực hiện, những vướng mắc phát sinh, báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung phù hợp. Cuối năm 2023, tổ chức sơ kết; cuối năm 2024, tổ chức tổng kết đánh giá kết quả triển khai thực hiện các Bộ tiêu chí du lịch xanh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Hiệp hội Du lịch Quảng Nam; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH |
BỘ TIÊU CHÍ DU LỊCH XANH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3570 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Du lịch xanh được hiểu là sự cam kết của tất cả các bên liên quan đến du lịch, bao gồm cả nhà nước và tư nhân, thực hiện việc giảm thiểu chi phí và tối ưu hóa lợi ích cho môi trường tự nhiên, cộng đồng địa phương, người lao động và doanh nghiệp du lịch và được thực hiện trong một thời gian dài mà không ảnh hưởng tiêu cực đến tài nguyên.
Theo Liên Hợp Quốc: “Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại, mà không hạn chế khả năng của các thế hệ tương lai để đáp ứng nhu cầu của họ. (Trong “Tương lai của chúng ta”, 1987)
Theo Luật Du lịch Việt Nam (2017): “Phát triển du lịch bền vững là sự phát triển du lịch đáp ứng đồng thời các yêu cầu về kinh tế, xã hội và môi trường đảm bảo hài hòa lợi ích các chủ thể tham gia hoạt động du lịch, không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu du lịch trong tương lai.”
I. Các Bộ Tiêu chí du lịch xanh Quảng Nam
Bộ Tiêu chí du lịch xanh Quảng Nam được xây dựng với sự hỗ trợ của Chương trình Du lịch Bền vững Thụy Sỹ (SSTP) trên cơ sở tham khảo các tiêu chí của 25 Bộ tiêu chí du lịch bền vững được áp dụng trên phạm vi quốc tế và được điều chỉnh để phù hợp với doanh nghiệp du lịch vừa và nhỏ và điều kiện kinh doanh thực tế tại Việt Nam, sau nhiều lần tham vấn ý kiến với đại diện của các doanh nghiệp và Hiệp hội Du lịch tỉnh.
Các Bộ Tiêu chí du lịch xanh Quảng Nam bao gồm:
1. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Khách sạn
2. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (homestay)
3. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Khu nghỉ dưỡng
4. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho doanh nghiệp Lữ hành
5. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Điểm du lịch dựa vào cộng đồng
6. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Điểm tham quan
Tiêu chí du lịch xanh Quảng Nam được chia thành các chủ đề bền vững chính, mỗi chủ đề bao gồm một số tiêu chí được chỉ định, đi cùng với các chỉ số để đo lường, định lượng.
1.1. Các chủ đề chính trong bộ tiêu chí:
Tên Bộ Tiêu chí | Tên các chủ đề chính |
1. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Khách sạn (09 chủ đề) | - Quản lý môi trường chung - Quản lý điện năng - Quản lý nước - Quản lý nước thải - Quản lý chất thải rắn - Quản lý chất lượng không khí và kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn - Hỗ trợ cộng đồng địa phương - An toàn - Quản lý nguồn nhân lực |
2. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (homestay) (10 chủ đề) | - Quản lý môi trường chung - Quản lý điện năng - Quản lý nước - Quản lý nước thải - Quản lý chất thải rắn - Quản lý chất lượng không khí và kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn - Hỗ trợ cộng đồng địa phương - An toàn & An ninh - Quản lý nguồn nhân lực - Quản lý kinh doanh |
3. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Khu nghỉ dưỡng (10 chủ đề) | - Quản lý môi trường chung - Quản lý năng lượng điện - Quản lý nước - Quản lý nước thải - Quản lý chất thải rắn - Quản lý chất lượng không khí và kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn - Hỗ trợ cộng đồng địa phương - Hỗ trợ kinh tế địa phương - An toàn - Quản lý nguồn nhân lực |
4. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho doanh nghiệp Lữ hành (05 chủ đề) | - Quản lý nội bộ trong hoạt động của văn phòng theo hướng du lịch xanh - Xây dựng và quản lý sản phẩm du lịch bền vững - Quản lý việc hợp tác với các nhà cung cấp dịch vụ - Phát triển mối quan hệ với khách hàng - Phát triển mối quan hệ với điểm đến |
5. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Điểm du lịch dựa vào cộng đồng (09 chủ đề) | - Quản lý môi trường chung - Quản lý điện năng - Quản lý nước thải - Quản lý chất thải rắn - Quản lý chất lượng không khí và kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn - Hỗ trợ cộng đồng địa phương - Hỗ trợ kinh tế địa phương - An toàn - Quản lý kinh doanh |
6. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Điểm tham quan (11 chủ đề) | - Quản lý môi trường chung - Quản lý điện năng - Quản lý nước - Quản lý nước thải - Quản lý chất thải rắn - Quản lý chất lượng không khí và kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn - Hỗ trợ cộng đồng địa phương - Hỗ trợ kinh tế địa phương - An ninh và an toàn - Quản lý nguồn nhân lực - Quản lý kinh doanh |
1.2. Số lượng chủ đề chính, tiêu chí, chỉ số và số điểm trong bộ tiêu chí:
Tiêu chí cho biết những gì chúng ta cần làm để có thể trở nên xanh (bền vững) hơn; Chỉ số cho chúng ta biết làm thế nào để đo lường và đánh giá tính xanh (bền vững).
Tên Bộ Tiêu chí | Số lượng | |||
Chủ đề | Tiêu chí | Chỉ số | Điểm | |
1. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Khách sạn | 09 | 39 | 153 | 298 |
2. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Nhà nghỉ có phòng cho khách du lịch thuê (homestay) | 10 | 21 | 105 | 207 |
3. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Khu nghỉ dưỡng | 10 | 50 | 179 | 378 |
4. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Doanh nghiệp Lữ hành | 05 | 34 | 108 | 218 |
5. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Điểm du lịch dựa vào cộng đồng | 09 | 40 | 98 | 193 |
6. Bộ Tiêu chí du lịch xanh dành cho Điểm tham quan | 11 | 24 | 93 | 193 |
2. Nguyên tắc đánh giá, cho điểm
Các đơn vị du lịch tự đánh giá mức độ bền vững của hoạt động kinh doanh du lịch hiện tại, dựa trên các tiêu chí và chỉ số du lịch xanh, bằng cách truy cập bảng hỏi tự đánh giá được bên đánh giá cung cấp, để trả lời các câu hỏi theo các tiêu chí và chỉ số dành cho các Bộ Tiêu chí du lịch xanh Quảng Nam.
Mỗi chỉ số đều có mức điểm chuẩn. Để đạt được những điểm chuẩn đó, các đơn vị, doanh nghiệp cần đưa ra tối thiểu một trong số các loại minh chứng đã làm gì hoặc làm thế nào để đạt được các yêu cầu của du lịch xanh.
Các đơn vị du lịch có thể đăng ký tham gia đánh giá tự nguyện (giai đoạn đầu khuyến khích).
Việc đánh giá sẽ được Hiệp hội Du lịch Quảng Nam phối hợp với các Sở, ngành và địa phương thành lập đoàn, thành phần gồm:
- Đại diện Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
- Đại diện Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Đại diện UBND các huyện, thị xã, thành phố (nơi có đơn vị đăng ký);
- Đại diện Hiệp hội Du lịch Quảng Nam.
Ngoài ra, trong trường hợp cần thiết mời đại diện các cơ quan, tổ chức có chuyên môn liên quan tham gia đoàn thẩm định, đánh giá.
Việc thực hiện gồm các bước như sau:
- Đơn vị du lịch và Đoàn thẩm định thống nhất Kế hoạch thực hiện đánh giá.
- Đơn vị du lịch chuẩn bị các minh chứng theo Bộ Tiêu chí du lịch xanh Quảng Nam.
- Tổ chức đánh giá chính thức tại đơn vị du lịch để rà soát các minh chứng, nhận xét và thống nhất các điểm số cho từng chỉ số.
- Thông báo kết quả và cấp độ công nhận du lịch xanh.
- Trao chứng nhận đơn vị du lịch đạt tiêu chí du lịch xanh chính thức.
3. Các minh chứng được chấp nhận, bao gồm:
- Hình ảnh
- Sổ theo dõi /Chương trình
- Chứng nhận/ Giải thưởng
- Báo cáo/Bản ghi
- Biển báo/Bản vẽ
- Bộ hướng dẫn/Bộ quy trình thao tác tiêu chuẩn/Quy định
- Biên lai/Hợp đồng
Sau 03 (ba) năm kể từ ngày có hiệu lực áp dụng, các Bộ Tiêu chí du lịch xanh Quảng Nam sẽ được sửa đổi, bổ sung nếu cần thiết để phù hợp với tình hình thực tế và quy định liên quan đến du lịch xanh.
Trong những trường hợp cần thiết, tùy theo tính chất mức độ quan trọng, hoặc nhu cầu phát triển của doanh nghiệp, đơn vị hoạt động du lịch theo xu thế xã hội, có thể đề xuất điều chỉnh, bổ sung bộ tiêu chí.
III. Công nhận tiêu chuẩn du lịch xanh
1. Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn du lịch xanh được thể hiện bằng biểu tượng Lá Húng Quế, với 03 cấp độ, từ 01 Lá Húng Quế đến 03 Lá Húng Quế.
2. Kết quả đánh giá của các đơn vị du lịch đạt tiêu chuẩn du lịch xanh bằng hình thức chấm điểm, thông qua điểm số:
2.1. Đối với Khách sạn
Đạt tiêu chuẩn | Mức điểm | Số tiêu chí đạt được |
03 Lá Húng Quế | 269 - 298 | 90% đến 100% |
02 Lá Húng Quế | 209 - 268 | 70% đến 89% |
01 Lá Húng Quế | 152 - 208 | 51% đến 69% |
2.2. Đối với Nhà nghỉ có phòng cho khách du lịch thuê (homestay)
Đạt tiêu chuẩn | Mức điểm | Số tiêu chí đạt được |
03 Lá Húng Quế | 186 - 207 | 90% đến 100% |
02 Lá Húng Quế | 145 - 185 | 70% đến 89% |
01 Lá Húng Quế | 105 - 144 | 51% đến 69% |
2.3. Đối với Khu nghỉ dưỡng
Đạt tiêu chuẩn | Mức điểm | Số tiêu chí đạt được |
03 Lá Húng Quế | 340 - 378 | 90% đến 100% |
02 Lá Húng Quế | 264 - 339 | 70% đến 89% |
01 Lá Húng Quế | 193 - 263 | 51% đến 69% |
2.4. Đối với doanh nghiệp Lữ hành
Đạt tiêu chuẩn | Mức điểm | Số tiêu chí đạt được |
03 Lá Húng Quế | 196 - 218 | 90% đến 100% |
02 Lá Húng Quế | 153 - 195 | 70% đến 89% |
01 Lá Húng Quế | 111 - 152 | 51% đến 69% |
2.5. Đối với Điểm du lịch dựa vào cộng đồng
Đạt tiêu chuẩn | Mức điểm | Số tiêu chí đạt được |
03 Lá Húng Quế | 173 - 193 | 90% đến 100% |
02 Lá Húng Quế | 135 - 172 | 70% đến 89% |
01 Lá Húng quế | 98 - 134 | 51% đến 69% |
2.6. Đối với Điểm tham quan
Đạt tiêu chuẩn | Mức điểm | Số tiêu chí đạt được |
03 Lá Húng Quế | 171 - 193 | 90% đến 100% |
02 Lá Húng Quế | 132 - 170 | 70% đến 89% |
01 Lá Húng Quế | 97 - 132 | 51% đến 69% |
1. Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7114 - 1 : 2008 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 159 "Ecgônômi" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
2. TCVN 7830: 2015 - Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng.
3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn QCVN 26:2010/BTNMT
4. QCVN 14 : 2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
BỘ TIÊU CHÍ DU LỊCH XANH DÀNH CHO KHÁCH SẠN
Chủ đề | Tiêu chí | Chỉ số | Điểm | Minh chứng |
1. Quản lý môi trường chung. | 1.1. Giảm hóa chất độc hại trong việc làm sạch, vệ sinh và các sản phẩm làm sạch cơ thể. | 1.1.1. Lập hồ sơ môi trường trước khi xây dựng khách sạn. | 3 | Hình ảnh/Báo cáo/Kế hoạch/Xác nhận |
1.1.2 Sử dụng chất tẩy rửa hữu cơ và thân thiện với môi trường đối với sản phẩm làm sạch và các sản phẩm vệ sinh cho khách. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
1.1.3. Sử dụng giấm làm chất khử trùng cho các bề mặt. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
1.1.4. Sử dụng muối khử trùng thay vì dùng clo cho bể bơi. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
1.1.5. Sử dụng vải sợi tổng hợp để làm khăn lau, cọ rửa. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
1.2. Giảm sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu. | 1.2.1. Sử dụng phân bón được ủ từ rác hữu cơ thay vì các sản phẩm hóa học nhân tạo. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook | |
1.2.2. Giảm tần suất sử dụng các sản phẩm hóa học nhân tạo (nếu không có giải pháp thay thế) | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook | ||
1.2.3. Sử dụng các loại thuốc chống côn trùng thân thiện với môi trường (tinh dầu sả chống muỗI hoặc màn chống muỗi…) | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
1.3. Quản lý, hướng dẫn sử dụng, lưu trữ và xử lý một cách an toàn các chất độc hại. | 1.3.1. Lập danh sách tất cả các chất độc hại được sử dụng trong khách sạn (hóa chất tổng hợp, vật liệu nguy hiểm, bóng đèn, pin, hộp mực in…) | 2 | Hình ảnh/Danh sách | |
1.3.2. Sử dụng công ty được cấp giấy phép đầy đủ để tiêu hủy các vật liệu hóa chất nguy hiểm. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng | ||
1.3.3. Hướng dẫn cho nhân viên cách xử lý chất thải có thể mang lại rủi ro như: thiết bị chiếu sáng, sơn, điện tử hoặc thuốc trừ sâu đã sử dụng… | 2 | Bản hướng dẫn/Hình ảnh của bản hướng dẫn | ||
1.3.4. Sử dụng hướng dẫn của nhà sản xuất khi vận hành và bảo dưỡng tất cả các thiết bị có chứa hóa chất độc hại (chất làm lạnh, chất làm mát…) | 2 | Hình ảnh/Hình ảnh của biển báo | ||
1.3.5. Đăng ký các khóa tập huấn và trang bị quần áo, thiết bị bảo hộ cho nhân viên phụ trách các hóa chất độc hại đảm bảo an toàn. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Chứng nhận khóa học | ||
1.3.6. Có văn bản hướng dẫn cách xử lý trường hợp khẩn cấp chất độc hại cho nhân viên trong trường hợp xảy ra sự cố. | 2 | Hình ảnh/Hình ảnh của bản hướng dẫn/Bản vẽ mặt bằng | ||
1.4. Sử dụng sản phẩm xanh. | 1.4.1. Sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường (đồ gỗ, tre, sản phẩm làm từ vật liệu tái chế, các chất tẩy rửa có nguồn gốc hữu cơ và các sản phẩm có “nhãn xanh”). | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | |
1.4.2. Sử dụng và mở rộng chuỗi giá trị địa phương bằng cách sử dụng các sản phẩm và dịch vụ địa phương cho hoạt động của khách sạn, như: thực phẩm địa phương, hàng thủ công mỹ nghệ, trang thiết bị và vật liệu xây dựng của địa phương. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
1.4.3. Ghi chép hồ sơ mua thực phẩm theo mùa; tránh mua các động, thực vật biến đổi gen (GMO). | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
1.4.4. Thực hiện công bằng khi mua các sản phẩm và dịch vụ hàng hóa địa phương. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
1.4.5. Cung cấp cho khách các hoạt động ngoài trời tùy chọn, thân thiện với môi trường, như: đi bộ, đi xe đạp, bơi lội, chèo thuyền, dã ngoại… | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai/Tờ rơi giới thiệu về hoạt động | ||
1.4.6. Xem xét khả năng cung cấp xe đạp cho khách. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook | ||
1.5. Tham gia vào các chiến dịch hạn chế biến đổi khí hậu hoặc chương trình vì môi trường của địa phương. | 1.5.0. Tổ chức các hoạt động cho khách như: Giờ trái đất, Tuần tiết kiệm năng lượng, Tuần giảm rác thải, Ngày lương thực thế giới, Ngày ăn chay thế giới, Lễ Trồng cây… | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Kế hoạch hoạt động | |
1.6. Bảo vệ cuộc sống hoang dã. | 1.6.1. Cam kết không bán các sản phẩm làm từ động vật hoang dã (quà lưu niệm làm từ mai đồi mồi). | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn/Quy trình | |
1.6.2. Không bắt, giam cầm hoặc tiêu thụ động vật hoang dã. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn/Quy trình | ||
1.6.3. Thông báo cho khách biết về việc không tham gia vào các hoạt động gây hại cho động vật hoặc môi trường sống của chúng. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn/Quy trình | ||
1.6.4. Ghi lại sự tham gia của khách sạn trong việc phục hồi cây xanh tại địa phương. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Bản ghi/Báo cáo | ||
2. Quản lý năng lượng điện. | 2.1. Kiểm soát tiêu thụ năng lượng điện trong khách sạn. | 2.1.1. Ghi chép hồ sơ hàng ngày về tổng mức tiêu thụ năng lượng điện theo từng bộ phận của khách sạn (bộ phận buồng, nhà hàng, khu vực công cộng, nhà bếp...) | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo |
2.1.2. Tổng hợp hàng tháng về tổng số năng lượng điện được sử dụng cho mỗi buồng khách. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo | ||
2.2. Nâng cao nhận thức về tiết kiệm năng lượng điện và cách thực hiện. | 2.2.1. Ít nhất nửa năm một lần, tổ chức tập huấn hoặc có chương trình hội thảo cho nhân viên để nâng cao nhận thức về tiết kiệm năng lượng điện, môi trường… | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo | |
2.2.2. Có bảng hướng dẫn trong khách sạn để nhắc nhở nhân viên quan tâm đến tầm quan trọng của việc tiết kiệm năng lượng, hướng dẫn và khuyến khích nhân viên có hành động phù hợp. | 1 | Hình ảnh/Biển báo | ||
2.2.3. Cung cấp cho khách những thông tin về cách tiết kiệm năng lượng và khuyến khích họ hành động theo hướng dẫn. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo | ||
2.3 Tiết kiệm năng lượng bằng cách lắp đặt thiết bị năng lượng và chất lượng ánh sáng phù hợp với chức năng của không gian | 2.3.1. Xác định mức độ năng lượng chiếu sáng cần thiết áp dụng cho các không gian khác nhau trong khách sạn. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo | |
2.3.2. Sử dụng đèn huỳnh quang compact cho khu vực cần sử dụng ánh sáng nhiều giờ và đèn LED cho các loại đèn chức năng. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo/Biên lai | ||
2.3.3. Sử dụng đèn chức năng (đèn bàn, đèn đọc sách) khi cần thiết và đảm bảo giảm ánh sáng đối với các vị trí khác ở xung quanh. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo/Biên lai | ||
2.3.4. Sử dụng các thiết bị chiếu sáng tiết kiệm năng lượng (đèn và gương phản xạ) có điều khiển tăng giảm ánh sáng, thiết bị đo thời gian… | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo/Biên lai | ||
2.3.5. Sử dụng hệ thống tự động hoặc chìa khóa bằng thẻ đặt vào ổ điện để bật đèn và thiết bị điện khi khách mở cửa buồng. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo/Biên lai | ||
2.3.6. Giảm thiểu ánh sáng ở các khu vực bên ngoài hoặc dùng thiết bị cảm biến tắt bật điện tự động. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo/Biên lai | ||
2.3.7. Lắp đặt thiết bị cảm biến chuyển động hoặc các hệ thống tự động để tiết kiệm việc chiếu sáng tại các khu vực công cộng (hội trường, hành lang, nhà vệ sinh...) | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo/Biên lai | ||
2.4. Tối đa hóa ánh sáng ban ngày nhưng giảm thiểu mức tăng nhiệt do mặt trời. | 2.4.1. Sử dụng rèm cửa sáng màu vào ban ngày. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo/Biên lai | |
2.4.2. Mở cửa sổ khi dọn dẹp buồng (nếu có thể). | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
2.5. Sử dụng điều hòa hiệu quả. | 2.5.1. Đặt nhiệt độ làm mát trong buồng khách và nơi công cộng tùy theo mùa (từ 25°C - 26°C) | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | |
2.5.2. Lắp đặt kích thước của máy điều hòa không khí phù hợp với kích thước phòng; sử dụng điều hòa có hệ số hiệu suất cao. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
2.5.3. Sử dụng rèm cách nhiệt hoặc vật liệu tương đương để cách nhiệt. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
2.5.4. Mỗi khi bật điều hòa phải đóng cửa hoàn toàn, không để cửa sổ hoặc cửa thông gió có khe hở không khí và phải có rèm che. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
2.5.5. Bộ phận của điều hòa đặt ngoài trời không tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc gió và không đặt trên mặt đất để tránh bụi tích tụ. | 3 | Hình ảnh | ||
2.5.6. Theo dõi hồ sơ bảo dưỡng điều hòa không khí 6 tháng một lần. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo/Biên lai | ||
2.6. Sử dụng quạt vào thời điểm và địa điểm phù hợp. | 2.6.0. Sử dụng quạt trong thời kỳ chuyển tiếp thời tiết. | 2 | Sổ Logbook/ Hướng dẫn/Quy trình | |
2.7. Sử dụng các thiết bị điện khác. một cách hiệu quả. | 2.7.1. Đặt nhiệt độ của bình nước nóng lạnh trong buồng tắm của khách từ 40°C - 50°C. | 1 | Sổ Logbook/ Hướng dẫn/Quy trình | |
2.7.2. Đặt nhiệt độ nước nóng để giặt quần áo khoảng 40°C - 45°C; đối với khăn trải giường khoảng 50°C - 55°C và để loại bỏ vết bẩn bằng chất tẩy khoảng 70°C - 75°C. | 1 | Sổ Logbook/ Hướng dẫn/Quy trình | ||
2.7.3. Chỉ sử dụng máy giặt, máy bơm trong giờ thấp điểm. | 1 | Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
2.7.4. Sử dụng ít nhất 75% thiết bị tiêu thụ năng lượng trong khách sạn là thiết bị tiết kiệm năng lượng (ti vi, máy sấy tóc, lò nướng, tủ lạnh, tủ đông, máy rửa chén bát, máy giặt và sấy, thiết bị thể dục…). | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo/Biên lai | ||
2.7.5. Cài đặt máy tính, máy in và máy photocopy chuyển sang chế độ tiết kiệm năng lượng khi không sử dụng và tự động tắt hoàn toàn sau thời gian không sử dụng. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
2.7.6. Cài đặt máy pha cà phê, nước, máy bán hàng...tự động tắt trong thời gian không sử dụng. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
2.8. Giảm tiêu thụ điện bằng cách bảo trì thường xuyên thiết bị điện. | 2.8.1. Làm sạch ít nhất một lần một năm các bề mặt của quạt thông gió hoặc các bộ phận trao đổi khí khác. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | |
2.8.2. Kiểm tra ít nhất mỗi năm một lần và sửa chữa nếu cần thiết các thiết bị điện, hệ thống thông gió… | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
2.8.3. Thường xuyên kiểm tra, thay thế các viền nhựa, cao su cánh cửa tủ lạnh, tủ sưởi, lò nướng… khi các thiết bị không đảm bảo. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
2.8.4. Các thiết bị điện bị lỗi cần sửa chữa hoặc thay thế ngay. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
2.9. Giảm tiêu thụ năng lượng hóa thạch bằng cách sử dụng năng lượng xanh. | 2.9.1. Nên dùng bình nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | |
2.9.2 Sử dụng từ 25% - 50% năng lượng xanh và tăng dần theo từng giai đoạn. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
3. Quản lý nước. | 3.1. Giám sát việc tiêu thụ nước. | 3.1.1. Ghi chép lại số lượng nước tiêu thụ trong khách sạn hàng tháng. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai |
3.1.2. Ghi chép lại mức tiêu thụ nước trong mỗi buồng khách. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
3.1.3. Ghi chép hồ sơ sử dụng nước so với chỉ tiêu cho phép của khách sạn. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
3.1.4. Ghi lại lượng nước tiêu thụ hàng tháng của từng bộ phận (bộ phận buồng, bộ phận nhà hàng, khu vực công cộng, nhà bếp, bộ phận giặt là, hồ bơi, sân vườn…). | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
3.1.5. Thường xuyên kiểm tra đường ống, máy bơm, hệ thống sưởi, làm mát, hệ thống nước…để khi vận hành được chính xác, không bị rò rỉ. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
3.1.6. Thường xuyên kiểm tra, theo dõi và duy trì chất lượng nước tại mỗi bộ phận. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
3.2. Thường xuyên nâng cao nhận thức của nhân viên về tiết kiệm nước. | 3.2.1. Nửa năm một lần tổ chức khóa tập huấn hoặc chương trình hội thảo nhằm nâng cao nhận thức cho nhân viên về ý thức tiết kiệm nước, môi trường. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo | |
3.2.2. Đặt thông tin hoặc bảng chỉ dẫn trong buồng khách về việc tiết kiệm nước và khuyến khích khách hành động theo. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Báo cáo | ||
3.2.3. Đặt bảng chỉ dẫn trong khách sạn để duy trì sự chú ý của nhân viên về tầm quan trọng của việc tiết kiệm nước, hướng dẫn và khuyến khích họ hành động phù hợp. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Báo cáo | ||
3.2.4. Quản lý hoặc lắp đặt hệ thống công nghệ tại chỗ để tránh lãng phí nước khi phun tưới vườn cây trong khách sạn. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
3.2.5. Tổ chức hoạt động xử lý tình huống nhằm khuyến khích nhân viên áp dụng thói quen tiết kiệm nước. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo | ||
3.3. Tiết kiệm nước trong buồng khách bằng cách điều chỉnh tốc độ dòng chảy. | 3.3.1. Lắp đặt thiết bị hạn chế tốc độ dòng nước đối với các thiết bị phòng tắm, vòi nước rửa tay, bồn cầu xả đơn hoặc xả kép… | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | |
3.3.2. Đặt bảng hướng dẫn cho khách để giảm bớt việc sử dụng nước khi không cần thiết; hướng dẫn bộ phận Buồng vệ sinh đúng quy trình để tiết kiệm nước. | 2 | Hình ảnh/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
3.4. Tiết kiệm nước cho công việc vệ sinh khi dọn buồng khách. | 3.4.0. Sử dụng cây lau nhà với lượng nước phù hợp khi làm sạch sàn nhà; hạn chế xả nước trong quá trình làm vệ sinh phòng tắm và tắt vòi khi không sử dụng nước cho mục đích làm sạch. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | |
3.5. Sử dụng nước hiệu quả trong khu vực bếp. | 3.5.1. Có kế hoạch kiểm tra thường xuyên việc rò rỉ và sử dụng hiệu quả nước trong nhà bếp, nhà hàng. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | |
3.5.2. Lắp đặt thiết bị hạn chế dòng chảy đối với vòi nước tại tất cả các nơi bên ngoài phòng tắm của khách. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
3.5.3. Sử dụng vòi cảm biến ánh sáng để rửa tay cho nhân viên nhà bếp, nhà hàng và khách tại phòng vệ sinh công cộng để hạn chế việc để nước chảy không cần thiết. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
3.5.4. Chỉ dùng máy rửa bát đĩa khi đầy. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook | ||
3.5.5. Ngâm bát đĩa bẩn trong chậu nước trước khi rửa, thay vì sử dụng vòi nước chảy để làm sạch. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
3.5.6. Sử dụng một số chậu rửa bát đĩa riêng biệt trong quá trình làm sạch (rửa trước thức ăn thừa, chậu ngâm, rửa sạch...). | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
3.5.7. Các thực phẩm thô (rau, trái cây, thịt, cá) được rửa bằng cách sử dụng chậu nước lớn thay vì để vòi chảy. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
3.6. Sử dụng nước hiệu quả đối với bộ phận giặt. | 3.6.1. Không cài chế độ xả trước khi giặt cho máy giặt để tiết kiệm 25% tổng lượng nước của một chu trình giặt. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | |
3.6.2. Sử dụng máy giặt cửa trước với đủ công suất. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
3.6.3. Phân loại đồ giặt theo mức độ bẩn để có thể giới hạn thời gian giặt. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
3.7. Giám sát việc sử dụng nước hiệu quả cho bể bơi. | 3.7.1. Làm sạch và bảo trì bể bơi tuân thủ theo các tiêu chuẩn quy định hiện hành và sử dụng đúng hướng dẫn của nhà sản xuất. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | |
3.7.2. Có nhân sự thường xuyên kiểm tra hiện tượng rò rỉ trong hệ thống bể bơi. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
3.7.3. Bể bơi ngoài trời có mái che khi không sử dụng để ngăn bay hơi nước. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
3.8. Sử dụng nước hiệu quả đối với vườn cây và các khu vực công cộng. | 3.8.1. Sử dụng cây chịu hạn, cây bản địa và đất nền để hạn chế nhu cầu tưới nước. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | |
3.8.2. Tưới nước cho vườn cây vào sáng sớm hoặc chiều muộn để giảm sự bay hơi nước. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
3.8.3. Sử dụng các hệ thống tưới hiệu quả như hệ thống tưới nhỏ giọt. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
3.8.4. Sử dụng nước mưa hoặc nước xám để tưới cây và vườn, hạn chế sử dụng nước sạch từ vòi hoặc từ giếng. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
3.8.5. Sử dụng vòi nước tự ngắt ở khu vực công cộng. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
3.8.6. Sử dụng bồn tiểu có cảm biến hoặc thiết bị tiết kiệm nước ở khu vực công cộng. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | ||
4. Quản lý nước thải. | 4.1. Sử dụng hệ thống xử lý nước thải hiệu quả. | 4.1.1. Nước thải xám hoặc nước sau khi xử lý đạt Quy chuẩn Việt Nam theo quy định sau đó được tái sử dụng cho mục đích dội nhà vệ sinh. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình |
4.1.2. Có hệ thống xử lý nước thải tiêu chuẩn, đảm bảo nước thải sau khi xử lý thải ra an toàn, không có tác dụng phụ đối với người dân địa phương và môi trường. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
4.2 Giảm dầu mỡ từ bếp | 4.2.0. Đặt bẫy mỡ để tách chất béo trong nhà bếp, tránh tắc nghẽn và các sự cố ô nhiễm liên quan đến mỡ, dầu mỡ. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Biên lai | |
5. Quản lý chất thải rắn. | 5.1. Giám sát việc xử lý rác thải rắn hiệu quả, thông qua việc phân loại rác thải từ nguồn và ghi chép lại số lượng rác thải. | 5.1.1. Quy định về việc phân loại rác (rác thải hữu cơ, rác thải nhựa, thủy tinh, rác thải điện tử…). | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai |
5.1.2. Có bảng hướng dẫn cho nhân viên để phân loại và xử lý rác thải. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
5.1.3. Ghi lại số lượng từng loại rác thải theo tháng. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Bản ghi chép/Biên lai | ||
5.1.4. Ghi chép về nguyên nhân đã được xác định khi xử lý những loại chất thải. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo/Biên lai | ||
5.1.5. Có phương tiện vận chuyển chất thải an toàn đến nơi xử lý chất thải theo quy định. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo/Biên lai | ||
5.2. Nâng cao nhận thức của nhân viên và khách hàng về việc giảm rác thải và phân loại rác thải từ nguồn. | 5.2.1. Có ghi chép hồ sơ nửa năm một lần về việc tập huấn cho nhân viên cách phân loại rác thải có thể tái chế. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Bản ghi chép | |
5.2.2. Có bảng hướng dẫn về việc xử lý và phân loại rác thải một cách thích hợp đặt trong khách sạn. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Biên lai | ||
5.2.3. Tổ chức các hoạt động khuyến khích khách, nhân viên hình thành thói quen thu gom và phân loại rác thải. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Kế hoạch/Báo cáo | ||
5.2.4. Cung cấp thông tin cho khách về các hành động của khách sạn không sử dụng đồ nhựa dùng một lần (ống hút, chai nhựa, túi nilon, hộp nhựa đựng đồ ăn…) để bảo vệ trái đất. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo | ||
5.2.5. Cung cấp thông tin cho khách về các vật phẩm có thể tái sử dụng và phân loại rác thải có thể tái chế. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo | ||
5.3. Giảm chất thải bằng cách sử dụng lại. | 5.3.1. Sử dụng chai có thể tái sử dụng để đựng nước trong buồng của khách và có biển báo tại các vị trí nơi khách có thể đổ đầy các chai nước. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo | |
5.3.2. Sử dụng các lọ hoặc chai đựng sữa tắm, dầu gội…không bằng nhựa hoặc bằng vật liệu có thể tái sử dụng trong phòng tắm. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo | ||
5.4. Giảm chất thải bằng cách hạn chế đồ dùng một lần và đồ nhựa. | 5.4.1. Sử dụng bộ đồ ăn dùng một lần không làm bằng nhựa (ống hút làm từ tre, thép, gốm sứ…) | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo | |
5.4.2. Các đồ dùng sử dụng một lần (bàn chải đánh răng, lược, dụng cụ cạo râu…) chỉ cung cấp theo yêu cầu của khách để tránh tiêu thụ không cần thiết. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
5.4.3. Đồ dùng vệ sinh trong hộp hoặc gói sử dụng một lần (dầu gội, mũ tắm…) được đóng gói ở dạng có thể tái chế hoặc phân hủy sinh học. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Báo cáo | ||
5.4.4. Mua sắm sản phẩm hàng hóa được đóng gói lớn thay vì một vài gói nhỏ. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
5.4.5. Thu gom và xử lý bao bì thông qua đơn vị xử lý rác thải có giấy phép. | 3 | Hình ảnh/Hướng dẫn/Quy trình/Hợp đồng/Biên lai | ||
5.4.6. Sử dụng vật liệu đóng gói thay thế nhựa và hộp xốp (hộp đựng bằng giấy, bìa cứng, túi sắn, vải lanh hoặc phân hủy sinh học). | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Hợp đồng/Biên lai | ||
5.5. Giảm rác thải bằng cách mua hàng hóa và thực phẩm dựa trên cơ sở số lượng khách dự kiến. | 5.5.1. Mua và phục vụ số lượng thực phẩm phù hợp với nhu cầu của khách (như mua các gói thực phẩm được chuẩn bị và đóng gói sẵn có kích cỡ phù hợp). | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | |
5.5.2. Thường xuyên kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
5.5.3. Áp dụng quy định “Hàng vào kho trước, sử dụng trước”. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
5.5.4. Ghi chép lại lượng thực phẩm dư thừa và phải hủy bỏ. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
5.5.5. Ghi lại những bằng chứng về các sáng kiến được thực hiện để giảm rác thải thực phẩm. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
5.6. Giảm rác thải bằng cách thay thế. | 5.6.1. Chụp lại ảnh hộ chiếu của khách trên máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh thay vì in trên giấy. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | |
5.6.2. Sử dụng e-mail để xác nhận, đặt chỗ, chứng từ hóa đơn…thay vì sao chép hoặc in ra giấy. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
5.6.3. Quảng bá cho khách sạn và điểm đến bằng phương tiện truyền thông kỹ thuật số, mạng xã hội để thay thế tờ rơi, tập gấp bằng giấy. | 1 | Hình ảnh/Đường Link Internet/Hướng dẫn/Quy trình | ||
5.6.4. In tài liệu cả hai mặt giấy (nếu phù hợp) | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
5.7. Giảm rác thải bằng cách tái chế. | 5.7.1. Dán nhãn rõ ràng các thùng đựng rác có thể tái chế đặt trong khách sạn. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | |
5.7.2. Tái sử dụng các đồ vải như khăn trải giường, khăn tắm đã qua sử dụng mà vẫn còn trong tình trạng tốt cho cho các mục đích phù hợp. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
5.7.3. Tặng hoặc bán đồ nội thất, khi trang bị lại nội thất cho khách sạn. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
5.7.4. Rác thải thực phẩm và thức ăn thừa nên cung cấp cho nông dân địa phương để chăn nuôi gia súc gia cầm, hoặc sử dụng làm phân hữu cơ. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
5.7.5. Có hệ thống hoàn trả tiền đặt cọc vỏ đựng với nhà cung cấp các sản phẩm đóng gói bằng nhựa, thủy tinh. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
5.7.6. Ủ rác hữu cơ để chế biến thành phân bón đất tự nhiên. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình/Biên lai | ||
6. Quản lý chất lượng không khí và kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn. | 6.1. Giảm ô nhiễm không khí. | 6.1.1. Cấm hút thuốc trong nhà hàng hoặc bố trí hơn nửa tổng diện tích cấm hút thuốc. | 3 | Hình ảnh/Hướng dẫn/Quy trình/ Bản vẽ mặt bằng |
6.1.2. Tối thiểu 75% buồng khách không hút thuốc và tách biệt rõ ràng với buồng cho phép hút thuốc. | 3 | Hình ảnh/Hướng dẫn/Quy trình/Bản vẽ mặt bằng | ||
6.1.3. Cấm hút thuốc tại khu vực công cộng và khu dành cho nhân viên. | 2 | Hình ảnh/Hướng dẫn/Quy trình/ Bản vẽ mặt bằng | ||
6.2 Giảm tiếng ồn. | 6.2.1. Sử dụng tường cách âm cho các phòng họp, phòng karaoke. | 1 | Hình ảnh/Hướng dẫn/ Quy trình/ Bản vẽ mặt bằng | |
6.2.2. Các hoạt động và dịch vụ giải trí phải kết thúc theo quy định của địa phương. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
7. Hỗ trợ cộng đồng địa phương. | 7.1 Bảo vệ trẻ em. | 7.1.1. Không sử dụng lao động dưới 18 tuổi tại khách sạn, theo quy định của phát luật. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình |
7.1.2. Cam kết thực hiện quyền trẻ em theo quy định. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
7.1.3. Cam kết bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức bóc lột bằng văn bản hoặc tuyên truyền đến nhân viên, khách du lịch. | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
7.2. Đóng góp của du lịch cho cộng đồng địa phương. | 7.2.1. Thông báo cho khách về văn hóa địa phương và quy tắc ứng xử khi đến thăm cộng đồng địa phương. | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn | |
7.2.2. Vị trí khách sạn không cản trở bất kỳ con đường, khu vực xung quanh của địa phương, gây ảnh hưởng đến việc tiếp cận của người dân. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Quy trình | ||
7.2.3. Không ngăn cản việc tiếp cận nguồn nước, di sản văn hóa, khu vực tự nhiên của địa phương mà người dân được quyền tiếp cận. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Bản vẽ thiết kế mặt bằng | ||
7.2.4. Thông báo cho khách về văn hóa của địa phương, làng nghề truyền thống, các sản phẩm, dịch vụ thông qua các tài liệu (tập thông tin, báo…) trong buồng khách, cũng như phương tiện truyền thông mạng xã hội, kỹ thuật số... | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn | ||
| 7.2.5. Trưng bày (nhưng không bán) các sản phẩm khảo cổ của địa phương tại khách sạn (nếu có). | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn | |
7.2.6. Đăng ký đóng góp cho các quỹ bảo tồn văn hóa, môi trường tự nhiên tại địa phương (nếu có). | 2 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Báo cáo | ||
8. An toàn. | 8.0. Đảm bảo vệ sinh và an toàn khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn. | 8.0.1. Có kế hoạch an toàn cho khách sạn trong trường hợp xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn… | 2 | Hình ảnh/Hướng dẫn/Báo cáo |
8.0.2. Có tập huấn, hướng dẫn cách thực hiện an toàn trong các khu vực của khách sạn. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn | ||
8.0.3. Cung cấp các trang thiết bị, dụng cụ cần thiết khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn… | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Dụng cụ/Hướng dẫn | ||
9. Quản lý nguồn nhân lực. | 9.1. Đảm bảo các quyền của nhân viên. | 9.1.1. Phải có Hợp đồng lao động cho nhân viên theo quy định của pháp luật và thực hiện đầy đủ các chế độ về thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi và đóng BHXH, BHYT theo quy định. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng/Báo cáo |
9.1.2. Nhân viên được quyền tự do tham gia vào các tổ chức xã hội và nghề nghiệp. | 1 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Báo cáo | ||
9.1.3. Áp dụng quyền bình đẳng giới. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Báo cáo | ||
9.1.4. Ưu tiên tuyển dụng người lao động, phụ nữ và người có hoàn cảnh khó khăn tại địa phương. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Báo cáo | ||
9.2. Cung cấp phúc lợi cho nhân viên. | 9.2.1. Thông báo cho nhân viên về quy tắc ứng xử, các chính sách của khách sạn…để nhân viên có thể trình bày nguyện vọng hoặc phàn nàn, khiếu nại. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Báo cáo | |
9.2.2. Theo dõi hồ sơ tham gia các khóa đào tạo của quản lý, nhân viên để nâng cao kỹ năng nghề, kỹ năng quản lý phục vụ khách du lịch. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Bản ghi chép/Báo cáo | ||
9.2.3. Đảm bảo môi trường làm việc an toàn và đảm bảo vệ sinh cho nhân viên. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Báo cáo | ||
9.2.4. Hỗ trợ cho nhân viên tham gia tập huấn nâng cao nhận thức về du lịch có trách nhiệm, khuyến khích thực hành du lịch bền vững. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Chứng nhận/Bản ghi chép/Báo cáo | ||
9.2.5. Khuyến khích nhân viên sử dụng các phương tiện giao thông thân thiện với môi trường. | 3 | Hình ảnh/Sổ Logbook/Hướng dẫn/Báo cáo | ||
Tổng điểm | 298 |
|
BỘ TIÊU CHÍ DU LỊCH XANH DÀNH CHO NHÀ Ở CÓ PHÒNG CHO KHÁCH DU LỊCH THUÊ (HOMESTAY)
Chủ đề | Tiêu chí | Chỉ số | Điểm | Minh chứng |
1. Quản lý môi trường chung. | 1.1. Sử dụng sản phẩm xanh. | 1.1.1. Sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường (đồ gỗ, tre, sản phẩm làm từ vật liệu tái chế, chất tẩy rửa có nguồn gốc tự nhiên và các sản phẩm có chứng nhận “nhãn xanh”…). | 3 | Hình ảnh/ HDSD/Biển báo/Bộ hướng dẫn/SOP |
1.1.2. Có bằng chứng mua sản phẩm địa phương theo mùa; tránh mua các thực phẩm biến đổi gen (GMO). | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/ Báo cáo | ||
1.1.3. Cung cấp xe đạp cho khách. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biển báo | ||
1.2. Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường. | 1.2.1. Thường xuyên dọn vệ sinh khu vực xung quanh homestay và trong làng. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
1.2.2. Giới thiệu các tuyến đường đi bộ cho khách đi thăm làng và khu vực lân cận. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
1.2.3. Tham gia vào các hoạt động trồng hoặc phục hồi cây xanh tại địa phương. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
1.2.4. Không bán các sản phẩm làm từ động vật hoang dã (quà lưu niệm làm từ đồi mồi, ngà voi…). | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Bản ghi/Báo cáo/Chứng nhận | ||
1.2.5. Không bắt, giam cầm hoặc tiêu thụ động vật hoang dã. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Bản ghi/Báo cáo/Chứng nhận | ||
1.2.6. Cung cấp thông tin cho khách không tham gia vào các hoạt động gây hại cho động vật hoặc môi trường sống của chúng. | 2 | Hình ảnh/ HDSD/Biển báo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
1.3. Giảm hóa chất độc hại trong việc làm sạch, vệ sinh. | 1.3.1. Sử dụng các chất tẩy rửa, các sản phẩm vệ sinh cho khách có nguồn gốc tự nhiên và thân thiện với môi trường. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Hợp đồng/Biên lai/Chứng nhận | |
1.3.2. Sử dụng giấm làm chất khử trùng cho các bề mặt. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Hợp đồng/Biên lai/Chứng nhận | ||
1.3.3. Sử dụng các loại thuốc chống muỗi và côn trùng thân thiện với môi trường (tinh dầu sả chống muỗi hoặc lưới chống muỗi). | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Hợp đồng/Biên lai/Chứng nhận | ||
2. Quản lý điện năng. | 2.0. Quy định về việc sử dụng điện hiệu quả. | 2.0.1. Chủ nhà homestay đã tham gia khóa đào tạo sử dụng hiệu quả điện, nước và quản lý chất thải.. | 2 | Hình ảnh/Báo cáo/Chứng nhận |
2.0.2. Treo bảng nhắc các thành viên gia đình thực hiện tắt đèn, tắt điều hòa và các thiết bị điện khi khách không ở trong buồng. | 1 | Hình ảnh/ HDSD/Biển báo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.0.3. Lắp đặt công tơ điện riêng cho khu vực buồng khách, để theo dõi mức tiêu thụ điện. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Hợp đồng/Biên lai/Chứng nhận | ||
2.0.4. Sử dụng tối đa ánh sáng tự nhiên, bằng cách sử dụng rèm cửa sổ sáng màu. Đặt nhiệt độ điều hòa trong buồng khách và khu vực chung ở mức 25°C - 26°C (nếu sử dụng điều hòa). | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Hợp đồng/Biên lai | ||
2.0.5. Điều hòa trong phòng khách và khu vực chung đặt ở mức 25°C - 26°C (nếu có dùng điều hòa) | 1 | Hình ảnh/ HDSD/Biển báo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.0.6. Đóng kín cửa, không để lại khe hở không khí mỗi khi bật điều hòa. | 1 | Hình ảnh/ HDSD/Biển báo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.0.7. Sử dụng rèm cách nhiệt hoặc vật liệu tương đương để hạn chế nhiệt độ cao từ ánh nắng mặt trời. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Hợp đồng/Biên lai | ||
2.0.8. Cài đặt nhiệt độ bình nước nóng trong buồng tắm của khách ở mức 40°C - 50°C | 1 | Hình ảnh/ HDSD/Biển báo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.0.9. Sử dụng quạt trong các thời kỳ chuyển tiếp thời tiết. | 2 | Hình ảnh/ HDSD/Biển báo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.0.10. Sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/ Hợp đồng/Biên lai | ||
2.0.11. Cửa sổ mở khi làm vệ sinh buồng khách. | 1 | Hình ảnh/ HDSD/Biển báo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.0.12. Sử dụng bình nước nóng năng lượng mặt trời (nếu có thể). | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/ Hợp đồng/Biên lai | ||
3. Quản lý nước. | 3.0. Có quy định để tiết kiệm nước. | 3.0.1. Lắp đặt đồng hồ nước cho khu vực buồng khách và ghi chép mức tiêu thụ nước hàng tháng. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Hợp đồng/Biên lai |
3.0.2. Đặt bảng nhắc nhở các thành viên gia đình tiết kiệm nước và hướng dẫn, khuyến khích mọi người cùng thực hiện. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Bộ hướng dẫn/HDSD | ||
3.0.3. Cung cấp thông tin trong buồng khách về việc tiết kiệm nước và khuyến khích khách cùng thực hiện. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Bộ hướng dẫn/HDSD | ||
3.0.4. Cài đặt tốc độ dòng chảy trung bình cho vòi rửa tay và vòi hoa sen, để tiết kiệm nước. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Hợp đồng/ Biên lai | ||
3.0.5. Thường xuyên kiểm tra và thay thế các vòi nước và ống bị rò rỉ. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
3.0.6. Sử dụng bồn vệ sinh xả kép. | 2 | Hình ảnh/ Logbooks/ Hợp đồng/Biên lai | ||
3.0.7. Hạn chế xả nước trong khi dọn dẹp nhà vệ sinh và tắt vòi nước khi không có mục đích cọ rửa. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
3.0.8. Chọn và trồng các loại cây chịu hạn, cây địa phương để hạn chế nhu cầu nước. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Hợp đồng/Biên lai | ||
3.0.9. Tưới nước cho vườn cây vào sáng sớm hoặc chiều muộn để giảm sự bay hơi nước. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bộ hướng dẫn/HDSD | ||
4. Quản lý nước thải. | 4.0. Quản lý hệ thống xử lý nước thải. | 4.0.1. Sử dụng hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn để giảm tác động tiêu cực của nước thải đến cuộc sống của dân cư địa phương và môi trường. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Hợp đồng/Biên lai |
4.0.2. Lắp đặt dụng cụ tách chất béo (bẫy mỡ) trong bếp hoặc nhà hàng để tránh tắc nghẽn và các sự cố ô nhiễm liên quan đến dầu, mỡ. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Hợp đồng/Biên lai | ||
5. Quản lý chất thải rắn | 5.0. Quản lý chất thải | 5.0.1. Đặt bảng hướng dẫn phân loại chất thải tại nguồn để mọi người biết và cùng thực hiện. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Bộ hướng dẫn/HDSD |
5.0.2. Cung cấp thông tin cho khách về việc giảm rác thải nhựa sử dụng một lần (ống hút nhựa, chai nhựa, túi nilon, hộp nhựa đựng thức ăn…) | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Bộ hướng dẫn/HDSD | ||
5.0.3. Cung cấp thông tin cho khách về các vật phẩm có thể tái sử dụng và cách phân loại chất thải có thể tái chế. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Bộ hướng dẫn/HDSD | ||
5.0.4. Hạn chế sử dụng hộp xốp và túi nhựa để bảo quản thực phẩm. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
5.0.5. Sử dụng lọ hoặc chai có thể tái sử dụng để đựng dầu gội trong phòng tắm. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Hợp đồng/Biên lai | ||
5.0.6. Sử dụng thùng đựng rác có thể tái chế như giấy, bìa cứng, nhựa, thủy tinh và thùng kim loại trong nhà. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
5.0.7. Cung cấp chất thải hữu cơ và thức ăn thừa cho nông dân địa phương để chăn nuôi, hoặc sử dụng ủ phân. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng/Biên lai | ||
5.0.8. Chụp lại hộ chiếu/CMND bằng máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh, thay vì bản sao trên giấy. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
6. Quản lý chất lượng không khí và kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn. | 6.0. Giảm ô nhiễm không khí và tiếng ồn. | 6.0.1. Không hút thuốc lá trong khu vực chung tại homestay. | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Bản vẽ mặt bằng/HDSD/Bộ hướng dẫn |
6.0.2. Có buồng riêng cho khách không hút thuốc. | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Bản vẽ mặt bằng/HDSD/Bộ hướng dẫn | ||
6.0.3. Đảm bảo có phòng cách âm tốt, nếu homestay cung cấp dịch vụ karaoke. | 1 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng/HDSD/Bộ hướng dẫn | ||
6.0.4. Hoạt động giải trí phải dừng theo quy định của địa phương. | 1 | Hình ảnh/HDSD/Bộ hướng dẫn/Chứng nhận | ||
7. Hỗ trợ cộng đồng địa phương. | 7.1. Tôn trọng các quy tắc và văn hóa địa phương nơi có homestay. | 7.1.1. Xây dựng Bộ quy tắc ứng xử, nội quy và trách nhiệm của chủ nhà homestay. | 3 | Hình ảnh/HDSD/Bộ hướng dẫn/Chứng nhận |
7.1.2. Cung cấp thông tin của khách đến homestay theo quy định của pháp luật. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Thông tin | ||
7.1.3. Ghi chép và lưu giữ thông tin về khách của homestay để báo cáo, khi cần. | 2 | Hình ảnh/ Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
7.2. Trưng bày và giới thiệu văn hóa và lịch sử địa phương. | 7.2.1. Cung cấp thông tin cho khách về sự cần thiết phải tôn trọng phong tục địa phương và quy tắc ứng xử phù hợp. | 3 | Hình ảnh/Biển báo/HDSD/Bộ hướng dẫn | |
7.2.2. Chủ cơ sở homestay được tập huấn về tầm quan trọng của việc bảo tồn văn hóa địa phương. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/ Báo cáo/DS người dự | ||
7.2.3. Không tham gia vào các hoạt động tệ nạn xã hội bất hợp pháp. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/ Báo cáo/ Bản Cam kết/Chứng nhận | ||
7.2.4. Tham gia các hoạt động của cộng đồng, giới thiệu về văn hóa, tài nguyên.. của địa phương cho khách. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bản Cam kết/Chứng nhận | ||
7.2.5. Tổ chức các hoạt động để khuyến khích sự tham gia giữa cộng đồng địa phương và khách. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Chứng nhận | ||
7.3. Hỗ trợ và hợp tác với cộng đồng. | 7.3.1. Cung cấp đầy đủ thông tin về các lễ hội, sự kiện…của địa phương cho khách. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/ Báo cáo/Biển báo/ Poster/Bài đăng | |
7.3.2. Cung cấp đầy đủ các thông tin về làng nghề truyền thống, ẩm thực, sự kiện văn hóa…của địa phương cho khách. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/ Báo cáo/Biển báo/Bộ hướng dẫn/ HDSD/Thông tin | ||
7.3.3. Homestay sử dụng vật liệu và sản phẩm từ các hộ gia đình của địa phương. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng/Biên lai | ||
7.3.4. Khuyến khích khách hàng mua hàng hóa và sản phẩm được sản xuất tại địa phương. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
7.3.5. Xây dựng quy tắc ứng xử dành cho khách với môi trường và cộng đồng địa phương | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Biển báo/Bộ hướng dẫn/HDSD | ||
8. An toàn và an ninh. | 8.1. Chủ nhà cung cấp dịch vụ homestay phục vụ khách. | 8.1.1. Chủ nhà homestay không có tiền án tiền sự. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo |
8.1.2. Chủ nhà homestay có sức khỏe tốt và không mắc các bệnh truyền nhiễm. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
8.1.3. Chủ nhà homestay có đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
8.1.4. Chủ nhà homestay đã tham dự các khóa đào tạo các kỹ năng cơ bản, như: đón tiếp khách, đăng ký lưu trú cho khách, vệ sinh buồng, kể chuyện và thuyết minh; chế biến món ăn, truyền thông… | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Chứng nhận | ||
8.1.5. Chủ nhà homestay đã tham gia khóa đào tạo về an toàn và sơ cứu. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Chứng nhận | ||
8.2. Nhà ở trong tình trạng tốt, ổn định và an toàn. | 8.2.1. Thiết kế và vật liệu xây dựng ngôi nhà homestay mang kiến trúc truyền thống địa phương. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/ Báo cáo/Chứng nhận/ Bản vẽ mặt bằng | |
8.2.2. Cấu trúc ngôi nhà trong tình trạng vững vàng và an toàn. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Chứng nhận/Bản vẽ mặt bằng | ||
8.2.3. Chủ nhà homestay bố trí buồng ngủ cho khách tách biệt với buồng ngủ của các thành viên trong gia đình. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Bản vẽ mặt bằng | ||
8.2.4. Có phòng tắm và nhà vệ sinh cho khách được bố trí trong buồng của khách hoặc trong nhà. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Bản vẽ mặt bằng | ||
8.2.5. Homestay cung cấp điện liên tục từ hệ thống điện lưới hoặc máy phát điện. | 1 | Hình ảnh/Hợp đồng/Biên lai | ||
8.2.6. Homestay cung cấp nước sạch đầy đủ. | 1 | Hình ảnh/Hợp đồng/Biên lai | ||
8.2.7. Homestay có vị trí thuận tiện để các phương tiện vận chuyển có thể tiếp cận dễ dàng. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bản vẽ mặt bằng | ||
8.2.8. Có bảng chỉ dẫn để hướng dẫn khách đến homestay. | 1 | Hình ảnh/Biển báo | ||
8.2.9. Homestay cung cấp không gian chung cho khách du lịch trải nghiệm cuộc sống của gia đình chủ nhà. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bản vẽ mặt bằng | ||
8.3. Điều kiện bên trong nhà cần tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh và phòng cháy chữa cháy cơ bản. | 8.3.1. Tất cả các khu vực buồng, nhà bếp và nhà vệ sinh được giữ sạch sẽ. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | |
8.3.2. Sàn bếp thường xuyên được lau khô sạch sẽ, không để nước tràn. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
8.3.3. Nhà vệ sinh, bồn tắm, bồn rửa… thường xuyên được làm sạch và không để vết bẩn. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
8.3.4. Sử dụng chất khử trùng để giữ cho nhà vệ sinh sạch sẽ và không có vi trùng. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
8.3.5. Homestay cần có thiết bị báo cháy và chữa cháy. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Chứng nhận | ||
8.3.6. Homestay có bảng nội quy phòng cháy và chữa cháy theo quy định và treo ở nơi dễ thấy cho các thành viên trong gia đình và khách. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Báo cáo/Chứng nhận | ||
8.4. Cung cấp phòng ngủ tiêu chuẩn cho khách. | 8.4.1. Cung cấp các tiện nghi và đồ dùng cơ bản trong buồng ngủ của khách, như giường, quạt, bàn, tủ nhỏ, gương, ổ cắm điện, màn chống muỗi, khăn tắm, thùng rác ... | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | |
8.4.2. Các thành viên trong gia đình chủ nhà homestay không được sử dụng các buồng ngủ dành riêng cho khách ở. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
8.4.3. Homestay cung cấp các loại giường tiêu chuẩn (đơn hoặc đôi) có nệm, gối, ga trải giường và chăn cho khách. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Hợp đồng/Biên lai | ||
8.4.4. Lắp khung lưới để tránh muỗi và côn trùng cho các cửa sổ buồng của khách (nếu có thể). | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Hợp đồng/Biên lai | ||
8.4.5. Khăn trải giường được thay theo yêu cầu của khách hàng; sau khi khách trả buồng, homestay thay ga trải giường và gối sạch sẽ cho khách tiếp theo. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
8.5. Chế biến thực phẩm và chuẩn bị bữa ăn tuân thủ các tiêu chuẩn cơ bản về việc mua, bảo quản và vệ sinh an toàn thực phẩm. | 8.5.1. Nhà bếp trong tình trạng sạch sẽ và thông gió tốt. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | |
8.5.2. Dụng cụ nhà bếp ở trong tình trạng tốt, sạch sẽ và được giữ ở nơi khô ráo. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
8.5.3. Các đồ dùng như bát, đĩa, đũa, ly, cốc... được sử dụng để phục vụ bữa ăn cho khách, các thành viên trong gia đình chủ nhà không được sử dụng. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
8.5.4. Các thành viên gia đình tham gia vào việc chuẩn bị thực phẩm phải giữ vệ sinh cá nhân tốt và đúng cách. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
8.5.5. Thịt, cá và các thực phẩm khác sử dụng để chế biến món ăn phải tươi và chất lượng tốt; được mua từ chợ địa phương hoặc nhà cung cấp địa phương, có nguồn gốc rõ ràng. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Biên lai | ||
8.5.6. Homestay cung cấp nước uống an toàn cho khách. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
8.5.7. Homestay phục vụ khách đồ uống làm từ trái cây và thảo mộc địa phương như nước ép trái cây, trà hoa cúc, trà sả… | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
8.6. Đảm bảo vệ sinh và an toàn khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn. | 8.6.1. Có kế hoạch an toàn cho homestay trong trường hợp xảy ra thiện tai, dịch bệnh, hoả hoạn… | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Kế hoạch | |
8.6.2. Có tập huấn, hướng dẫn các biện pháp xử lý an toàn khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Biển báo | ||
8.6.3. Cung cấp trang thiết bị, dụng cụ cần thiết khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Dụng cụ/Biển báo | ||
8.7. Cộng đồng nơi có homestay có điều kiện tốt để phát triển du lịch. | 8.7.1. Homestay nằm gần các điểm du lịch văn hóa hoặc khu vực tự nhiên ở xung quanh. | 3 | Hình ảnh/Maps/Báo cáo/Bản ghi | |
8.7.2. Homestay nằm trong một cộng đồng địa phương thân thiện. | 3 | Hình ảnh/Báo cáo/Bản ghi | ||
9. Quản lý nguồn nhân lực. | 9.1. Tuân theo luật lao động. | 9.1.1. Homestay tuyển dụng và sử dụng lao động từ cộng đồng địa phương. | 3 | Hình ảnh/Báo cáo/Bản ghi/Hợp đồng |
9.1.2. Hợp đồng lao động tuân thủ theo quy định Luật lao động; trả lương công bằng và đúng thời hạn. | 3 | Hình ảnh/Báo cáo/Bản ghi/Hợp đồng | ||
9.2. Thông tin du lịch địa phương và hướng dẫn viên du lịch. | 9.2.1. Có hướng dẫn du lịch được cộng đồng chấp nhận. | 2 | Hình ảnh/Báo cáo/Bản ghi/Hợp đồng | |
9.2.2. Phối hợp với hướng dẫn viên du lịch địa phương để cung cấp và giới thiệu đầy đủ thông tin cho khách. | 2 | Hình ảnh/Báo cáo/Bản ghi/Hợp đồng | ||
10.Quản lý kinh doanh | 10.0. Quảng cáo và quan hệ công chúng | 10.0.1. Xây dựng chương trình quảng cáo phù hợp với mong đợi của khách. | 2 | Hình ảnh/Báo cáo/Bản ghi/CT tour |
10.0.2. Kết hợp việc quảng bá các điểm tham quan và bán sản phẩm truyền thống của cộng đồng dân cư xung quanh. | 2 | Hình ảnh/Báo cáo/Bản ghi | ||
10.0.3. Phối hợp với các công ty lữ hành địa phương và hiệp hội du lịch địa phương để triển khai các hoạt động xúc tiến quảng bá. | 2 | Hình ảnh/Báo cáo/Bản ghi/Quyển giới thiệu/Bài đăng MXH | ||
10.0.4. Tham gia các hoạt động xúc tiến du lịch chung của cộng đồng địa phương. | 2 | Hình ảnh/Báo cáo/Bản ghi | ||
Tổng điểm | 207 |
|
BỘ TIÊU CHÍ DU LỊCH XANH DÀNH CHO KHU NGHỈ DƯỠNG
Chủ đề | Tiêu chí | Chỉ số | Điểm | Minh chứng |
1. Quản lý môi trường chung. | 1.1. Đảm bảo lựa chọn vị trí và xây dựng khu nghỉ dưỡng (KND) không ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên xung quanh. | 1.1.0. Thực hiện lập hồ sơ môi trường trước khi xây dựng KND theo quy định. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng/Báo cáo/ Chứng nhận/Kế hoạch/Xác nhận |
1.2. Đảm bảo các hoạt động của KND sinh thái không gây tác động tiêu cực đến môi trường tự nhiên và cộng đồng địa phương | 1.2.1. Thường xuyên đánh giá tác động từ các hoạt động của KND đối với môi trường tự nhiên. | 3 | Hình ảnh/Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận | |
1.2.2. Khảo sát tác động từ các hoạt động của KND đối với đời sống của cộng đồng địa phương. | 3 | Hình ảnh/Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận | ||
1.3. Đảm bảo kiến trúc và thiết kế phù hợp với điều kiện tự nhiên của địa phương. | 1.3.1. Thiết kế kiến trúc của KND phù hợp với truyền thống địa phương. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Chứng nhận/Giải thưởng | |
1.3.2. Kiến trúc của KND phù hợp với môi trường tự nhiên và điều kiện xung quanh. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Chứng nhận/Giải thưởng | ||
1.3.3. Khi thiết kế kiến trúc của KND cần tận dụng các yếu tố của môi trường tự nhiên tại địa phương như: mặt trời, gió, nước, cảnh quan… | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Chứng nhận/Giải thưởng | ||
1.4. Thiết kế nhà thông minh kết hợp các hiệu ứng của điều kiện thời tiết và gió tự nhiên. | 1.4.1. Hạn chế số lượng cửa sổ và cửa sổ quá lớn. Tỷ lệ diện tích cửa sổ trên diện tích tường là khoảng 30%. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng/Báo cáo /Hợp đồng/Chứng nhận/Giải thưởng | |
1.4.2. Sử dụng rèm cửa, cửa sổ và cây xanh để giảm nhiệt và tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp. | 2 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Biên lai | ||
1.4.3. Sử dụng thông gió tự nhiên bên ngoài (thông gió mái đôi) và thông gió tự nhiên bên trong (sân trong, vườn trong…) | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Biên lai | ||
1.4.4. Sử dụng nguyên liệu màu sáng để lát đường, lợp mái nhà và sơn tường bên ngoài để phản chiếu ánh sáng mặt trời và xua tan nhiệt. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Biên lai | ||
1.4.5. Thiết kế khu vườn xung quanh khu nhà nghỉ và trồng những cây lớn để giảm nhiệt cho KND. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Biên lai | ||
1.5. Thiết kế ngôi nhà thông minh để sử dụng ánh sáng tự nhiên hiệu quả. | 1.5.0. Có đủ cửa sổ để sử dụng ánh sáng tự nhiên vào ban ngày. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Biên lai | |
1.6. Sử dụng vật liệu xây dựng thân thiện với môi trường | 1.6.1 Sử dụng vật liệu xây dựng tự nhiên như đá, gỗ, tre để xây dựng. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Biên lai | |
1.6.2. Sử dụng vật liệu xây dựng địa phương để giảm chi phí vận chuyển và phù hợp với điều kiện tự nhiên của địa phương. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Biên lai | ||
1.6.3. Tái sử dụng các vật liệu xây dựng cũ tại địa phương (gỗ (ván), đá…). | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Biên lai | ||
1.7. Thiết kế khu vườn xung quanh phù hợp với thiên nhiên bản địa. | 1.7.1. Sử dụng các loại cây bản địa cần ít nước trong vườn và xung quanh KND. | 2 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Biên lai | |
1.7.2. Trồng nhiều cây chống muỗi trong vườn (cây sả, hương thảo…) để giảm việc sử dụng thuốc trừ muỗi. | 2 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/Biên lai | ||
1.8. Có chính sách bảo vệ môi trường. | 1.8.1. Chứng minh việc áp dụng các biện pháp tiết kiệm năng lượng. | 3 | Hình ảnh/Báo cáo/Hợp đồng/ Biên lai/Chứng nhận | |
1.8.2. Sử dụng ít nhất 25% năng lượng tái tạo. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng /Báo cáo /Hợp đồng/ Biên lai/Chứng nhận | ||
1.8.3. Sử dụng các hướng dẫn viên có kiến thức về môi trường tại địa phương. | 2 | Báo cáo/Hợp đồng/Chứng nhận | ||
1.8.4. Có tài liệu (sách, ảnh, bản đồ…) thông tin về hệ thực vật, động vật thiên nhiên tại địa phương. | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Bản hướng dẫn/Tờ rơi /Website | ||
1.8.5. Có tài liệu giới thiệu về đa dạng sinh học của địa phương cho du khách. | 3 | Hình ảnh/Lịch trình/Báo cáo | ||
1.8.6. Tổ chức các buổi nói chuyện với nhân viên và du khách về tầm quan trọng của hệ sinh thái tự nhiên và hướng dẫn cách tốt nhất để tận dụng môi trường thiên nhiên trong khu vực. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản hướng dẫns/Tờ rơi/Website | ||
1.9. Giảm sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu. | 1.9.1. Sử dụng phân bón được ủ từ rác hữu cơ, thay vì các sản phẩm hóa học nhân tạo. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi | |
1.9.2. Có bằng chứng về việc giảm tần suất sử dụng các sản phẩm hóa học nhân tạo (nếu không có giải pháp thay thế) | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi | ||
1.9.3. Sử dụng các loại thuốc chống côn trùng thân thiện với môi trường (tinh dầu sả, màn chống muỗi…). | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai | ||
1.10. Sử dụng sản phẩm xanh. | 1.10.1. Sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường (đồ gỗ, tre, vật liệu tái chế, các chất tẩy rửa có nguồn gốc hữu cơ và các sản phẩm có “nhãn xanh”). | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Chứng nhận | |
1.10.2. Sử dụng và mở rộng chuỗi giá trị địa phương bằng | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên | ||
cách sử dụng các sản phẩm địa phương (thủ công mỹ nghệ, trang thiết bị, vật liệu xây dựng…) cho hoạt động của KND. |
| lai/Hợp đồng/Chứng nhận | ||
1.10.3. Ghi chép hồ sơ mua thực phẩm theo mùa; tránh mua các động, thực vật biến đổi gen (GMO). | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai | ||
1.10.4. Thực hiện thương mại công bằng khi mua các sản phẩm và dịch vụ hàng hóa địa phương. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai | ||
1.10.5. Cung cấp cho khách các hoạt động ngoài trời thân thiện với môi trường (đi bộ, đi xe đạp, bơi lội, chèo thuyền, dã ngoại…) | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Biên lai/Tờ rơi về hoạt động | ||
1.10.6. Xem xét khả năng cung cấp xe đạp cho khách. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi | ||
1.11. Tham gia vào các hoạt động hạn chế biến đổi khí hậu tại địa phương. | 1.11.0. Tổ chức các hoạt động cho các sự kiện như: Giờ trái đất, Tuần tiết kiệm năng lượng, Tuần giảm rác thải, Ngày lương thực thế giới, Ngày ăn chay thế giới, Lễ Trồng cây… | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Lịch trình | |
1.12. Bảo vệ cuộc sống hoang dã. | 1.12.1. Cam kết không bắt, giam cầm, mua bán động vật hoang dã, các sản phẩm làm từ động vật hoang dã (quà lưu niệm làm từ mai đồi mồi, ngà voi, lông voi…). | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | |
1.12.2. Thông báo cho khách biết không tham gia vào các hoạt động gây hại cho động vật hoang dã. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
1.12.3. Ghi lại sự tham gia của KND trong việc tham gia hoạt động trồng cây, phục hồi các khu rừng tại địa phương. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/Bản ghi chép/Chứng nhận | ||
2. Quản lý năng lượng điện. | 2.1 Kiểm soát tiêu thụ năng lượng trong KND. | 2.1.1. Ghi chép hồ sơ hàng tháng về tổng mức tiêu thụ năng lượng theo từng bộ phận (bộ phận buồng, nhà hàng, khu vực công cộng, nhà bếp…) tùy thuộc vào quy mô của KND. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo |
2.1.2. Tổng hợp về tổng số năng lượng được sử dụng cho mỗi buồng khách. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo | ||
2.2. Nâng cao nhận thức về tiết kiệm năng lượng và cách thực hiện. | 2.2.1. Ít nhất mỗi năm một lần, tổ chức tập huấn, chương trình hội thảo cho nhân viên để nâng cao nhận thức tiết kiệm năng lượng, môi trường. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/ /Chứng nhận | |
2.2.2. Có sự hướng dẫn để quản lý và khuyến khích nhân viên tiết kiệm năng lượng. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/ Báo cáo/ Chứng nhận | ||
2.2.3. Sử dụng các bảng nhắc nhở nhân viên tiết kiệm điện (như tắt đèn và các thiết bị điện khi không sử dụng) trong KND. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện | ||
2.2.4. Đặt hướng dẫn tiết kiệm năng lượng trong buồng cho khách và khuyến khích họ hành động theo. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện | ||
2.3. Tiết kiệm năng lượng bằng cách lắp đặt thiết bị năng lượng và chất lượng ánh sáng phù hợp với chức năng của không gian. | 2.3.1. Xác định mức độ năng lượng chiếu sáng cần thiết trong KND. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Chứng nhận | |
2.3.2. Sử dụng đèn huỳnh quang compact cho khu vực cần sử dụng ánh sáng nhiều giờ và đèn LED cho các loại đèn chức năng. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
2.3.3. Sử dụng đèn chức năng (đèn đọc sách, đèn bàn..) khi cần thiết và đảm bảo giảm ánh sáng đối với các vị trí khác ở xung quanh. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
2.3.4. Sử dụng các thiết bị chiếu sáng tiết kiệm năng lượng, có điều khiển và hệ thống tăng giảm ánh sáng, thiết bị cảm biến ánh sáng, thiết bị đo thời gian… | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
2.3.5. Sử dụng hệ thống tự động hoặc chìa khóa bằng thẻ đặt vào ổ điện để bật đèn và thiết bị điện, khi khách mở cửa buồng. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
2.3.6. Giảm thiểu ánh sáng ở các khu vực bên ngoài hoặc dùng thiết bị cảm biến tắt, bật điện tự động. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản vẽ mặt bằng/Biên lai/Hợp đồng | ||
2.3.7. Lắp đặt thiết bị cảm biến chuyển động hoặc các hệ thống tự động tương tự để tiết kiệm việc chiếu sáng tại các khu vực công cộng (phòng họp, hành lang, nhà vệ sinh...). | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
2.4. Tối đa hóa ánh sáng ban ngày nhưng giảm thiểu mức tăng nhiệt do mặt trời. | 2.4.1. Sử dụng rèm cửa sáng màu vào ban ngày. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | |
2.4.2. Mở cửa sổ khi dọn dẹp buồng (nếu có thể). | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện | ||
2.5. Sử dụng điều hòa hiệu quả. | 2.5.1. Đặt nhiệt độ làm mát trong buồng khách và nơi công cộng tùy theo mùa (từ 25°C- 26°C). | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện | |
2.5.2. Lắp đặt kích thước của máy điều hòa không khí phù hợp với kích thước phòng. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
2.5.3. Sử dụng điều hòa có hệ số hiệu suất cao. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
2.5.4. Sử dụng rèm cách nhiệt hoặc vật liệu tương đương (rèm đen). | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
2.5.5. Mỗi khi bật điều hòa phải đóng cửa hoàn toàn, không để cửa sổ hoặc cửa thông gió có khe hở không khí và phải có rèm che. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
2.5.6. Bộ phận của điều hòa đặt ngoài trời không tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc gió và không đặt trên mặt đất để tránh bụi tích tụ. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
2.5.7. Theo dõi hồ sơ bảo dưỡng điều hòa không khí 6 tháng một lần. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Báo cáo/Bản ghi chép | ||
2.6. Sử dụng quạt hiệu quả. | 2.6.0. Sử dụng quạt đặc biệt trong thời kỳ chuyển tiếp thời tiết. | 2 | Sổ theo dõi/Hướng dẫn thực hiện/SOP | |
2.7. Sử dụng các thiết bị điện khác một cách hiệu quả. | 2.7.1. Đặt nhiệt độ của bình nước nóng lạnh trong buồng tắm của khách từ 40°C và 50°C | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện | |
2.7.2. Chỉ sử dụng máy giặt, máy bơm trong giờ thấp điểm. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện | ||
2.7.3. Sử dụng ít nhất 75% thiết bị tiết kiệm năng lượng (ti vi, máy sấy tóc, lò nướng, tủ lạnh, tủ đông, máy rửa chén bát, máy giặt và sấy, thiết bị thể dục…) | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
2.7.4. Cài đặt máy tính, máy in và máy photocopy chuyển sang chế độ tiết kiệm năng lượng khi không sử dụng sau một thời gian ngắn và tự động tắt hoàn toàn sau thời gian không sử dụng lâu hơn. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện | ||
2.7.5. Cài đặt máy pha cà phê, nước, máy bán hàng tự động tắt trong thời gian không sử dụng. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện | ||
2.8. Giảm tiêu thụ điện bằng cách bảo trì thường xuyên thiết bị điện. | 2.8.1. Làm sạch ít nhất một lần một năm các bề mặt của quạt thông gió hoặc các bộ phận trao đổi khí khác. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | |
2.8.2. Kiểm tra ít nhất mỗi năm một lần hệ thống thông gió. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/ Hợp đồng | ||
2.8.3. Thường xuyên kiểm tra các viền nhựa, cao su cánh cửa tủ lạnh, tủ sưởi, lò nướng…và thay thế các thiết bị nếu thấy không đảm bảo. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/ Báo cáo | ||
2.8.4. Các thiết bị điện bị lỗi cần sửa chữa ngay. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/ Hợp đồng/Báo cáo | ||
2.9. Giảm tiêu thụ năng lượng hóa thạch bằng cách sử dụng năng lượng xanh. | 2.9.1. Nên dùng bình nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời (nếu thời tiết phù hợp). | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/ Hợp đồng/Báo cáo | |
2.9.2. Sử dụng từ 25% - 50% năng lượng xanh tăng dần theo từng giai đoạn. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/ Hợp đồng/ Báo cáo | ||
3.Quản lý nước. | 3.1. Giám sát việc tiêu thụ nước trong KND. | 3.1.1. Ghi chép lại số lượng nước tiêu thụ hàng tháng của từng bộ phận trong KND và tùy theo quy mô. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Báo cáo/Bản ghi chép |
3.1.2. Ghi chép hồ sơ sử dụng nước trong mỗi buồng khách và so với chỉ tiêu cho phép của KND (nếu có). | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Báo cáo/Bản ghi chép | ||
3.1.3. Thường xuyên kiểm tra việc lắp đặt nước và máy móc (đường ống, máy bơm, hệ thống sưởi hoặc làm mát…) để khi vận hành được chính xác, không bị rò rỉ. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Báo cáo/Hợp đồng | ||
3.1.4. Thường xuyên kiểm tra, theo dõi và duy trì chất lượng nước tại mỗi bộ phận. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/ Báo cáo/Hợp đồng | ||
3.2. Thường xuyên nâng cao nhận thức của nhân viên về việc tiết kiệm nước và hướng dẫn cách tiết kiệm nước. | 3.2.1. Nửa năm một lần tổ chức khóa tập huấn hoặc chương trình hội thảo nhằm nâng cao nhận thức cho nhân viên về ý thức tiết kiệm nước, nhằm mục đích bảo vệ tài chính và môi trường | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Lịch trình/DS người tham gia | |
3.2.2. Đặt thông tin hoặc bảng chỉ dẫn trong buồng khách về việc tiết kiệm nước và khuyến khích khách hành động theo. | 1 | Hình ảnh/ Biển báo/Hướng dẫn thực hiện | ||
3.2.3. Tổ chức hoạt động giải trí xử lý tình huống nhằm khuyến khích khách, nhân viên hình thành thói quen tiết kiệm nước. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Lịch trình/ DS người tham gia | ||
3.2.4. Đặt bảng chỉ dẫn trong KND để duy trì sự chú ý của nhân viên về tầm quan trọng của việc tiết kiệm nước, hướng dẫn và khuyến khích họ hành động phù hợp. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện | ||
3.2.5. Tập huấn hoặc lắp đặt hệ thống công nghệ tại chỗ để tránh lãng phí nước khi phun tưới vườn cây trong KND. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Báo cáo | ||
3.3. Tiết kiệm nước trong buồng khách bằng cách điều chỉnh tốc độ dòng chảy. | 3.3.1. Lắp đặt thiết bị hạn chế tốc độ dòng nước đối với thiết bị phòng tắm (vòi nước rửa tay, vòi hoa sen, bồn cầu xả đơn hoặc xả kép, mà vẫn đảm bảo thuận tiện cho khách. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo | |
3.3.2. Đặt bảng hướng dẫn cho khách để giảm bớt việc sử dụng nước khi không cần thiết; hướng dẫn bộ phận buồng dọn dẹp vệ sinh đúng quy trình. | 2 | Hình ảnh/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
3.4. Tiết kiệm nước cho công việc vệ sinh khi dọn buồng khách theo Quy trình thao tác chuẩn tiêu chuẩn (SOP). | 3.4.1. Sử dụng cây lau nhà với lượng nước phù hợp khi làm sạch sàn nhà. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | |
3.4.2. Hạn chế xả nước trong quá trình làm vệ sinh phòng tắm. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/ Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
3.4.3. Tắt vòi khi không sử dụng nước cho mục đích làm sạch. Ưu tiên dùng thùng đổ đầy nước thay bằng việc để vòi chảy. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
3.5. Sử dụng nước hiệu quả trong khu vực bếp | 3.5.1. Có kế hoạch kiểm tra thường xuyên việc rò rỉ và sử dụng hiệu quả nước, trong cả nhà bếp và nhà hàng | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | |
3.5.2. Lắp đặt bộ hạn chế dòng chảy đối với vòi nước tại tất cả các nơi bên ngoài phòng tắm của khách | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
3.5.3. Sử dụng vòi cảm biến ánh sáng để rửa tay cho nhân viên nhà bếp và nhà hàng và khách tại phòng vệ sinh công cộng, hạn chế việc để nước chảy không cần thiết | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng | ||
3.5.4. Chỉ dùng máy rửa bát đĩa khi đầy. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/ Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
3.5.5. Ngâm bát đĩa bẩn trong chậu nước (nước xám) trước khi rửa, thay vì sử dụng vòi nước chảy để làm sạch. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
3.5.6. Sử dụng một số chậu rửa bát đĩa riêng biệt trong quá trình làm sạch (rửa trước thức ăn thừa, chậu ngâm, rửa sạch...). | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
3.5.7. Các thực phẩm thô (rau, trái cây, thịt và cá) được rửa bằng cách sử dụng chậu nước lớn thay vì để vòi chảy. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
3.6. Sử dụng nước hiệu quả đối với bộ phận giặt. | 3.6.1. Để thông tin trong buồng khách về việc thay đổi khăn và ga trải giường được thực hiện tự động theo định kỳ, trừ khi khách yêu cầu khác. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | |
3.6.2 Không cài chế độ trước khi giặt cho máy giặt để tiết kiệm 25% tổng lượng nước của một chu trình giặt. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
3.6.3. Sử dụng máy giặt cửa trước với đủ công suất. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
3.6.4. Phân loại đồ giặt theo mức độ bẩn để giới hạn thời gian giặt và các hóa chất tẩy sạch. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
3.7. Giám sát việc sử dụng nước hiệu quả cho bể bơi. | 3.7.1. Làm sạch và bảo trì bể bơi tuân thủ theo các tiêu chuẩn quy định và sử dụng hướng dẫn của nhà sản xuất. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/ Hướng dẫn thực hiện/SOP/Hợp đồng | |
3.7.2. Có nhân sự thường xuyên kiểm tra hiện tượng rò rỉ trong hệ thống bể bơi. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo /Hợpđồng/Biên lai | ||
3.7.3. Bể bơi ngoài trời có mái che khi không sử dụng để ngăn bay hơi nước. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo /Hợpđồng/Biên lai | ||
3.8. Sử dụng nước hiệu quả đối với vườn cây và các khu vực công cộng. | 3.8.1. Sử dụng cây chịu hạn, cây bản địa và đất nền để hạn chế nhu cầu tưới nước | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo/ Chứng nhận/Hợp đồng/Biên lai | |
3.8.2. Tưới nước cho vườn cây vào sáng sớm hoặc chiều muộn để giảm sự bay hơi nước. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/ Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/ SOP/Hợp đồng | ||
3.8.3. Sử dụng các hệ thống tưới hiệu quả như hệ thống tưới nhỏ giọt. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hợp đồng/ Biên lai/Chứng nhận | ||
3.8.4. Sử dụng nước mưa hoặc nước xám để tưới cây và vườn, hạn chế sử dụng nước sạch từ vòi hoặc từ giếng. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
3.8.5 Sử dụng vòi nước tự ngắt ở khu vực công cộng | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Hợp đồng/Biên lai | ||
3.8.6. Sử dụng thiết bị vệ sinh có cảm biến hoặc thiết bị tiết kiệm nước ở khu vực công cộng. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Hợp đồng/Biên lai | ||
4. Quản lý nước thải. | 4.1. Sử dụng hiệu quả nước xám. | 4.1.0. Sử dụng bể chứa lớn để giữ lại nước màu xám hoặc nước mưa dùng tưới cho cây và vườn. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Hợp đồng/Biên lai |
4.2. Sử dụng hệ thống xử lý nước thải hiệu quả. | 4.2.1. Nước thải xám hoặc nước sau khi xử lý đạt Quy chuẩn Việt Nam theo quy định sau đó được tái sử dụng cho mục đích dội nhà vệ sinh. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Hướng dẫn thực hiện/SOP | |
4.2.2. Có hệ thống xử lý nước thải tiêu chuẩn, đảm bảo nước thải sau khi xử lý thải ra an toàn, không có tác dụng phụ đối với người dân địa phương và môi trường. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Hợp đồng/Biên lai/Chứng nhận | ||
4.3. Giảm dầu mỡ từ bếp. | 4.3.0. Đặt “bẫy mỡ” để tách chất béo trong nhà bếp, tránh tắc nghẽn và các sự cố ô nhiễm liên quan đến dầu, mỡ. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Hợp đồng/Biên lai/Chứng nhận | |
4.4. Giảm hóa chất độc hại để làm sạch, dọn dẹp, vệ sinh. | 4.4.1. Sử dụng chất tẩy rửa hữu cơ và thân thiện với môi trường đối với sản phẩm làm sạch và các sản phẩm vệ sinh cho khách. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Hợp đồng/Biên lai/Chứng nhận | |
4.4.2. Sử dụng giấm làm chất khử trùng cho bề mặt. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Hợp đồng/Biên lai | ||
4.4.3. Sử dụng muối khử trùng thay vì dùng clo cho bể bơi. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Hợp đồng/Biên lai | ||
4.4.4. Sử dụng vải sợi tổng hợp để làm khăn lau, cọ rửa để tiết kiệm nước và hóa chất. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Hợp đồng/Biên lai | ||
5. Quản lý chất thải rắn. | 5.1. Quản lý và hướng dẫn sử dụng, lưu trữ và xử lý một cách an toàn các chất độc hại. | 5.1.1. Lập danh sách tất cả các chất độc hại được sử dụng trong KND (hóa chất tổng hợp, vật liệu nguy hiểm, bóng đèn, pin, hộp mực in...). | 2 | Hình ảnh/Danh sách/Sổ theo dõi |
5.1.2. Hướng dẫn cho nhân viên cách xử lý chất thải có thể mang lại rủi ro như thiết bị chiếu sáng, sơn, điện tử, thuốc trừ sâu đã sử dụng. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.1.3. Sử dụng hướng dẫn của nhà sản xuất khi vận hành và bảo dưỡng tất cả các thiết bị có chứa hóa chất độc hại (chất làm lạnh, chất làm mát…) | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.1.4. Lưu trữ an toàn tất cả các chất độc hại sử dụng trong KND (nếu có). | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.1.5. Sử dụng công ty được cấp giấy phép đầy đủ để tiêu hủy các vật liệu hóa chất nguy hiểm. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Hợp đồng/Biên lai | ||
5.1.6. Đăng ký các khóa tập huấn và trang bị quần áo, thiết bị bảo hộ cho nhân viên phụ trách các hóa chất độc hại, phù hợp với tiêu chuẩn an toàn và sức khỏe. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Hợp đồng/Biên lai | ||
5.1.7. Có văn bản hướng dẫn cách xử lý trường hợp khẩn cấp, có kế hoạch hoặc bảng dữ liệu cho nhân viên trong trường hợp sự cố. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản hướng dẫn/Biển báo | ||
5.2. Giám sát việc xử lý rác thải rắn hiệu quả, thông qua việc phân loại rác thải từ nguồn và ghi chép lại số lượng rác thải. | 5.2.1. Quy định về việc phân loại rác (rác thải hữu cơ, rác thải nhựa, thủy tinh và giấy, rác thải điện tử và độc hại…). | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản hướng dẫn/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | |
5.2.2. Có bảng hướng dẫn một cách dễ hiểu và đơn giản cho nhân viên để phân loại và xử lý rác thải. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản hướng dẫn/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.2.3. Ghi lại số lượng rác thải của từng loại theo tháng. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.2.4. Đăng ký giám sát lượng chất thải từ mỗi bộ phận. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.2.5. Báo cáo hoặc ghi chép lại về nguyên nhân đã được xác định khi xử lý những loại chất thải. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.2.6. Báo cáo về các biện pháp áp dụng để giảm rác thải. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.3. Nâng cao nhận thức của nhân viên và khách hàng về việc giảm rác thải và phân loại rác thải từ nguồn. | 5.3.1 Có ghi chép hồ sơ về việc tập huấn cho nhân viên cách phân loại rác thải có thể tái chế | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi chép/Báo cáo/Lịch trình/DS người tham gia/Chứng nhận | |
5.3.2. Có bảng hướng dẫn về việc xử lý và phân loại rác thải một cách thích hợp đặt trong KND. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản hướng dẫn/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.3.3. Tổ chức các hoạt động khuyến khích khách, nhân viên hình thành thói quen thu gom và phân loại rác thải. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Calendar/Lịc h trình | ||
5.3.4. Cung cấp thông tin cho khách về các hành động tự nguyện của KND để bảo vệ trái đất (như không sử dụng nhựa dùng một lần…). | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản hướng dẫn/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện | ||
5.3.5. Cung cấp thông tin cho khách về các vật phẩm có thể tái sử dụng (ly nước, chai nước) và phân loại rác thải có thể tái chế. | 2 | Hình ảnh/Bản hướng dẫn/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện | ||
5.4. Giảm chất thải bằng cách sử dụng lại. | 5.4.1. Sử dụng chai có thể tái sử dụng để đựng nước trong buồng của khách và có biển báo trong | 2 | Hình ảnh/Bản hướng dẫn/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | |
KND tại các vị trí nơi khách có thể đổ đầy các chai nước. |
|
| ||
5.4.2. Không sử dụng các lọ đựng sữa tắm và dầu gội bằng nhựa, khuyến khích sử dụng chai, lọ bằng vật liệu có thể tái sử dụng trong phòng tắm. | 3 | Hình ảnh/Bản hướng dẫn/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.5. Giảm chất thải bằng cách hạn chế đồ dùng một lần và đồ nhựa. | 5.5.1. Sử dụng bộ đồ ăn dùng một lần không làm bằng nhựa (ống hút làm từ tre, ống sả, thép, cốc bằng gốm sứ…). | 3 | Hình ảnh/Bản hướng dẫn/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | |
5.5.2. Các vật dụng sử dụng một lần trong phòng tắm chỉ cung cấp theo yêu cầu của khách để tránh tiêu thụ không cần thiết. | 2 | Hình ảnh/Bản hướng dẫn/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.5.3. Đồ dùng vệ sinh trong hộp hoặc gói sử dụng một lần (dầu gội, mũ tắm…) được đóng gói ở dạng có thể tái chế hoặc phân hủy sinh học. | 3 | Hình ảnh/Bản hướng dẫn/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.5.4. Mua sắm sản phẩm hàng hóa được đóng gói lớn thay vì một vài gói nhỏ để giảm vật liệu đóng gói. | 1 | Hình ảnh/Bản hướng dẫn/Hợp đồng/Biên lai | ||
5.5.5. Sử dụng vật liệu đóng gói thay thế nhựa và hộp xốp như hộp đựng bằng giấy, bìa cứng, bao bì sinh học, túi sắn, vải lanh… | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Bản hướng dẫn/Hợp đồng/Biên lai | ||
5.5.6. Thu gom và xử lý bao bì thông qua công ty xử lý rác thải có giấy phép. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Hợp đồng/Biên lai | ||
5.6. Giảm rác thải bằng cách mua hàng hóa và thực phẩm dựa trên cơ sở số lượng khách dự kiến. | 5.6.1. Mua và phục vụ số lượng thực phẩm phù hợp với nhu cầu khách hàng. | 1 | Hình ảnh/Bản hướng dẫn/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | |
5.6.2. Thường xuyên kiểm tra hạn sử dụng của thực phẩm; áp dụng quy định “Hàng vào kho trước, sử dụng trước”. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Bản hướng dẫn/Biển báo/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.6.3. Ghi chép lại lượng thực phẩm dư thừa và phải hủy bỏ. Ghi lại những bằng chứng về các sáng kiến được thực hiện để giảm rác thải thực phẩm. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Chứng nhận/Biên lai | ||
5.7. Giảm rác thải bằng cách thay thế. | 5.7.1. Chụp lại ảnh hộ chiếu qua scan trên máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh thay vì sao chép in trên giấy. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Bản ghi chép/Hướng dẫn thực hiện/SOP | |
5.7.2. Sử dụng e-mail để xác nhận, đặt chỗ, chứng từ, hóa đơn thay vì sao chụp hoặc in ra giấy. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Bản ghi chép/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.7.3. Quảng bá cho KND và điểm đến bằng phương tiện truyền thông kỹ thuật số và mạng xã hội thay thế tờ rơi, tập gấp giấy. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Bản ghi chép/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.7.4. In tài liệu cả hai mặt giấy (nếu không yêu cầu in một mặt). | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Bản ghi chép/Hướng dẫn thực hiện/SOP | ||
5.8. Giảm rác thải bằng cách tái chế. | 5.8.1. Dán nhãn rõ ràng các thùng đựng rác có thể tái chế, đặt trong KND. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Bản ghi chép/Hướng dẫn thực hiện/SOP | |
5.8.2. Thực hiện chuyển các đồ vải như khăn trải giường, khăn tắm đã qua sử dụng mà vẫn còn trong tình trạng tốt cho các tổ chức từ thiện địa phương. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Chứng nhận/Biên lai/Bản ghi chép | ||
5.8.3 Tặng hoặc bán đồ nội thất, khi trang thiết bị lại KND. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Chứng nhận/Biên lai/Bản ghi chép | ||
5.8.4. Rác thải thực phẩm và thức ăn thừa nên cung cấp cho nông dân địa phương để chăn nuôi gia súc gia cầm, hoặc sử dụng làm phân hữu cơ. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Chứng nhận/Biên lai/ Bản ghi chép | ||
5.8.5. Có hệ thống hoàn trả tiền đặt cọc vỏ đựng với nhà cung cấp các sản phẩm đóng gói bằng nhựa hoặc thủy tinh. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Chứng nhận/ Biên lai/ Bản ghi chép | ||
5.8.6. Ủ rác hữu cơ để chế biến thành phân bón đất tự nhiên. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Chứng nhận/ Biên lai/ Bản ghi chép | ||
6. Quản lý chất lượng không khí và kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn. | 6.1. Giảm ô nhiễm không khí. | 6.1.1. Cấm hút thuốc trong nhà hàng hoặc bố trí ít nhất hơn một nửa tổng diện tích cấm hút thuốc. | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Bản vẽ mặt bằng/Bản hướng dẫn/Hướng dẫn thực hiện |
6.1.2. Tối thiểu 75% buồng khách không hút thuốc, tách biệt rõ ràng với buồng cho phép hút thuốc. | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Bản vẽ mặt bằng/Bản hướng dẫn/ Hướng dẫn thực hiện | ||
6.1.3. Cấm hút thuốc tại khu vực công cộng và khu dành cho nhân viên. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Bản vẽ mặt bằng/Bản hướng dẫn/ Hướng dẫn thực hiện | ||
6.2. Giảm tiếng ồn. | 6.2.0. Các hoạt động và dịch vụ giải trí phải kết thúc theo quy định của địa phương. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Bản hướng dẫn/Hướng dẫn thực hiện | |
7. Hỗ trợ cộng đồng địa phương. | 7.1. Hỗ trợ cộng đồng địa phương nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường và phát triển du lịch bền vững. | 7.1.0. Hợp tác với chính quyền địa phương để tổ nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường và chia sẻ kinh nghiệm và thực tiễn về du lịch bền vững cho người dân địa phương. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo/Chứng nhận/Lịch trình |
7.2 Hoạt động hỗ trợ cộng đồng địa phương. | 7.2.1. Thông báo cho khách hàng về văn hóa địa phương và quy tắc ứng xử khi đến thăm cộng đồng địa phương. | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Bản hướng dẫn/Hướng dẫn thực hiện | |
7.2.2. KND và phía bên ngoài không làm cản trở bất kỳ con đường hoặc khu vực nào của địa phương, gây ảnh hưởng đến việc tiếp cận của người dân. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Bản hướng dẫn/Hướng dẫn thực hiện | ||
7.2.3. Không ngăn cản người dân tiếp cận nguồn nước, các di sản văn hóa, môi trường tự nhiên của địa phương. | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Bản hướng dẫn/Hướng dẫn thực hiện | ||
7.2.4. Thông báo cho khách về đặc điểm của địa phương, các sản phẩm, dịch vụ khách có thể quan tâm thông qua tài liệu quảng cáo truyền thống, báo chí và truyền hình trong buồng khách, cũng như phương tiện truyền thông mạng xã hội và kỹ thuật số hiện đại. | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Bản hướng dẫn/Hướng dẫn thực hiện | ||
7.2.5. Trưng bày (nhưng không bán) các sản phẩm lịch sử hoặc khảo cổ địa phương tại KND (nếu có). | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Bản hướng dẫn/Hướng dẫn thực hiện | ||
7.2.6. Đăng ký đóng góp cho các quỹ bảo tồn văn hóa và tự nhiên địa phương (nếu có). | 2 | Hình ảnh/Bản ghi chép/Báo cáo/Biên lai/Chứng nhận | ||
7.3. Bảo vệ trẻ em. | 7.3.1. Không sử dụng lao động dưới 18 tuổi theo quy định của phát luật. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi chép/Báo cáo/Hợp đồng | |
7.3.2. Cam kết thực hiện quyền trẻ em. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi chép/Báo cáo/Hợp đồng/Hướng dẫn thực hiện | ||
7.3.3. Cam kết bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức bóc lột (bao gồm cả tình dục) dưới hình thức bằng văn bản và tuyên truyền tới nhân viên, khách du lịch. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi chép/Báo cáo/Hợp đồng/Hướng dẫn thực hiện | ||
8. Hỗ trợ kinh tế địa phương. | 8.0. Đóng góp cho quỹ bảo tồn thiên nhiên địa phương. | 8.0.0. Có bằng chứng về sự đóng góp cho quỹ bảo tồn văn hóa địa phương bằng tiền, ngày công lao động hoặc bằng các hoạt động hỗ trợ khác. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi chép/Báo cáo/Biên lai/Chứng nhận |
9. An toàn. | 9.0. Đảm bảo vệ sinh và an toàn khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn… | 9.0.1. Có kế hoạch an toàn cho KND trong trường hợp xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn… | 2 | Hình ảnh/Báo cáo/ Hướng dẫn thực hiện |
9.0.2. Có tập huấn, hướng dẫn cách thực hiện độ an toàn xã hội được quy định trong các khu vực công cộng của KND. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/ Hướng dẫn thực hiện | ||
9.0.3. Cung cấp các trang thiết bị, dụng cụ cần thiết khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn… | 1 | Hình ảnh/Biển báo/ Hướng dẫn/Dụng cụ | ||
10. Quản lý nguồn nhân lực. | 10.1. Đảm bảo quyền của người lao động. | 10.1.1. Phải có Hợp đồng lao động cho nhân viên theo quy định của pháp luật và thực hiện đầy đủ các chế độ về thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi và đóng BHXH, BHYT theo quy định. | 3 | Hình ảnh/Báo cáo/ Hợp đồng |
10.1.2. Nhân viên được quyền tự do tham gia vào các tổ chức xã hội và nghề nghiệp. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Hướng dẫn thực hiện/Báo cáo | ||
10.1.3. Áp dụng quyền bình đẳng giới. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Hướng dẫn thực hiện/Báo cáo | ||
10.1.4. Ưu tiên tuyển dụng người lao động địa phương, phụ nữ và người có hoàn cảnh khó khăn. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/ Hướng dẫn thực hiện/Báo cáo | ||
10.2. Cung cấp phúc lợi cho nhân viên. | 10.2.1. Thông báo cho nhân viên về quy tắc ứng xử, các chính sách của KND và các thủ tục để nhân viên có thể trình bày nguyện vọng hoặc phàn nàn, khiếu nại. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng/ Hướng dẫn thực hiện/Báo cáo | |
10.2.2. Theo dõi hồ sơ tham gia các khóa đào tạo để cải thiện kỹ năng nghề, kỹ năng quản lý và kỹ năng mềm trong du lịch cho nhân viên và cơ hội cho các nhà lãnh đạo. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng/ Hướng dẫn thực hiện/Báo cáo | ||
10.2.3. Đảm bảo môi trường làm việc an toàn và vệ sinh cho nhân viên. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng/ Hướng dẫn thực hiện/Báo cáo | ||
10.2.4. Hỗ trợ cho nhân viên tham gia tập huấn nâng cao nhận thức về du lịch có trách nhiệm và khuyến khích thực hành du lịch bền vững. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng/ Hướng dẫn thực hiện/Báo cáo | ||
10.2.5. Khuyến khích nhân viên sử dụng các phương tiện giao thông thân thiện với môi trường. | 3 | Hình ảnh/ Hợp đồng/ Hướng dẫn thực hiện/Báo cáo | ||
Tổng điểm | 378 |
|
BỘ TIÊU CHÍ DU LỊCH XANH DÀNH CHO DOANH NGHIỆP LỮ HÀNH
Chủ đề | Tiêu chí | Chỉ số | Điểm | Minh chứng |
1. Quản lý nội bộ trong hoạt động của văn phòng theo hướng du lịch xanh. | 1.1. Chính sách truyền thông du lịch xanh bền vững của doanh nghiệp lữ hành. | 1.1.1. Có chính sách du lịch xanh bền vững, hỗ trợ quản lý, phản ánh quan điểm và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lữ hành. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn/Sổ theo dõi/Website |
1.1.2. Tất cả nhân viên, nhà cung cấp cũng như khách hàng đều có thể tiếp cận được thông tin chính sách du lịch xanh thông qua trang website của doanh nghiệp hoặc các phương tiện truyền thông khác. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn/Sổ theo dõi/ Website | ||
1.1.3. Tập huấn thường xuyên cho nhân viên về các nguyên tắc và thực hành du lịch có trách nhiệm và lợi ích từ các hoạt động này. | 2 | Hình ảnh/ Sổ theo dõi /Báo cáo/ Bản ghi chép/Chứng nhận | ||
1.1.4. Hướng dẫn viên và trưởng đoàn cung cấp đầy đủ thông tin hiểu biết về điểm đến cũng như cộng đồng dân cư địa phương. | 2 | Hình ảnh/Ý kiến khách hàng/Bảng hỏi | ||
1.1.5. Có báo cáo hàng năm về những hoạt động về du lịch xanh mà doanh nghiệp đã thực hiện. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi /Báo cáo/Bản ghi chép | ||
1.2. Chính sách quản lý nội bộ về sử dụng điện năng hiệu quả. | 1.2.1. Có báo cáo hàng năm về các khóa tập huấn, hội thảo cho nhân viên về tầm quan trọng của các biện pháp thực hiện tiết kiệm điện nhằm mục đích bảo vệ môi trường. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận | |
1.2.2. Có biển hướng dẫn trong văn phòng để nhắc nhở nhân viên tiết kiệm điện (như tắt đèn và các thiết bị điện khi không sử dụng). | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn | ||
1.2.3. Hướng dẫn để quản lý và khuyến khích nhân viên thực hiện các biện pháp tiết kiệm điện năng sau khi được đào tạo. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi chép/ Báo cáo | ||
1.3. Sử dụng điện năng hiệu quả. | 1.3.1. Xác định mức độ điện chiếu sáng cần thiết trên mét vuông diện tích văn phòng. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Hợp đồng/Bill/Chứng nhận | |
1.3.2. Sử dụng ánh sáng mặt trời gián tiếp hoặc qua lớp kính để tối đa hóa ánh sáng ban ngày, đồng thời kết hợp giảm thiểu việc tăng nhiệt độ trong phòng do ánh nắng mặt trời. | 1 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng/Hợp đồng/ | ||
1.3.3. Sử dụng đèn phù hợp với từng chức năng, như: bóng đèn huỳnh quang compact dùng cho không gian cần nhiều giờ chiếu sáng, bóng đèn LED dành cho các loại đèn chức năng (đèn bàn…) | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hóa đơn/Hợp đồng | ||
1.3.4. Tắt đèn, quạt hay điều hòa khi không sử dụng văn phòng. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn/Sổ theo dõi | ||
1.3.5. Đặt nhiệt độ điều hòa tùy thuộc vào mùa và địa điểm, khoảng 25°C - 27°C trong văn phòng, các khu vực công cộng. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn/Sổ theo dõi | ||
1.3.6. Sử dụng quạt thay cho điều hòa vào giai đoạn thời tiết chuyển mùa. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Sổ theo dõi/Biên lai/Hóa đơn/Hợp đồng | ||
1.3.7. Sử dụng rèm cách nhiệt hoặc vật liệu tương đương (rèm đen…). | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Sổ theo dõi/Biên lai/Hóa đơn/Hợp đồng | ||
1.3.8. Mỗi khi bật điều hòa phải đóng cửa hoàn toàn, không để cửa sổ hoặc cửa thông gió có khe hở không khí và phải có rèm che. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn/Sổ theo dõi | ||
1.3.9. Sử dụng điều hòa có hệ số hiệu suất cao. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn | ||
1.3.10. Theo dõi hồ sơ bảo dưỡng điều hòa không khí 6 tháng một lần. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | ||
1.3.11 Bộ phận của điều hòa đặt ngoài trời không tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc gió và không đặt trên mặt đất để tránh bụi tích tụ. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng/Hợp đồng/ | ||
1.3.12. Cài đặt máy tính, máy in và máy photocopy chuyển sang chế độ tiết kiệm năng lượng khi không sử dụng sau một thời gian ngắn và tự động tắt hoàn toàn sau thời gian không sử dụng lâu hơn. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | ||
1.4. Quản lý nội bộ văn phòng phẩm, mực in. | 1.4.1. Có biện pháp để chủ động giảm việc sử dụng lãng phí văn phòng phẩm. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn/Sổ theo dõi/Website | |
1.4.2. Thực hiện chính sách mua hàng để ủng hộ các nhà cung cấp sản phẩm bền vững tại địa phương, như: sản phẩm hữu cơ, sản phẩm có lượng khí thải carbon thấp, sản phẩm đạt nhãn sinh thái…và thực hiện thương mại công bằng. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | ||
1.4.3. Việc mua sắm văn phòng phẩm và đồ dùng văn phòng phải dựa vào nhu cầu sử dụng thực tế của doanh nghiệp. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | ||
1.4.4. Sử dụng 90% giấy cho công việc nội bộ và hành chính bằng sản phẩm giấy tái chế, hoặc có thể tùy chọn các loại giấy có sẵn tại địa phương. | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn/Sổ theo dõi | ||
1.5. Sử dụng việc in ấn hiệu quả. | 1.5.1. Nên thay thế việc photocopy ra giấy bằng cách quét hoặc chụp ảnh bằng máy tính bảng hay thiết bị điện thoại thông minh. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn | |
1.5.2. Sử dụng e-mail để gửi thông tin, đặt chỗ, gửi hóa đơn hoặc chứng từ. | 1 | Hình ảnh/Email | ||
1.5.3. Quảng bá và tiếp thị cho doanh nghiệp lữ hành và điểm đến bằng phương tiện truyền thông kỹ thuật số và mạng xã hội. | 1 | Hình ảnh/Website/Bài viết trên mạng xã hội | ||
1.5.4. Sử dụng công ty in ấn có hệ thống quản lý môi trường được chứng nhận; hơn 50% tổng số giấy họ sử dụng là giấy thân thiện với môi trường (như giấy tái chế, giấy không có clo…) để in tờ rơi, tập gấp. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | ||
1.5.5. In tài liệu cả hai mặt giấy (nếu không yêu cầu in một mặt). | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn | ||
1.5.6. Sử dụng giấy đã in một mặt để làm giấy nháp. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn | ||
1.6. Quản lý nước trong văn phòng. | 1.6.1. Lắp thiết bị hạn chế dòng chảy cho vòi nước. | 2 | Hình ảnh/ Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | |
1.6.2. Lắp đặt thiết bị hạn chế tốc độ dòng nước đối với bồn cầu xả đơn hoặc xả kép. | 2 | Hình ảnh/ Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | ||
1.6.3. Lắp đặt vòi nước tự khóa tại các nơi công cộng. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | ||
1.7. Giảm chất thải trong văn phòng bằng cách tái sử dụng và giảm các vật dụng sử dụng một lần và nhựa. | 1.7.1 Có biện pháp về xử lý chất thải rắn và sản phẩm tái chế. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn /Báo cáo/Hợp đồng | |
1.7.2. Có hồ sơ mua văn phòng phẩm đóng gói với số lượng lớn, thay vì một số gói nhỏ. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | ||
1.7.3. Sử dụng vật liệu bằng giấy và bìa cứng hoặc phân hủy sinh học, để đóng gói thay thế nhựa và hộp xốp. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | ||
1.7.4. Sử dụng túi sắn hoặc vải lanh, nếu cần đóng gói. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | ||
1.8. Giảm rác thải bằng việc tái chế. | 1.8.1. Dán nhãn rõ ràng các thùng đựng rác có thể tái chế, đặt trong văn phòng và thông báo cho nhân viên về lợi ích của việc phân loại rác tái chế. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn | |
1.8.2. Quy định về việc phân loại rác (rác thải hữu cơ, rác thải nhựa, thủy tinh và giấy, rác thải điện tử và độc hại…). | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn | ||
1.8.3. Rác thải thực phẩm và thức ăn thừa được chuyển đến cho nông dân địa phương để chăn nuôi gia súc gia cầm, hoặc sử dụng làm phân hữu cơ. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | ||
1.9. Quản lý rác thải độc hại tại văn phòng. | 1.9.0. Có một chỗ lưu giữ an toàn các loại pin đã qua sử dụng, ống mực in hoặc các chất thải độc hại khác. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn/Bản vẽ mặt bằng | |
1.10. Văn phòng xanh. | 1.10.1. Trồng cây trong văn phòng và khuôn viên bên ngoài. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Hóa đơn/Báo cáo | |
1.10.2. Cấm hút thuốc lá trong văn phòng. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn/Bản vẽ mặt bằng | ||
1.10.3. Khuyến khích nhân viên đi cầu thang bộ thay vì dùng thang máy trong phạm vi 3 tầng. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn sử dụng/Bộ hướng dẫn/Email | ||
1.10.4. Thực hiện việc giảm tiếng ồn từ các hoạt động tại văn phòng. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Bộ hướng dẫn /Báo cáo/Bản ghi chép | ||
1.10.5. Áp dụng chính sách sử dụng phương tiện giao thông bền vững đối với nhân viên như xe công cộng hoặc xe đạp… | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Bộ hướng dẫn /Báo cáo/Bản ghi chép | ||
1.10.6. Thực hiện việc họp trực tuyến để giảm năng lượng cho việc di chuyển (nếu như nhân viên hoặc đối tác phải di chuyển xa). | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép | ||
1.11. Đảm bảo quyền cho nhân viên. | 1.11.1. Doanh nghiệp thực hiện nghiêm các quy định hiện hành về sức khỏe, an toàn, lao động, môi trường và tiêu chuẩn đạo đức. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/Giải thưởng/Hợp đồng | |
1.11.2. Phải có hợp đồng lao động cho nhân viên và thực hiện đầy đủ các chế độ về thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi và đóng BHXH, BHYT theo quy định của pháp luật. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng | ||
1.11.3. Nhân viên được quyền tự do tham gia vào các tổ chức xã hội và nghề nghiệp. | 1 | Hình ảnh/Hợp đồng /Báo cáo/Bản ghi chép | ||
1.11.4. Đảm bảo quyền bình đẳng giới, bình đẳng dân tộc, quyền của người bản địa. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng /Báo cáo/Bản ghi chép | ||
1.11.5. Có bằng chứng về việc ưu tiên tuyển dụng nhân viên lao động địa phương, phụ nữ và những người khuyết tật. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng /Báo cáo/Bản ghi chép | ||
1.12. Cung cấp phúc lợi cho người lao động. | 1.12.1. Thông báo cho nhân viên về quy tắc ứng xử, các chính sách của đơn vị và các thủ tục để nhân viên có thể trình bày nguyện vọng hoặc phàn nàn, khiếu nại. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng /Báo cáo/Bản ghi chép | |
1.12.2. Theo dõi hồ sơ tham gia các khóa đào tạo để nâng cao kỹ năng nghề, kỹ năng quản lý …trong du lịch cho nhân viên và lãnh đạo. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Chứng nhận/DS người tham dự | ||
1.12.3. Đảm bảo môi trường làm việc an toàn và vệ sinh cho nhân viên. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Chứng nhận/DS người tham dự | ||
1.12.4. Nhân viên tham gia tập huấn nâng cao nhận thức về du lịch có trách nhiệm . | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Chứng nhận/DS người tham dự | ||
1.12.5. Nhân viên cam kết thực hành về du lịch xanh. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Chứng nhận/DS người tham dự | ||
1.12.6. Hỗ trợ cho sinh viên thực tập tại doanh nghiệp. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Chứng nhận/DS người tham dự | ||
1.13. Bảo vệ trẻ em. | 1.13.1. Không sử dụng lao động dưới 18 tuổi theo quy định của phát luật. | 3 | Hình ảnh/Báo cáo | |
1.13.2. Cam kết thực hiện quyền trẻ em bằng văn bản. | 3 | Hình ảnh/Biển báo/Bộ hướng dẫn/Websites | ||
1.13.3. Cam kết bảo vệ trẻ em khỏi mọi hình thức bóc lột (bao gồm cả lạm dụng tình dục). | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Chứng nhận/DS người tham dự | ||
1.13.4. Những cam kết về việc thực hiện du lịch xanh được truyền đạt tới nhân viên và khách hàng. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/DS người tham dự/Ý kiến khách hàng | ||
2. Xây dựng và quản lý sản phẩm du lịch bền vững | 2.1. Có kế hoạch xây dựng sản phẩm du lịch xanh. | 2.1.1. Hồ sơ cập nhật thông tin thường xuyên về sự phát triển và nhu cầu của thị trường về du lịch xanh. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Sổ theo dõi |
2.1.2. Chỉ đạo và hướng dẫn nhân viên xây dựng các chương trình du lịch có trách nhiệm. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/ DS người tham dự | ||
2.2. Lựa chọn các hoạt động và dịch vụ của chương trình trọn gói nhằm hạn chế ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường, xã hội và kinh tế. | 2.2.1. Theo dõi hồ sơ lựa chọn các nhà cung cấp dịch vụ du lịch có trách nhiệm, như: khách sạn xanh, nhà nghỉ sinh thái, nhà hàng sử dụng thực phẩm hữu cơ và được trồng tại địa phương, phương tiện vận chuyển có khí thải thấp. | 2 | Hình ảnh/Hợp đồng/Bản ghi nhớ/Thỏa thuận /Báo cáo/Bản ghi chép | |
2.2.2. Đăng ký lựa chọn các hoạt động du lịch giảm thiểu tác động xấu đến môi trường và xã hội. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Sổ theo dõi | ||
2.3. Xây dựng các hoạt động du lịch trong mùa thấp điểm để hỗ trợ các điểm đến. | 2.3.0. Cung cấp các dịch vụ du lịch không theo mùa, như: dịch vụ chăm sóc sức khỏe, tìm hiểu khám phá tự nhiên... | 1 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Sổ theo dõi | |
2.4. Giao tiếp và quảng bá du lịch có trách nhiệm. | 2.4.1. Truyền thông về du lịch có trách nhiệm bằng các thông tin chính xác và trung thực về các sản phẩm và dịch vụ du lịch của doanh nghiệp. | 2 | Hình ảnh/Biển báo/Website/Bài viết trên mạng xã hội/Hướng dẫn sử dụng | |
2.4.2. Cam kết cạnh tranh du lịch lành mạnh và công bằng. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Sổ theo dõi/ Chứng nhận/Giải thưởng | ||
2.4.3. Đưa các thông điệp nhận thức về môi trường vào các chương trình du lịch xanh hiện có. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Sổ theo dõi/Chương trình tour | ||
2.4.4. Bằng chứng về việc doanh nghiệp tôn trọng lợi ích của khách hàng. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/ Sổ theo dõi/ Chương trình tour/ Ý kiến khách hàng | ||
3. Quản lý việc hợp tác với các nhà cung cấp dịch vụ. | 3.1. Liên kết với các nhà cung cấp dịch vụ được lựa chọn theo các tiêu chí du lịch bền vững và ký hợp đồng cung cấp dịch vụ. | 3.1.1. Hệ thống các đơn vị hợp tác cung cấp các dịch vụ du lịch có trách nhiệm phục vụ khách du lịch. | 2 | Hình ảnh/Hợp đồng /Báo cáo/Bản ghi chép |
3.1.2. Hồ sơ hợp đồng với các nhà cung cấp du lịch, cùng cam kết cung cấp các sản phẩm và dịch vụ du lịch có trách nhiệm. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng /Báo cáo/Bản ghi chép | ||
3.2. Hợp tác và hỗ trợ các nhà cung cấp du lịch để duy trì sự phát triển bền vững. | 3.2.1. Hỗ trợ các nhà cung cấp dịch vụ tổ chức nâng cao nhận thức về du lịch bền vững, để chia sẻ kinh nghiệm và thực hành du lịch có trách nhiệm. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/DS người tham dự | |
3.2.2. Hợp tác tổ chức các khóa tập huấn về du lịch bền vững cho các nhà cung cấp dịch vụ du lịch. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/DS người tham dự | ||
3.2.3. Hỗ trợ cung cấp các sáng kiến đối với các dịch vụ và sản phẩm du lịch xanh của các nhà cung cấp. | 2 | Hình ảnh/Hợp đồng /Báo cáo/Bản ghi chép | ||
3.3. Hợp tác với các nhà cung cấp du lịch để xúc tiến và truyền thông du lịch có trách nhiệm. | 3.3.1. Hợp tác với các nhà cung cấp dịch vụ du lịch để cung cấp thông tin chính xác về các sản phẩm và dịch vụ du lịch. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Websites/Bài viết trên mạng xã hội/Hợp đồng | |
3.3.2. Hợp tác với các nhà cung cấp dịch vụ du lịch để thúc đẩy tính độc đáo và tính xác thực của trải nghiệm du lịch. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Websites/Bài viết trên mạng xã hội/Hợp đồng | ||
3.4 Hỗ trợ và chia sẻ kinh nghiệm với các nhà cung cấp du lịch để nâng cao chất lượng dịch vụ và sản phẩm du lịch. | 3.4.1. Ghi lại phản hồi của khách du lịch về các dịch vụ và sản phẩm của chương trình du lịch để cải thiện chất lượng. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Sổ theo dõi/ Ý kiến khách hàng | |
3.4.2. Ghi nhận kinh nghiệm từ thực tiễn tốt nhất về du lịch bền vững của nhà cung cấp (nếu có). | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng /Báo cáo/Bản ghi chép | ||
3.5. Thúc đẩy điều kiện làm việc công bằng trong chuỗi giá trị của doanh nghiệp. | 3.5.0. Chứng minh doanh nghiệp luôn tôn trọng quyền bình đẳng của tất cả các thành viên của chuỗi giá trị. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Hợp đồng | |
4. Phát triển mối quan hệ với khách hàng. | 4.1. Quản lý hiệu quả mối quan hệ với khách hàng. | 4.1.1. Bằng chứng về việc tôn trọng sự riêng tư và bảo mật của khách hàng. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Sổ theo dõi/ Ý kiến khách hàng |
4.1.2. Bằng chứng về cam kết lợi ích của khách hàng. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Sổ theo dõi/ Ý kiến khách hàng | ||
4.1.3. Đánh giá các tiêu chuẩn về sức khỏe và an toàn dành cho khách hàng mà doanh nghiệp đang áp dụng. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Sổ theo dõi/Ý kiến khách hàng/Bộ hướng dẫn | ||
4.1.4. Hồ sơ các phiếu ý kiến khách hàng để thu thập phản hồi của khách hàng về các chương trình du lịch. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Sổ theo dõi/Bảng hỏi | ||
4.2. Cung cấp cho khách hàng thông tin về hành vi du lịch có trách nhiệm và các vấn đề bền vững tại điểm đến. | 4.2.1 Hồ sơ về việc cung cấp thông tin cho khách du lịch về văn hóa địa phương, quy tắc ứng xử phù hợp khi đến thăm cộng đồng địa phương. | 1 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Websites/Bài viết trên mạng xã hội/Ý kiến khách hàng | |
4.2.2. Doanh nghiệp có thông tin và triển khai bộ quy tắc ứng xử cho khách du lịch trước và trong chuyến đi để hạn chế tác động tiêu cực của hoạt động du lịch đối với môi trường và xã hội địa phương. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Sổ theo dõi/Bảng hỏi | ||
4.3. Khuyến khích sự quan tâm, những ứng xử có ý thức đối với văn hóa và môi trường của khách du lịch. | 4.3.0. Hồ sơ về việc quan sát và xác định được những khách hàng có ý thức cao về du lịch có trách nhiệm, có thể giới thiệu tốt đến khách du lịch khác. | 1 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Sổ theo dõi | |
4.4. Đảm bảo vệ sinh và an toàn cho nhân viên và khách du lịch khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn… | 4.4.1. Có kế hoạch an toàn cho doanh nghiệp trong trường hợp xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn.. | 1 | Hình ảnh/Hướng dẫn/Báo cáo | |
4.4.2. Có tập huấn, hướng dẫn nhân viên và khách về cách thức xử lý an toàn khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn.. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Hướng dẫn | ||
4.4.3. Cung cấp các trang thiết bị, dụng cụ cần thiết cho khách khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn... | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Dụng cụ/Hướng dẫn | ||
4.4.4. Thực hiện đầy đủ các hướng dẫn của các cơ quan chức năng về đảm bảo an toàn khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn… | 1 |
| ||
5. Phát triển mối quan hệ với điểm đến. | 5.1. Hỗ trợ các điểm đến và cộng đồng địa phương để nâng cao nhận thức về du lịch bền vững. | 5.1.1. Hợp tác với chính quyền địa phương để hỗ trợ cộng đồng tổ chức nâng cao nhận thức về du lịch bền vững để chia sẻ kinh nghiệm. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/DS người tham dự |
5.1.2. Tổ chức các khóa tập huấn về du lịch có trách nhiệm cho cộng đồng địa phương, với sự hợp tác của các nhà cung cấp dịch vụ | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/DS người tham dự | ||
5.2. Hỗ trợ cộng đồng địa phương để nâng cao kỹ năng du lịch. | 5.2.1. Hồ sơ về việc phối hợp với cơ quan quản lý du lịch địa phương tổ chức tập huấn để nâng cao kỹ năng du lịch và giám sát hoạt động du lịch. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Bản ghi nhớ/Thỏa thuận | |
5.2.2. Hồ sơ về chương trình hỗ trợ tình nguyện để tạo ra những cơ hội cho người có hoàn cảnh khó khăn có thu nhập từ hoạt động du lịch. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/DS người tham dự | ||
5.3. Thiết lập chương trình bảo vệ di sản văn hóa và thiên nhiên của điểm đến. | 5.3.1. Đánh giá việc thực hiện nghiêm ngặt các quy định hiện hành về quản lý và bảo vệ di sản văn hóa và thiên nhiên. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/Giải thưởng | |
5.3.2. Bằng chứng về việc đóng góp cho quỹ bảo vệ văn hóa địa phương (nếu có). | 1 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/Giải thưởng | ||
5.3.3. Bằng chứng về việc khuyên ngăn khách du lịch mua (và doanh nghiệp bán) bất kỳ hiện vật lịch sử hoặc khảo cổ nào tại điểm đến. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/Ý kiến khách hàng/Websites/Bài viết trên mạng xã hội | ||
5.3.4. Tổng hợp việc đại diện doanh nghiệp tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường tại điểm đến du lịch và khu vực mà doanh nghiệp có trụ sở. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/DS người tham dự | ||
5.4. Hợp tác với cộng đồng địa phương và người dân để đảm bảo họ nhận được lợi ích từ khách tham quan. | 5.4.1. Bằng chứng việc cung cấp cho khách du lịch thông tin về các sản phẩm địa phương, thủ công mỹ nghệ và dịch vụ có sẵn. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/DS người tham dự/Ý kiến khách hàng | |
5.4.2. Chứng minh việc sử dụng hướng dẫn viên địa phương và hỗ trợ để họ cải thiện kỹ năng hướng dẫn (nếu cần) | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Hợp đồng | ||
5.4.3. Bằng chứng về việc khách hàng được khuyến khích tôn trọng văn hoá địa phương. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/ DS người tham dự/Ý kiến khách hàng | ||
5.5. Tạo chương trình để khuyến khích khách du lịch tham gia bảo vệ môi trường địa phương. | 5.5.1 Ghi lại các hoạt động bảo vệ môi trường được doanh nghiệp tổ chức thường xuyên cho khách du lịch, như: dọn rác, trồng cây… | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/DS người tham dự/Ý kiến khách hàng | |
5.5.2. Chứng minh việc đã khuyến khích khách du lịch sử dụng chai nước dùng nhiều lần không làm bằng nhựa và hướng dẫn khách đến những nơi có thể đổ đầy chai nước. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/Website/Bài viết trên mạng xã hội/Ý kiến khách hàng | ||
5.6. Đóng góp sáng kiến và tài chính cho các dự án bảo tồn, phát triển điểm đến. | 5.6.0. Tham gia quỹ bảo tồn để hỗ trợ các dự án bảo tồn điểm đến. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/Giải thưởng/Hợp đồng | |
5.7. Hỗ trợ cộng đồng địa phương về quảng bá các sản phẩm và dịch vụ địa phương. | 5.7.0. Báo cáo về việc hỗ trợ điểm đến và cộng đồng địa phương trong các hoạt động xúc tiến (phát tờ rơi, tài liệu quảng cáo…) tại hội chợ du lịch hoặc chia sẻ thông tin về điểm đến và cộng đồng địa phương trên trang website của doanh nghiệp. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/Website/Bài viết trên mạng xã hội | |
5.8. Ưu tiên người dân địa phương tham gia các chương trình du lịch. | 5.8.1. Bằng chứng về việc ưu tiên người dân địa phương được tham gia vào các chương trình du lịch tại địa phương, bằng sức lao động, tiền bạc hoặc đóng góp vật liệu. | 3 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/Hợp đồng/Thỏa thuận | |
5.8.2. Bằng chứng về việc ưu tiên tuyển dụng lao động địa phương. | 2 | Hình ảnh /Báo cáo/Bản ghi chép/Chứng nhận/ Hợp đồng/Thỏa thuận | ||
Tổng điểm | 218 |
|
BỘ TIÊU CHÍ DU LỊCH XANH DÀNH CHO ĐIỂM DU LỊCH DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG (DLCĐ)
Chủ đề | Tiêu chí | Chỉ số | Điểm | Minh chứng |
1. Quản lý môi trường chung. | 1.1. Bảo vệ tài sản thiên nhiên có giá trị. | 1.1.1. Có chính sách và hướng dẫn sử dụng tiết kiệm nước sạch. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/HDSD/Biển báo/Bộ hướng dẫn |
1.1.2. Đào giếng, khoan giếng phải có giấy phép. | 1 | Hình ảnh/Giấy phép/Chứng nhận/Báo cáo | ||
1.2. Bảo vệ môi trường nhạy cảm và bảo vệ động vật hoang dã. | 1.2.1. Cam kết không bắt giữ, giam giữ hoặc tiêu thụ động vật hoang dã hoặc bán các vật phẩm được làm từ động vật hoang dã (quà lưu niệm làm từ đồi mồi, ngà voi…). | 1 | Hình ảnh/Cam kết/Biển báo/Chứng nhận/Báo cáo | |
1.2.2. Cung cấp thông tin cho khách để tránh tham gia vào các hoạt động gây hại cho động vật hoang dã hoặc môi trường sống của chúng. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo/Danh sách/Chứng nhận | ||
1.3. Thiết kế và xây dựng du lịch xanh cho cơ sở lưu trú trong điểm DLCĐ. | 1.3.1. Sử dụng tư vấn chuyên ngành để hỗ trợ cộng đồng cải tạo và xây dựng mới cơ sở lưu trú tại điểm DLCĐ thân thiện với môi trường. | 3 | Hình ảnh/Hợp đồng | |
1.3.2. Sử dụng vật liệu xây dựng tại địa phương (gỗ, tre, đá…). | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng/Báo cáo /Hợp đồng/Biên lai | ||
1.3.3. Tận dụng vật liệu xây dựng cũ. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng/Báo cáo /Hợp đồng/Biên lai | ||
1.4. Bảo vệ môi trường cây xanh tự nhiên. | 1.4.1. Kế hoạch trồng cây và bảo vệ các khu vực cây xanh tự nhiên trong và xung quanh điểm DLCD hàng năm. | 1 | Kế hoạch/Hình ảnh/Sổ theo dõi | |
1.4.2. Kế hoạch phục hồi các khu vực xanh của địa phương. | 1 | Kế hoạch/Hình ảnh/Sổ theo dõi | ||
1.4.3. Tham gia quỹ cộng đồng để hỗ trợ bảo tồn đa dạng sinh học, bao gồm hỗ trợ các khu vực được bảo vệ tự nhiên và các khu vực có giá trị cao về đa dạng sinh học. | 3 | Hình ảnh/Chứng nhận/Sổ theo dõi/Báo cáo | ||
1.5. Giảm dầu mỡ từ bếp. | 1.5.0. Đặt dụng cụ tách chất béo (bẫy mỡ) trong nhà bếp để tránh tắc nghẽn và sự cố ô nhiễm liên quan đến mỡ, dầu mỡ. | 1 | Hình ảnh/ Sổ theo dõi/Bản ghi/Hợp đồng/Biên lai/Chứng nhận | |
1.6. Giảm sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu. | 1.6.1. Sử dụng phân ủ từ chất thải hữu cơ làm phân bón tự nhiên thay vì các sản phẩm hóa học. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi | |
1.6.2. Giảm tần suất sử dụng sản phẩm hóa chất, nếu không có sản phẩm nào khác thay thế. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi | ||
1.6.3. Sử dụng các loại thuốc chống muỗi và côn trùng thân thiện với môi trường (tinh dầu sả, lưới chống muỗi…) | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai | ||
2. Quản lý điện năng. | 2.1. Chuyển dần sang sử dụng điện năng lượng mặt trời (tối thiểu 25%). | 2.1.1. Sử dụng bình nước nóng điện mặt trời. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Báo cáo |
2.1.2. Ít nhất 25% tổng lượng điện sử dụng là điện năng lượng mặt trời. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Báo cáo | ||
2.2. Sử dụng điện hiệu quả. | 2.2.1. Sử dụng đèn huỳnh quang compact cho phòng cần sử dụng nhiều giờ và đèn LED cho đèn chức năng. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Báo cáo | |
2.2.2. Sử dụng rèm cửa sổ sáng màu hoặc rèm cửa lưới cho ban ngày. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Báo cáo | ||
2.2.3. Mở cửa sổ để lưu thông không khí trong lành khi làm vệ sinh buồng khách. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.2.4. Đặt nhiệt độ điều hòa trong buồng khách tính đến yếu tố thời tiết và vị trí (từ 24°C đến 25°C). | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.2.5. Đặt nhiệt độ bình nước nóng trong phòng tắm của khách ở mức từ 40°C đến 50°C. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.2.6. Sử dụng quạt bất cứ khi nào thuận tiện cho khách, đặc biệt là trong giai đoạn chuyển mùa nóng. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
3. Quản lý nước thải. | 3.0. Sử dụng hiệu quả hệ thống xử lý nước thải. | 3.0.1. Nước thải xám hoặc nước sau khi xử lý đạt Quy chuẩn Việt Nam theo quy định sau đó được tái sử dụng cho mục đích dội nhà vệ sinh. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP |
3.0.2. Sử dụng hệ thống xử lý nước thải tốt để đảm bảo nước thải đã qua xử lý được thải ra an toàn, hạn chế đến mức thấp nhất tác động xấu đến dân cư địa phương và môi trường. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Biên lai/Hợp đồng/Báo cáo | ||
4. Quản lý chất thải rắn. | 4.1. Giảm chất thải bằng cách tái sử dụng. | 4.1.1. Sử dụng chai nước có thể tái sử dụng (không bằng nhựa) trong buồng của khách và đặt các bình cung cấp nước uống để khách tự đổ vào chai trong các cơ sở lưu trú. | 2 | Hình ảnh/ Sổ theo dõi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/ SOP/Biên lai/Hợp đồng |
4.1.2. Tái sử dụng các lọ hoặc chai đựng dầu gội trong phòng tắm cho khách. | 2 | Hình ảnh/ Sổ theo dõi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP/ Biên lai/Hợp đồng | ||
4.2. Giảm chất thải bằng cách hạn chế dùng đồ nhựa một lần. | 4.2.1. Sử dụng sản phẩm thay thế cho bộ đồ ăn dùng một lần (ống hút nhựa, cốc nhựa, thìa, dĩa, dao nhựa…) bằng các chất liệu như: kim loại, tre, cỏ, gốm, thủy tinh, sản phẩm làm từ bột. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/HDSD/Biển báo/Bộ hướng dẫn | |
4.2.2. Chỉ cung cấp các vật dụng trong phòng tắm (bàn chải đánh răng, lược…) sử dụng một lần, theo yêu cầu của khách. | 2 | Hình ảnh/ Sổ theo dõi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP /Biên lai/Hợp đồng | ||
4.2.3. Mua sản phẩm được đóng gói lớn thay vì các gói nhỏ. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP/ Biên lai/Hợp đồng | ||
4.2.4. Sử dụng các giải pháp thay thế cho nhựa và xốp, như: hộp đựng bằng giấy, bìa cứng có thể phân hủy sinh học, túi sắn, vải lanh…nếu cần đóng gói. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP /Biên lai/Hợp đồng | ||
4.3. Giảm chất thải bằng cách thay thế và tái chế. | 4.3.1. Chụp lại các chi tiết trên hộ chiếu/CMND bằng máy tính bảng hoặc thiết bị điện thoại thông minh thay vì sao chụp ra giấy. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bộ hướng dẫn/SOP | |
4.3.2. Gửi thông tin, hóa đơn, đặt dịch vụ và xác nhận qua e-mail thay vì in ra giấy. | 1 | Hình ảnh/Email | ||
4.3.3. Thay thế tờ rơi, tập gấp được in ấn bằng phương tiện truyền thông. | 1 | Hình ảnh/Bài viết MXH/Website | ||
4.3.4. Thùng đựng chất thải có thể tái chế được dán nhãn rõ ràng và đặt trong điểm DLCĐ. | 1 | Hình ảnh/Biển báo /Báo cáo | ||
4.3.5. Cung cấp thông tin cho khách du lịch và người lao động về việc phân loại chất thải từ nguồn. | 1 | Hình ảnh/Biển báo /Báo cáo | ||
4.3.6. Chất thải hữu cơ hoặc thức ăn thừa được cung cấp cho nông dân địa phương để chăn nuôi hoặc để làm phân bón. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo/Biên lai/Hợp đồng | ||
4.3.7. Sử dụng chất thải hữu cơ để thành phân bón tự nhiên. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo/Biên lai/Hợp đồng | ||
5. Quản lý chất lượng không khí và kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn. | 5.1. Giảm ô nhiễm không khí. | 5.1.1. Có khu vực cấm hút thuốc trong nhà hàng và bố trí khu vực cấm hút thuốc hơn nửa tổng diện tích nhà hàng. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng/Báo cáo/Biển báo |
5.1.2. Có tối thiểu 75% tổng số buồng cho khách không hút thuốc. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng/Báo cáo/Biển báo | ||
5.1.3. Khu vực buồng khách không hút thuốc được phân chia rõ ràng với khu vực có buồng cho phép hút thuốc. | 3 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng/Báo cáo/Biển báo | ||
5.1.4. Có biển báo không hút thuốc ở khu vực công cộng. | 1 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng/Báo cáo/Biển báo | ||
5.1.5. Cung cấp xe đạp và chỉ dẫn về những con đường mòn đi bộ để khách có thể khám phá xung quanh. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Báo cáo | ||
5.2. Giảm tiếng ồn. | 5.2.1. Có tường cách âm tốt cho phòng karaoke (nếu có dịch vụ karaoke). | 1 | Hình ảnh/Bản vẽ mặt bằng/Báo cáo | |
5.2.2. Hoạt động giải trí và các hoạt động vui chơi khác phải kết thúc theo quy định của địa phương. | 1 | Hình ảnh/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
6. Hỗ trợ cộng đồng địa phương. | 6.1. Bảo tồn và phát huy văn hóa truyền thống của cộng đồng địa phương. | 6.1.1. Biểu diễn các điệu múa và bài hát truyền thống của cộng đồng cho khách du lịch. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/ Báo cáo/Bộ hướng dẫn |
6.1.2. Giới thiệu về sản phẩm thủ công truyền thống của cộng đồng cho khách du lịch. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn | ||
6.1.3. Giới thiệu về di sản văn hóa, lịch sử và tôn giáo của cộng đồng cho khách du lịch. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn | ||
6.2. Tăng cường sức mạnh cộng đồng. | 6.2.1. Ghi chép số lượng cơ sở lưu trú và nhà hàng trong DLCĐ thuộc sở hữu của người dân trong cộng đồng. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
6.2.2. Có các cuộc họp giữa những người dân trong cộng đồng để bàn bạc, thống nhất về các giải pháp phát triển du lịch tại điểm. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
6.3. Tăng cường phúc lợi cộng đồng. | 6.3.1. Khảo sát hàng năm về "Mong muốn và mối quan tâm của địa phương đối với du lịch và ảnh hưởng của du lịch đối với cộng đồng". | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
6.3.2. Ghi chép hàng năm về di sản văn hóa của cộng đồng địa phương. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
6.3.3. Ghi chép hàng năm về việc tham gia các hoạt động đảm bảo an ninh trật tự tại điểm DLCĐ. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
6.3.4. Ghi chép hàng năm về kết quả của các hoạt động quảng bá văn hóa địa phương. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
6.3.5. Báo cáo thường niên về chất lượng cuộc sống của người dân cộng đồng sau khi phối hợp cung cấp dịch vụ du lịch. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
6.3.6. Ghi chép hàng năm về việc giải quyết các xung đột lợi ích giữa người dân trong điểm DLCĐ. | 2 | Hình ảnh/ Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
6.4. Đảm bảo an ninh và an toàn cho cuộc sống của người dân địa phương. | 6.4.1. Xây dựng quy định cho các hoạt động du lịch trong cộng đồng địa phương và các khu vực lân cận. | 2 | Hình ảnh/ HDSD/Bộ hướng dẫn/Biển báo | |
6.4.2. Tham gia cùng với người dân ngăn chặn các tệ nạn xã hội. | 2 | Hình ảnh/HDSD/ Bộ hướng dẫn/Biển báo | ||
6.5. Bảo vệ trẻ em. | 6.5.1. Không sử dụng lao động dưới 18 tuổi phục vụ dịch vụ trong điểm DLCĐ. | 2 | Hình ảnh/ HDSD/Bộ hướng dẫn/Biển báo/Hợp đồng/Cam kết | |
6.5.2 Cam kết rõ ràng, bằng văn bản của điểm DLCĐ về tôn trọng quyền trẻ em | 2 | Hình ảnh/ HDSD/Bộ hướng dẫn/Biển báo/Hợp đồng/Cam kết | ||
6.5.3. Truyền thông cho nhân viên và khách du lịch về cam kết bảo vệ quyền của trẻ em theo quy định. | 2 | Hình ảnh/HDSD/ Bộ hướng dẫn/Biển báo/Báo cáo/Bản ghi | ||
6.6. Hỗ trợ gián tiếp cho phát triển nông thôn. | 6.6.0. Ghi chép khối lượng thực phẩm (gạo, rau, trái cây, thịt…) địa phương cung cấp cho khách du lịch trong điểm DLCĐ. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
6.7. Ý kiến tích cực của cộng đồng địa phương về cơ hội nghề nghiệp từ DLCĐ. | 6.7.0. Khảo sát ý kiến cộng đồng địa phương về cơ hội việc làm tại điểm DLCĐ. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
6.8. Tăng khả năng tiếp cận đào tạo kỹ năng nghề nghiệp du lịch của người dân địa phương. | 6.8.0. Ghi lại số lượng người dân địa phương tham gia các khóa đào tạo kỹ năng nghề nghiệp du lịch. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
6.9. Tăng cường hỗ trợ nhận thức và giáo dục cho người dân địa phương về du lịch. | 6.9.0. Ghi chép số lượng hàng năm người dân địa phương tham gia các hội thảo, các khóa tập huấn nâng cao nhận thức về du lịch. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
6.10. Hỗ trợ các cơ sở hạ tầng công cộng cho cộng đồng. | 6.10.0. Hồ sơ hàng năm về các cơ sở hạ tầng và tiện ích phúc lợi công cộng hỗ trợ cho điểm DLCĐ. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
6.11. Đảm bảo hành vi của khách du lịch không tác động tiêu cực đến cộng đồng địa phương và môi trường xung quanh. | 6.11.1. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử dành cho khách du lịch nhằm hạn chế các tác động tiêu cực đến môi trường và cộng đồng địa phương. | 2 | Hình ảnh/ HDSD/Bộ hướng dẫn/Biển báo/Báo cáo/Bản ghi | |
6.11.2. Thông báo đầy đủ cho khách du lịch tuân thủ quy tắc ứng xử trước và trong chuyến đi tham quan. | 1 | Hình ảnh/ HDSD/Bộ hướng dẫn/Biển báo/Báo cáo/Bản ghi | ||
6.12. Đảm bảo khả năng tiếp cận và thuận tiện cho các điểm tham quan. | 6.12.0. Đặt các biển chỉ dẫn, các bảng quy định về an ninh, an toàn cho khách du lịch và người dân địa phương. | 1 | Hình ảnh/ HDSD/Bộ hướng dẫn/Biển báo/Báo cáo/Bản ghi | |
7. Hỗ trợ kinh tế địa phương. | 7.1. Bằng chứng phát triển du lịch. | 7.1.1. Ghi chép doanh thu và thu nhập hàng năm của từng hộ gia đình tham gia hoạt động du lịch tại điểm DLCĐ. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo |
7.1.2. Ghi chép số lượng tiêu thụ sản phẩm địa phương hàng năm thông qua hoạt động du lịch. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
7.2. Đóng góp của du lịch vào kinh tế địa phương. | 7.2.1. Nửa năm một lần báo cáo kết quả đóng góp từ các hoạt động DLCĐ vào quỹ của cộng đồng. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
7.2.2. Báo cáo thường niên về việc nộp thuế từ các hoạt động DLCĐ. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
7.3. Tạo cơ hội đa dạng hóa kinh tế địa phương. | 7.3.1. Thống kê số hộ gia đình tham gia cung cấp dịch vụ và hàng hóa cho DLCĐ mỗi năm. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
7.3.2. Thống kê số người dân địa phương có việc làm toàn thời gian tại điểm DLCĐ. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
7.4. Gián tiếp tạo cơ hội cho các doanh nghiệp địa phương phát triển. | 7.4.0. Thống kê số lượng cửa hàng tại địa phương cung cấp vật liệu xây dựng, thiết bị, cơ sở vật chất và hàng tiêu dùng hàng năm cho điểm DLCĐ. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
7.5. Tăng giá trị tài sản và khuyến khích đầu tư. | 7.5.1. Thống kê số lượng công trình xây dựng mới và cải tạo để phục vụ du lịch hàng năm tại điểm DLCĐ. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
7.5.2 Hỗ trợ kinh phí đầu tư vào các cơ sở công cộng tại điểm DLCĐ | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
7.6. Tạo cơ hội phát triển các doanh nghiệp địa phương. | 7.6.0. Tỷ lệ các doanh nghiệp, hộ kinh doanh tại địa phương được tăng trưởng hằng năm. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
7.7. Tăng cơ hội nghề nghiệp và thu nhập tại địa phương trong điểm DLCĐ. | 7.7.0. Ghi chép số lượng hàng năm về lao động phụ nữ, thanh niên, người khuyết tật, dân tộc thiểu số…làm việc bán thời gian và toàn thời gian trong điểm DLCĐ. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
7.8. Tạo cơ chế, thể chế để đảm bảo lợi ích kinh tế cho DLCĐ | 7.8.1. Có quy chế phân phối hoặc điều tiết người dân tham gia cung cấp dịch vụ cho khách du lịch trong điểm DLCĐ. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
7.8.2. Có hồ sơ đóng góp cho quỹ xây dựng và phát triển cộng đồng tại điểm DLCĐ. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
7.9. Thiết kế hệ thống quản lý khả năng cung cấp dịch vụ lưu trú và các dịch vụ khác của địa phương. | 7.9.1. Khả năng đảm bảo điều kiện về lưu trú và dịch vụ phục vụ khách tại điểm DLCĐ. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
7.9.2. Có số liệu hàng năm về hướng dẫn viên du lịch địa phương, các nhóm biểu diễn văn nghệ truyền thống và các nhà cung cấp dịch vụ khác. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
7.10. Giám sát tính thời vụ, việc làm và lên kế hoạch cho các hoạt động du lịch. | 7.10.1. Số lượng hoạt động du lịch trong mùa thấp điểm của DLCĐ. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
7.10.2. Hồ sơ đánh giá của khách du lịch về các điểm tham quan hấp dẫn tại địa phương. | 1 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
7.10.3. Kế hoạch hoạt động cho mùa cao điểm và thấp điểm. | 3 | Kế hoạch/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
7.10.4. Có kế hoạch bố trí, điều chỉnh công việc cho người lao động trong mùa thấp điểm (như tổ chức các khóa đào tạo nâng cao năng lực…) | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
7.11. Đánh giá sự hài lòng của khách du lịch để tìm cách tăng thời gian lưu trú và chi tiêu. | 7.11.1. Định kỳ thực hiện khảo sát về mức độ hài lòng của khách đối với điểm đến DLCĐ, xác định thời gian lưu trú trung bình và chi tiêu bình quân mỗi khách. | 3 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
7.11.2. Sử dụng phiếu lấy ý kiến để thu nhận phản hồi của khách đến tham quan và sử dụng dịch vụ tại điểm DLCĐ. | 2 | Hình ảnh/Bảng hỏi/Bản ghi/Báo cáo | ||
8. An toàn | 8.0. Đảm bảo an toàn khi thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn… | 8.0.1. Có kế hoạch an toàn cho điểm DLCĐ trong trường hợp xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn... | 2 | Hình ảnh/Kế hoạch/ Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo |
8.0.2. Có tập huấn, hướng dẫn cách thực hiện an toàn trong các khu vực công cộng của điểm DLCĐ. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/ Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
8.0.3. Cung cấp các trang thiết bị, dụng cụ cần thiết khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn… | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Dụng cụ/Bản ghi | ||
9. Quản lý kinh doanh. | 9.1. Đảm bảo tính bền vững của hoạt động và dịch vụ du lịch trong điểm DLCĐ. | 9.1.1. Theo dõi số lượng khách du lịch đến tham quan và sử dụng các dịch vụ tại điểm DLCĐ hàng tháng. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo |
9.1.2. Theo dõi số lượng khách du lịch lưu trú tại mỗi cơ sở lưu trú DLCĐ hàng tháng. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
9.1.3. Theo dõi số lượng khách du lịch sử dụng dịch vụ ăn uống tại điểm DLCĐ hàng tháng. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
9.1.4. Có số liệu về các hoạt động du lịch khác tại điểm DLCĐ hàng tháng. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
9.2. Duy trì hoạt động du lịch hiệu quả và lợi nhuận kinh doanh du lịch. | 9.2.1 Xác định được mức chi tiêu trung bình của khách du lịch ở lại qua đêm hoặc đến tham quan tại điểm DLCĐ. | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | |
9.2.2. Ghi lại doanh thu hàng quý của các sản phẩm địa phương được bán, như hàng thủ công mỹ nghệ, trái cây và các sản phẩm khác… | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo | ||
Tổng điểm | 193 |
|
BỘ TIÊU CHÍ DU LỊCH XANH DÀNH CHO ĐIỂM THAM QUAN
Chủ đề | Tiêu chí | Chỉ số | Điểm | Minh chứng |
1. Quản lý môi trường chung. | 1.1. Chính sách du lịch xanh. | 1.1.1. Có kế hoạch thực hiện du lịch xanh, bao gồm 3 trụ cột: kinh tế, môi trường và xã hội. | 3 | Hình ảnh/Bộ hướng dẫn/Bản cam kết/Bộ Quy tắc ứng xử |
1.1.2. Tổ chức các buổi thảo luận hoặc hội thảo để nâng cao nhận thức về chính sách du lịch xanh bền vững của điểm tham quan cho nhân viên và các bên liên quan. | 2 | Hình ảnh/DS người dự/Chương trình/Chứng nhận | ||
1.1.3. Nhân viên được đào tạo về cách thực hành du lịch xanh tại điểm tham quan. | 2 | Hình ảnh/DS người dự/Chương trình/Chứng nhận | ||
1.1.4. Đặt bảng thông tin như: tiết kiệm điện, nước, bỏ rác vào thùng…trong điểm tham quan, để nhắc nhở nhân viên và khách du lịch bảo vệ môi trường. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Bộ hướng dẫn | ||
1.2. Giám sát thực hiện du lịch xanh. | 1.2.1. Phân công nhân viên kiểm tra việc thực hiện các quy định về tiết kiệm điện, nước, quản lý chất thải… | 2 | Hình ảnh/Hợp đồng/Bản phân công | |
1.2.2. Có báo cáo hàng quý hoặc nửa năm về các vấn đề môi trường mà điểm tham quan đang phải đối mặt và giải quyết. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
1.3. Đánh giá môi trường. | 1.3.1. Xác định những thách thức chính về môi trường và xây dựng các chính sách, quy trình để giải quyết. | 2 | Hình ảnh/Bộ hướng dẫn/Bản cam kết/Bộ Quy tắc ứng xử | |
1.3.2. Thực hiện đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường hàng năm từ hoạt động du lịch của điểm tham quan. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
1.3.3. Đối với điểm tham quan tự nhiên: ghi chép lại những thay đổi trong tự nhiên (động vật hoang dã, côn trùng...) và dấu hiệu về các nguyên nhân và đề ra các biện pháp để giảm thiểu tác động. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
1.4. Giảm sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu. | 1.4.1. Thực hiện giảm dần mức độ sử dụng các sản phẩm hóa học nhân tạo (nếu không có giải pháp thay thế). | 2 | Hình ảnh/Sổ theo dõi/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng | |
1.4.2. Sử dụng các loại thuốc thân thiện với môi trường để chống muỗi và côn trùng (như tinh dầu sả chống muỗi). | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng/Biên lai | ||
1.5. Các hoạt động bảo vệ môi trường khác. | 1.5.1. Lập kế hoạch tổ chức các hoạt động bảo vệ môi trường, như: Giờ Trái đất, Tuần tiết kiệm điện, Tuần giảm chất thải, Ngày lương thực thế giới, Ngày ăn chay thế giới, chương trình trồng cây… | 2 | Hình ảnh/Kế hoạch/Chương trình/Báo cáo/Bản ghi | |
1.5.2. Cam kết không bắt giữ, giam giữ hoặc tiêu thụ động vật hoang dã hoặc bán các vật phẩm được làm từ động vật hoang dã (quà lưu niệm làm từ đồi mồi, ngà voi…). | 1 | Hình ảnh/Bộ hướng dẫn/Bản cam kết/Bộ Quy tắc ứng xử | ||
1.5.3. Cung cấp thông tin cho khách về việc không tham gia vào các hoạt động gây hại cho động vật hoặc môi trường sống tự nhiên của chúng. | 2 | Hình ảnh/Bộ hướng dẫn/Bộ Quy tắc ứng xử/Biển báo | ||
1.5.4. Tham gia vào hoạt động phục hồi các khu vực xanh của địa phương. | 2 | Hình ảnh/Plan/ Chương trình/Báo cáo/Bản ghi | ||
1.5.5. Sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường, như đồ gỗ hoặc tre; sản phẩm làm từ vật liệu tái chế; chất tẩy rửa có nguồn gốc tự nhiên và các sản phẩm có chứng nhận “nhãn xanh”. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng/Biên lai | ||
1.5.6. Mua sản phẩm địa phương theo mùa; không mua các thực phẩm biến đổi gen (GMO). | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng/Biên lai | ||
1.5.7. Đóng góp vào quỹ bảo tồn thiên nhiên địa phương, nếu có. | 3 | Hình ảnh/Plan/ Chương trình/Báo cáo/Bản ghi | ||
2. Quản lý điện năng. | 2.0. Sử dụng điện hiệu quả tại văn phòng. | 2.0.1. Sử dụng ánh sáng mặt trời gián tiếp và qua kính, tối đa hóa ánh sáng ban ngày, đồng thời kết hợp giảm thiểu việc ảnh hưởng nhiệt từ ánh sáng mặt trời. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng/Biên lai |
2.0.2. Tắt đèn, điều hòa, quạt khi không sử dụng văn phòng và không gian công cộng. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.0.3. Cài đặt nhiệt độ điều hòa trong văn phòng và những nơi công cộng tùy theo thời tiết và vị trí của điểm tham quan (từ 25°C đến 27°C). | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.0.4. Sử dụng quạt thay cho điều hòa không khí (đặc biệt là trong thời kỳ chuyển mùa). | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.0.5. Sử dụng máy tính, máy in và máy sao chép chuyển sang chế độ tiết kiệm điện trong một thời gian ngắn không sử dụng và thiết bị văn phòng tự động tắt hoàn toàn sau thời gian không sử dụng. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.0.6. Sao chép tài liệu bằng cách quét hoặc chụp hình ảnh bằng máy tính bảng hoặc thiết bị điện thoại thông minh. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.0.7. Sử dụng e-mail để gửi thông tin, đặt dịch vụ, hóa đơn hoặc xác nhận thay vì in ra giấy. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Emails | ||
2.0.8. Sử dụng giấy hai mặt để in tài liệu (nếu máy in có chức năng in 2 mặt). | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
2.0.9. Tái sử dụng giấy in một mặt làm giấy nháp hoặc tái chế. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
3. Quản lý nước. | 3.0. Sử dụng nước hiệu quả. | 3.0.1. Có kế hoạch sử dụng nước hiệu quả. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP |
3.0.2. Hàng năm tổ chức tuyên truyền, đào tạo hoặc hội thảo để nâng cao nhận thức về tiết kiệm nước. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Chứng nhận/Chương trình | ||
3.0.3. Lắp đặt bảng nhắc nhở nhân viên và du khách về tầm quan trọng của việc tiết kiệm nước; hướng dẫn và khuyến khích họ có hành động phù hợp. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Biển báo | ||
3.0.4. Thường xuyên kiểm tra, bảo trì tất cả các thiết bị và máy móc sử dụng nước (vòi nước, đường ống, máy bơm…) để vận hành chính xác, không bị rò rỉ. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng/Biên lai | ||
3.0.5. Lắp đặt vòi nước tự đóng ở khu vực công cộng. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng/Biên lai | ||
3.0.6. Thực hiện việc tưới nước cho cây và vườn vào sáng sớm hoặc chiều tối để giảm mức độ bay hơi nước. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
3.0.7. Sử dụng hệ thống tưới nhỏ giọt để tiết kiệm nước. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng/Biên lai | ||
3.0.8. Sử dụng nước mưa hoặc nước xám để tưới cây, hạn chế sử dụng nước công nghiệp hoặc nước giếng. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP | ||
4. Quản lý nước thải. | 4.0 Sử dụng hệ thống xử lý nước thải hiệu quả. | 4.0.1. Có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo an toàn, không có tác động xấu đến cuộc sống của người dân và môi trường tại địa phương. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng/Biên lai |
4.0.2. Cung cấp nhà vệ sinh công cộng thuận tiện và sạch sẽ cho du khách. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
4.0.3. Cung cấp nước sạch cho du khách ở những nơi công cộng để vệ sinh. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
5. Quản lý chất thải rắn. | 5.0. Quản lý chất thải rắn. | 5.0.1. Quy định về phân loại rác tại nguồn và sử dụng hình ảnh hoá phân loại rác gồm: rác vô cơ, rác hữu cơ và rác độc hại. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/SOP/Biển báo |
5.0.2. Soạn thảo các tài liệu hướng dẫn cho nhân viên về việc phân loại và xử lý chất thải, theo cách dễ hiểu và đơn giản. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/ HDSD/Biển báo | ||
5.0.3. Tập huấn nửa năm một lần cho nhân viên về cách phân loại rác thải tái chế. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/ Báo cáo/Chứng nhận/Chương trình | ||
5.0.4. Có bảng nhắc nhở nhân viên và khách du lịch về việc phân loại chất thải, đặt trong phạm vi thích hợp tại điểm tham quan. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/ HDSD/Biển báo | ||
5.0.5. Cung cấp thông tin cho khách về các hoạt động bảo vệ trái đất, như: hạn chế sử dụng đồ vật bằng nhựa sử dụng một lần (ống hút nhựa, chai nước nhựa, túi nilon đựng quà lưu niệm, hộp xốp…). | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/ HDSD/Biển báo | ||
5.0.6. Cung cấp thông tin cho khách về các đồ dùng có thể tái sử dụng (ly nước, chai nhựa…); hướng dẫn phân loại chất thải có thể tái chế và khuyến khích khách du lịch hành động theo. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/ HDSD/Biển báo | ||
5.0.7. Dán nhãn rõ ràng trên thùng đựng rác thải có thể tái chế được và đặt trong điểm tham quan để khách có thể bỏ rác đúng chỗ. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/ HDSD/Biển báo | ||
5.0.8. Khuyến khích khách du lịch sử dụng chai nước cá nhân, bằng việc cung cấp nước uống an toàn để khách tự đổ đầy chai trong suốt thời gian đi tham quan. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/ HDSD/DS người dự | ||
5.0.9. Chất thải hữu cơ và thức ăn thừa được cung cấp cho nông dân địa phương để chăn nuôi, hoặc sử dụng ủ phân hữu cơ. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng/Biên lai | ||
5.0.10. Sử dụng phương tiện vận chuyển chất thải an toàn đến nơi xử lý rác thải theo quy định. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
6. Quản lý chất lượng không khí và kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn. | 6.1. Giảm ô nhiễm không khí. | 6.1.1. Không được hút thuốc tại các khu vực công cộng và khu vực dành cho nhân viên. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Bản vẽ mặt bằng/Biển báo |
6.1.2. Cung cấp xe đạp, xe điện hoặc thuyền chèo tay cho du khách (nếu có) | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
6.2. Giảm tiếng ồn. | 6.2.0. Các hoạt động dịch vụ và vui chơi giải trí phải kết thúc theo quy định của địa phương. | 1 | Hình ảnh/Bộ hướng dẫn/ HDSD/Biển báo | |
7. Hỗ trợ cộng đồng địa phương. | 7.1. Đóng góp của du lịch đối với cộng đồng địa phương. | 7.1.1. Cung cấp đầy đủ thông tin cho khách du lịch về các sản phẩm và dịch vụ của địa phương mà khách du lịch quan tâm. | 3 | Hình ảnh/Bộ hướng dẫn/HDSD/Biển báo |
7.1.2. Giới thiệu cho khách về các sự kiện, lễ hội truyền thống địa phương và khuyến khích du khách tham gia. | 3 | Hình ảnh/Bộ hướng dẫn/HDSD/Biển báo | ||
7.1.3. Có đóng góp cho các quỹ bảo vệ văn hóa và tự nhiên của địa phương (nếu có). | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/ | ||
7.1.4. Trưng bày hoặc bán các sản phẩm của địa phương (nếu có). | 4 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Biên lai/Hợp đồng | ||
7.1.5. Sử dụng và mở rộng chuỗi giá trị địa phương bằng cách đưa các sản phẩm và dịch vụ địa phương vào hoạt động và dịch vụ của điểm tham quan. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Biên lai/Hợp đồng | ||
7.1.6. Sử dụng dịch vụ và hàng hóa địa phương và thực hiện công bằng thương mại. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Biên lai/Hợp đồng | ||
7.2. Truy cập cục bộ. | 7.2.1. Không có khu vực nào của điểm tham quan làm ảnh hưởng tới quyền tiếp cận của cộng đồng địa phương. | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bản vẽ mặt bằng | |
7.2.2. Không cản trở việc tiếp cận nguồn nước, hoạt động văn hóa, môi trường tự nhiên…mà người dân địa phương có quyền sử dụng, tiếp cận. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bản vẽ mặt bằng | ||
7.3. Sự hài lòng của địa phương. | 7.3.1. Báo cáo đánh giá về “mong muốn và mối quan tâm của cộng đồng” đối với các hoạt động của điểm tham quan. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | |
7.3.2. Hàng năm hoặc hai năm một lần thực hiện việc “khảo sát sự hài lòng của địa phương” đối với các hoạt động du lịch tại điểm tham quan. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
7.4. Bảo vệ di sản văn hóa. | 7.4.1. Không bán, trao đổi hoặc trưng bày các cổ vật, khảo cổ, trừ trường hợp được pháp luật cho phép. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Biển báo/Bộ hướng dẫn | |
7.4.2. Đóng góp cho quỹ bảo tồn văn hóa địa phương (nếu có). | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
8. Hỗ trợ kinh tế địa phương. | 8.0. Cơ hội nghề nghiệp tại địa phương. | 8.0.1. Ưu tiên sử dụng lao động địa phương, đặc biệt là phụ nữ và những người có hoàn cảnh khó khăn. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng |
8.0.2. Trả tiền lương công bằng cho người lao động địa phương. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng | ||
8.0.3. Có hợp đồng lao động và thực hiện các điều khoản quy định đối với người lao động. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng | ||
8.0.4. Tổ chức các khóa đào tạo nghề để nâng cao năng lực cho người lao động. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng | ||
8.0.5. Cung cấp điều kiện làm việc phù hợp với các quy định hiện hành cho người lao động. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Hợp đồng/Chứng nhận | ||
9. An ninh và an toàn. | 9.1. An toàn và an ninh du lịch. | 9.1.1. Đảm bảo các thiết bị báo cháy và chữa cháy luôn sẵn sàng và trong tình trạng tốt. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Chứng nhận |
9.1.2. Có kế hoạch hành động để chống lại các mối nguy hiểm liên quan đến tội phạm, an toàn và sức khỏe của khách du lịch. | 2 | Hình ảnh/Kế hoạch/Bản ghi/Báo cáo | ||
9.1.3. Các bảng quy định về an toàn cháy nổ được treo ở nơi dễ thấy và nhân viên, khách du lịch được thông báo đầy đủ. | 2 | Hình ảnh/Bộ hướng dẫn/Bản quy tắc/Bản ghi/Báo cáo | ||
9.1.4. Khách tham quan được thông báo về những rủi ro có thể xảy ra tại điểm tham quan. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Biển báo/Bộ hướng dẫn | ||
9.1.5. Luôn có nhân viên có kỹ năng sơ cứu cơ bản, sẵn sàng giúp du khách. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Chứng nhận/DS người dự | ||
9.2. Đảm bảo vệ sinh và an toàn khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn. | 9.2.1. Có kế hoạch an toàn cho điểm tham quan trong trường hợp xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn… | 2 | Hình ảnh/Kế hoạch/Bản ghi/Báo cáo | |
9.2.2. Có tập huấn, hướng dẫn thực hiện các biện pháp an toàn xã hội trong các khu vực công cộng của điểm tham quan. | 1 | Hình ảnh/Biển báo/Bản ghi/Báo cáo | ||
9.2.3. Cung cấp các trang thiết bị, dụng cụ cần thiết khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh, hoả hoạn... | 1 | Hình ảnh/Bản ghi/Dụng cụ/ Báo cáo | ||
10. Quản lý nguồn nhân lực. | 10.0. Ngăn chặn khai thác. | 10.0.1. Thực hiện đúng các quy định đối với trẻ em, thanh thiếu niên, phụ nữ và dân tộc thiểu số. | 3 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Biển báo/Bộ hướng dẫn/Bản cam kết |
10.0.2. Không sử dụng lao động dưới 18 tuổi tại điểm tham quan theo quy định của pháp luật. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/Bản cam kết/Hợp đồng | ||
10.0.3. Cam kết bảo vệ quyền trẻ em. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo/Bộ hướng dẫn/Bản cam kết | ||
11. Quản lý kinh doanh. | 11.1. Quản lý thời vụ du lịch. | 11.1.1. Hồ sơ về số lượng khách tham quan (phân loại theo độ tuổi, giới tính) trong mùa cao điểm và thấp điểm, để phân tích và xây dựng kế hoạch hành động. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo |
11.1.2. Kế hoạch phân luồng khách du lịch đi theo các tuyến du lịch khác nhau để giảm áp lực trong mùa cao điểm. | 2 | Hình ảnh/Kế hoạch/Bản ghi/Báo cáo | ||
11.1.3. Xây dựng các hoạt động bổ sung để thu hút du khách trong mùa thấp điểm. | 2 | Hình ảnh/Kế hoạch/ Chương trình/ Bản ghi/Báo cáo | ||
11.1.4. Hợp tác với cộng đồng địa phương và các điểm tham quan khác gần đó, để xây dựng và phát triển các sản phẩm du lịch độc đáo và hấp dẫn. | 3 | Hình ảnh/Kế hoạch/Bản ghi/Báo cáo | ||
11.2. Giám sát sự hài lòng của khách du lịch. | 11.2.1. Có phiếu ý kiến để thu thập phản hồi của khách tham quan về chất lượng, sự đa dạng và sự hài lòng của khách đối với điểm tham quan. | 2 | Hình ảnh/Bảng hỏi/Bản ghi/Báo cáo | |
11.2.2. Hàng năm hoặc hai năm một lần, tổ chức khảo sát đánh giá sự hài lòng, hành vi và mối quan tâm của khách đối với điểm tham quan. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
| 11.3. Quảng bá cho du lịch bền vững. | 11.3.1. Có chương trình quảng bá các sản phẩm và dịch vụ phù hợp với điểm tham quan đang hoạt động. | 2 | Hình ảnh/Chương trình/Bản ghi/Báo cáo |
11.3.2. Tập trung vào truyền thông qua mạng xã hội và kỹ thuật số thay thế tờ rơi và tài liệu in quảng cáo. | 1 | Hình ảnh/Bài trên MXH/Websites/B ản ghi/Báo cáo | ||
11.4. Lợi ích kinh tế. | 11.4.1. Ghi lại số lượng khách tham quan hàng tháng, quý, nửa năm và năm để phân tích, dự báo và xây dựng kế hoạch kinh doanh năm tiếp theo. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | |
11.4.2. Ghi lại doanh thu từ các hoạt động và dịch vụ du lịch hàng tháng, quý, nửa năm và năm. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
11.4.3. Khảo sát để xác định tỷ lệ khách đã tham quan có ý định quay trở lại điểm tham quan. | 2 | Hình ảnh/Bản ghi/Báo cáo | ||
11.5. Hành vi của khách và việc thuyết minh điểm tham quan. | 11.5.1. Cung cấp thông tin cho khách về văn hóa địa phương và những quy tắc ứng xử khi đến thăm cộng đồng địa phương. | 3 | Hình ảnh/Bộ hướng dẫn/Bản quy tắc/Bản ghi/Báo cáo | |
11.5.2. Giải thích và thuyết minh đầy đủ ý nghĩa và giá trị của điểm tham quan. | 2 | Hình ảnh/Bộ hướng dẫn/Bản quy tắc/ Bản ghi/Báo cáo | ||
11.5.3. Xây dựng và phổ biến quy tắc ứng xử dành cho khách du lịch khi đến điểm tham quan và cộng đồng dân cư địa phương. | 2 | Hình ảnh/Bộ hướng dẫn/Bản quy tắc/Bản ghi/Báo cáo | ||
Tổng điểm | 193 |
|
- 1Kế hoạch 31/KH-UBND phối hợp với Đài Truyền hình Việt Nam tuyên truyền về thành tựu 30 năm tái lập tỉnh Ninh Bình, thu hút đầu tư, phát triển du lịch năm 2022
- 2Kế hoạch 19/KH-UBND về phát triển du lịch tỉnh Cà Mau năm 2022
- 3Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án Phát triển du lịch nông nghiệp trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Du lịch 2017
- 3Bộ luật Lao động 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Kế hoạch 5177/KH-UBND năm 2021 về phát triển du lịch xanh Quảng Nam đến năm 2025
- 6Kế hoạch 31/KH-UBND phối hợp với Đài Truyền hình Việt Nam tuyên truyền về thành tựu 30 năm tái lập tỉnh Ninh Bình, thu hút đầu tư, phát triển du lịch năm 2022
- 7Kế hoạch 19/KH-UBND về phát triển du lịch tỉnh Cà Mau năm 2022
- 8Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án Phát triển du lịch nông nghiệp trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030
Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ Tiêu chí du lịch xanh do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 3570/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết