- 1Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 3753/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2021 công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 3775/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3525/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 103/TTr-SYT ngày 25/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 159 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế. Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị công khai thủ tục hành chính tại bộ phận một cửa của đơn vị và tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và chuyên trang cải cách thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý Sở Y tế; Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế; Quyết định số 3352/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ về lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm thuộc phạm vi, chức năng, quản lý của Sở Y tế. Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I | LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH (34) |
| |
1. | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
|
2. | Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| |
3. | Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
4. | Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
5. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
6. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
7. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| |
8. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
| |
9. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
| |
10. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
11. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế |
| |
12. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
13. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
14. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
| |
15. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
| |
16. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| |
17. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| |
18. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X- quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
| |
19. | Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
| |
20. | Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
| |
21. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, Trạm y tế cấp xã. |
| |
22. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| |
23. | Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
24. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| |
25. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
26. | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
27. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
28. | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
|
29. | Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
| |
| |||
30. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
| |
31. | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động |
| |
32. | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng |
| |
33. | Thủ tục Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
| |
34. | Thủ tục công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành đào tạo khối ngành sức khỏe đối với cơ sở KCB thuộc Sở Y tế và cơ sở KCB tư nhân |
| |
II | LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN (7) |
| |
1. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | Sở Y tế |
|
2. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| |
3. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| |
4. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| |
5. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| |
6. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
7. | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
III | LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM (29) |
|
|
1. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Sở Y tế |
|
2. | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
| |
3. | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. |
| |
4. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). |
| |
5. | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP). |
| |
6. | Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| |
7. | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| |
8. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| |
9. | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| |
10. | Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| |
11. | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 Luật Dược ) theo hình thức xét hồ sơ |
| |
12. | Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| |
13. | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
14. | Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| |
15. | Thủ tục Thu hồi chứng chỉ hành nghề dược |
| |
16. | Thủ tục Đăng ký thực hành chuyên môn tại các cơ sở bán lẻ thuốc |
| |
17. | Thủ tục Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| |
18. | Thủ tục Điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| |
19. | Thủ tục Hủy công bố, điều chỉnh công bố cơ sở đào tạo cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
| |
20. | Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| |
21. | Thủ tục Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT). |
| |
22. | Thủ tục Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT). |
| |
23. | Thủ tục Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT). |
| |
24. | Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
| |
25. | Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. |
| |
26. | Thủ tục Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT |
| |
27. | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| |
28. | Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| |
29. | Thủ tục Điều chỉnh nội dung trong Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| |
IV | LĨNH VỰC MỸ PHẨM (8) |
| |
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế |
|
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| |
3 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
| |
4 | Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
5 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
| |
6 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| |
7 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| |
8 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT |
| |
V | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (7) |
| |
1. | Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu | Sở Y tế |
|
2. | Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung |
| |
3. | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện quan trắc môi trường theo quy định tại Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động | Đã được công bố theo quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
4. | Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | ||
5. | Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | ||
6. | Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | ||
7. | Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học | ||
VI | LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO (20) |
| |
1 | Thủ tục Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. | Sở Y tế |
|
2 | Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| |
3 | Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| |
4 | Thủ tục cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| |
5 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm mạch, đo huyết áp, đếm mạch |
| |
6 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ trồng răng giả |
| |
7 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
| |
8 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| |
11 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
12 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
13 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
14 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
15 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
16 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| |
17 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
| |
18 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
| |
19 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| |
20 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| |
VII | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG (5) |
| |
1 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng theo quy định tại Điều 11 Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng | Sở Y tế |
|
2 | Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng (Quyết định 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ). |
| |
3 | Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Đã được công bố theo quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
4 | Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | ||
5 | Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | ||
VIII | LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM (15) |
| |
1. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Chi cục An toàn thực phẩm |
|
2. | Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy (đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật) |
| |
3. | Thủ tục cấp giấy xác nhận Công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) |
| |
4. | Thủ tục Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy |
| |
5. | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
| |
6. | Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
| |
7. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
| |
8. | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống |
| |
9. | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm với tổ chức |
| |
10. | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm với cá nhân |
| |
11. | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm |
| |
12. | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Trong trường hợp giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
| |
13. | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Trong trường hợp giấy xác nhận hết hiệu lực sử dụng quy định tại điểm a, Khoản 3, Điều 23 của Thông tư 09/2015/TT/BYT và không có thay đổi về nội dung quảng cáo) |
| |
14. | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Trong trường hợp giấy xác nhận còn hiệu lực nhưng có thay đổi về tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo) |
| |
15. | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (Trong trường hợp giấy xác nhận hết hiệu lực và có thay đổi, bổ sung nội dung quảng cáo) |
| |
IX | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA (25) |
| |
1. | Thủ tục Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Phòng Giám định y khoa |
|
2. | Thủ tục Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| |
3. | Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| |
4. | Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| |
5. | Thủ tục Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| |
6. | Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| |
7. | Thủ tục Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| |
8. | Thủ tục Giám định vượt quá khả năng chuyên môn đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| |
9. | Thủ tục Giám định phúc quyết lần đầu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
| |
10. | Thủ tục khám giám định lần đầu đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 30/6/2016. |
| |
11. | Thủ tục khám giám định lần đầu đối với đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 1 của Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 30/6/2016. |
| |
12. | Thủ tục khám giám định phúc quyết do vượt khả năng chuyên môn theo Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 |
| |
13. | Thủ tục khám giám định phúc quyết do đối tượng không đồng ý với kết quả khám giám định của Hội đồng GĐYK tỉnh theo Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 |
| |
14. | Thủ tục khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
| |
15. | Thủ tục khám giám định trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. |
| |
16. | Thủ tục khám giám định Trường hợp có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
| |
17. | Thủ tục khám thương tật lần đầu theo Thông tư 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
| |
18. | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời theo thông tư 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
| |
19. | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương theo Thông tư 45/2014/TTLT- BYT-BLĐTBXH |
| |
20. | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót theo Thông tư 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH |
| |
21. | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát theo Thông tư 45/TTLT- BYT-BLĐTBXH |
| |
22. | Thủ tục Khám giám định do vượt khả năng chuyên môn của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh theo Thông liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT -BLĐTBXH ngày 25 tháng 11 năm 2014 |
| |
23. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
| |
24. | Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viện pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trung tâm Pháp y |
|
25. | Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| |
X | LĨNH VỰC HIV/AIDS (7) |
| |
1. | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trung tâm phòng chống HIV |
|
2. | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
| |
3. | Thủ tục thu hồi thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
| |
4. | Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
| |
5. | Thủ tục Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| |
6. | Thủ tục Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| |
7. | Thủ tục Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM (2) | |
1. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | UBND huyện |
2. | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | UBND huyện |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CƠ QUAN THỰC HIỆN | CƠ QUAN THỰC HIỆN | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH | ||
1 | Thủ tục Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh. | Sở Y tế | Quyết định 267/QĐ- UBND ngày 20/1/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
3 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp người hành nghề bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuốc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
4 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề (theo quy định tại điểm c,d,đ,e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
5 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám Đa khoa | Sở Y tế |
|
6 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa | Sở Y tế | |
7 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh | Sở Y tế | |
8 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm | Sở Y tế | Quyết định 267/QĐ- UBND ngày 20/1/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh | Sở Y tế | |
10 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Sở Y tế | |
11 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Sở Y tế | |
12 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Sở Y tế | |
13 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Sở Y tế | |
14 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Sở Y tế | |
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I | Sở Y tế | |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II | Sở Y tế | |
17 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II đối với trường hợp giấy hết hạn | Sở Y tế | |
18 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II do bị hỏng, bị mất | Sở Y tế | |
19 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm | Sở Y tế | |
20 | Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh | Sở Y tế | |
21 | Thủ tục Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh. | Sở Y tế | |
22 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Sở Y tế | |
23 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Sở Y tế | |
24 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Sở Y tế | |
25 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Sở Y tế | |
26 | Thủ tục đề nghị phê duyệt đủ điều kiện khám sức khỏe | Sở Y tế | Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II | LĨNH VỰC Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
1 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | Sở Y tế | Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 20/1/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế | Sở Y tế | |
III | LĨNH VỰC DƯỢC MỸ PHẨM | ||
1 | Thủ tục Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học | Sở Y tế | Quyết định 267/QĐ- UBND ngày 20/1/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp | Sở Y tế | |
3 | Thủ tục Thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Sở Y tế | |
4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
5 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược). | Sở Y tế | |
6 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược) | Sở Y tế | |
7 | Thủ tục Đăng ký thuốc gia công dùng ngoài của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Sở Y tế | |
8 | Thủ tục Đăng ký thuốc gia công dùng ngoài của thuốc chưa có sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Sở Y tế | |
9 | Thủ tục Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Sở Y tế | |
10 | Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc | Sở Y tế | |
11 | Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản xuất tại Việt Nam | Sở Y tế | |
12 | Thủ tục cấp phiếu tiếp nhận đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo sự kiện giới thiệu mỹ phẩm | Sở Y tế | |
13 | Thủ tục Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Sở Y tế | |
14 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề được cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược | Sở Y tế | |
15 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược | Sở Y tế | |
16 | Thủ tục Trả lại chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị | Sở Y tế | |
17 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | Sở Y tế | |
18 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) | Sở Y tế | |
19 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Sở Y tế | |
20 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. | Sở Y tế | |
21 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Sở Y tế | |
22 | Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Sở Y tế | |
23 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn quy định tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định 89/2012/NĐ-CP | Sở Y tế | |
24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc | Sở Y tế | |
25 | Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | Sở Y tế | |
IV | LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO |
|
|
1 | Thủ tục cho phép Đoàn KCB trong nước khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế | Quyết định 889/QĐ- UBND ngày 15/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế | |
3 | Thủ tục cho phép Đoàn KCB nước ngoài khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế | |
4 | Thủ tục cho phép đội KCB chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở KCB trực thuộc Sở Y tế | Sở Y tế | |
5 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ Bộ quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Sở Y tế | |
6 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
7 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
8 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
9 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
10 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
11 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
12 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | Quyết định 889/QĐ- UBND ngày 15/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
15 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
16 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
17 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
18 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở KCB thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Sở Y tế | |
19 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám, bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở KCB thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở KCB | Sở Y tế | |
20 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở KCB thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Sở Y tế | |
21 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở KCB thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | Sở Y tế | |
V | LĨNH VỰC TIÊM CHỦNG MỞ RỘNG |
|
|
1 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. | Sở Y tế | Quyết định 889/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. | Sở Y tế | |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng | Sở Y tế | |
4 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. | Sở Y tế | |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng. | Sở Y tế | |
VI | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ | ||
1 | Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật lần đầu | Sở Y tế |
|
2 | Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục kỹ thuật bổ sung | Sở Y tế |
|
3 | Thủ tục Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn tỉnh | Sở Y tế |
|
VII | LĨNH VỰC ATVSTP |
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Chi cục ATTP |
|
2 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Chi cục ATTP |
|
3 | Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản Công bố hợp quy (đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật) | Chi cục ATTP |
|
4 | Thủ tục cấp giấy xác nhận Công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật) | Chi cục ATTP |
|
5 | Thủ tục Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy | Chi cục ATTP |
|
6 | Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | Chi cục ATTP |
|
7 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Chi cục ATTP |
|
8 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm | Chi cục ATTP |
|
9 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | Chi cục ATTP | Quyết định 889/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm với tổ chức | Chi cục ATTP | |
11 | Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm với cá nhân | Chi cục ATTP | |
12 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (trường hợp giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | Chi cục ATTP | Quyết định 3352/QĐ- UBND ngày 24/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (trường hợp giấy xác nhận hết hiệu lực sử dụng quy định tại điểm a khoản 3 điều 23 TT 09/2015/TT-BYT và không có thay đổi về nội dung quảng cáo) | Chi cục ATTP | |
14 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (trường hợp giấy xác nhận còn hiệu lực nhưng thay đổi tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường và không thay đổi nội dung quảng cáo) | Chi cục ATTP | |
15 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo (trường hợp giấy xác nhận hết hiệu lực sử dụng và có thay đổi, bổ sung nội dung quảng cáo | Chi cục ATTP | |
VIII | LĨNH VỰC GĐYK |
|
|
1 | Thủ tục giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Phòng GĐYK |
|
2 | Thủ tục giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Phòng GĐYK |
|
3 | Thủ tục giám định thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định | Phòng GĐYK |
|
4 | Thủ tục giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Phòng GĐYK |
|
5 | Thủ tục giám định tai nạn lao động tái phát | Phòng GĐYK |
|
6 | Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp tái phát | Phòng GĐYK |
|
7 | Thủ tục giám định tổng hợp | Phòng GĐYK |
|
8 | Thủ tục giám định khiếu nại | Phòng GĐYK |
|
9 | Thủ tục khám giám định y khoa đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH. | Phòng GĐYK |
|
10 | Thủ tục khám GĐYK đối với đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 1 của Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH. | Phòng GĐYK |
|
11 | Thủ tục khám GĐYK đối với đối tượng quy định tại Khoản 3 Điều 1 của Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH | Phòng GĐYK |
|
12 | Thủ tục khám giám định đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | Phòng GĐYK |
|
13 | Thủ tục khám giám định trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật. | Phòng GĐYK |
|
14 | Thủ tục khám giám định Trường hợp có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | Phòng GĐYK |
|
15 | Thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | Phòng GĐYK | Quyết định 2312/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời, trường hợp bổ sung vết thương | Phòng GĐYK | |
17 | Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót | Phòng GĐYK | |
18 | Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát | Phòng GĐYK | |
19 | Thủ tục Khám giám định do vượt khả năng chuyên môn của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh | Phòng GĐYK | |
IX | LĨNH VỰC HIV/AIDS |
|
|
1 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | TTPC HIV |
|
2 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | TTPC HIV |
|
3 | Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | TTPC HIV |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
| |
| Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | UBND cấp huyện | Quyết định 889/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của chủ tịch UBND tỉnh |
| Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống | UBND cấp huyện |
- 1Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng, dược phẩm, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 3753/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 2090/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2021 công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 3775/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 2119/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 12Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng, dược phẩm, an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 3525/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực