Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3547/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 6312/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực nhà ở, lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5042/TTr-STNMT-VP-VPĐKĐĐ ngày 26/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3547/QĐ-UBND ngày 08 tháng 07 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên Quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1 | Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | QT-01 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 3547/QĐ-UBND ngày 08/07/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài (QT-01)
1 | Mục đích: | ||||||
| Quy định phương pháp tổ chức, mối quan hệ công tác và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong thực hiện thủ tục hành chính “Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài”. | ||||||
2 | Phạm vi: | ||||||
| Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam. Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||||
3 | Nội dung quy trình | ||||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | ||||||
| - Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở và Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 6312/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực nhà ở, lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội; - Các Văn bản pháp luật khác có liên quan. | ||||||
3.2 | Trước khi hết thời hạn sở hữu nhà ở 03 tháng, nếu chủ sở hữu nhà ở có nhu cầu gia hạn thì nộp 01 bộ hồ sơ gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
| * Đối với cá nhân: |
|
| ||||
- Đơn đề nghị gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở; | x |
| |||||
- Giấy chứng nhận đối với nhà ở. |
| x | |||||
| * Đối với tổ chức: |
|
| ||||
- Đơn đề nghị gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở; | x |
| |||||
- Giấy chứng nhận đối với nhà ở; |
| x | |||||
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
| x | |||||
3.3 | Số lượng hồ sơ | ||||||
| 01 bộ | ||||||
3.4 | Thời gian xử lý: | ||||||
| 30 ngày | ||||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||||
| - Trực tiếp: Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường; - Dịch vụ bưu chính: gửi đến Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường - số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội - Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công Thành phố; | ||||||
3.6 | Lệ phí: | ||||||
| Không quy định | ||||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định; Kiểm tra nội dung ủy quyền theo quy định. Phát phiếu hướng dẫn hồ sơ (đối với hồ sơ chưa hợp lệ, chưa đầy đủ) + Vào sổ theo dõi hồ sơ, Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Lập “Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho từng hồ sơ cụ thể; + Chuyển hồ sơ đã nhận cho Lãnh đạo Sở giao việc. | Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | Sổ theo dõi hồ sơ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B2 | Giao Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1,0 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B3 | Giao phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (VPĐK) | 1,0 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B4 | Giao chuyên viên thụ lý hồ | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc VPĐK | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B5 | Kiểm tra, thẩm tra hồ sơ: - Hồ sơ đủ điều kiện giải quyết Lập báo cáo, tờ trình, dự thảo văn bản đồng ý gia hạn của UBND Thành phố - Hồ sơ không đủ điều kiện hoặc phải bổ sung hồ sơ: thông báo nêu rõ lý do gửi người đề nghị. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 14,0 ngày | Báo cáo, Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận, Thông báo | |||
B6 | Phê duyệt tờ trình và dự thảo Văn bản chấp thuận của UBND Thành phố, trình Lãnh đạo VPĐK | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc VPĐK | 0,5 ngày | Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận | |||
B7 | Phê duyệt tờ trình và dự thảo Văn bản chấp thuận của UBND Thành phố, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo VPĐK | 0,5 ngày | Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận | |||
B8 | Phê duyệt tờ trình và dự thảo Văn bản chấp thuận, trình UBND Thành phố | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 2,0 ngày | Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận | |||
B9 | Hoàn thiện hồ sơ, bàn giao cho Bộ phận Một cửa | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,0 ngày | Tờ trình, dự thảo Văn bản chấp thuận được bàn giao cho Bộ phận Một cửa Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||
B10 | Nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa Văn phòng UBND Thành phố | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường | 1,0 ngày | Phiếu tiếp nhận - giao việc, hồ sơ. | |||
B11 | UBND Thành phố xem xét, phê duyệt Văn bản chấp thuận gia hạn | UBND Thành phố | 7,0 ngày | Văn bản chấp thuận gia hạn/Văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ | |||
B12 | Nhận kết quả từ UBND Thành phố, luân chuyển về Sở Tài nguyên và Môi trường | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | 1,0 ngày | Văn bản chấp thuận gia hạn/ Văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ được bàn giao về Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
B13 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường | Trong giờ hành chính | Kết quả được trả cho khách hàng | |||
B14 | Vào sổ, lưu theo dõi | Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên môi trường Hà Nội | Trong giờ hành chính | Hồ sơ, Bản lưu kết quả trả cho khách hàng | |||
4 | BIỂU MẪU | ||||||
| Các biểu mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ. | ||||||
- 1Quyết định 4581/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thực hiện trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 3547/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 3547/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Hà Minh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra