Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3521/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 19 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên được công bố tại Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| Thủ tục hành chính về cấp chứng chỉ năng lực và chứng chỉ hành nghề | ||||
1 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 02 Đường Nguyễn Du, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | + Lệ phí chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân: 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng chỉ. (Quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng) | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; + Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05 tháng 04 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. + Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
2 | Cấp/ nâng hạng/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 02 Đường Nguyễn Du, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận (cho cá nhân là hội viên, thành viên của mình) | - Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: + Cấp mới: 300.000 (ba trăm nghìn) đồng/chứng chỉ. + Cấp nâng hạng/ điều chỉnh/bổ sung: 150.000 (Một trăm năm mươi nghìn) đồng/ chứng chỉ (Quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng) | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05 tháng 04 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. + Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 02 Đường Nguyễn Du, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận (cho cá nhân là hội viên, thành viên của mình) | + Lệ phí cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng: 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng/chứng chỉ. (Quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng) | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; + Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05 tháng 04 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. + Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
4 | Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 02 Đường Nguyễn Du, phường Trưng Vương thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | + Lệ phí cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức; 1.000.000 (một triệu) đồng/chứng chỉ. + Lệ phí điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức: 500.000 (Năm trăm nghìn) đồng/chứng chỉ. (Quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng) | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05 tháng 04 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. + Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
5 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 02 Đường Nguyễn Đu, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Lệ phí cấp lại nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức: 500.000 (Năm trăm nghìn) đồng/ chứng chỉ. (Quy định tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng) | + Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; + Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày ngày 05 tháng 04 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; + Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng. + Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp CCHN rách nát/thất lạc)/ đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên |
3 | Cấp/ cấp lại/ điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng. | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
- 1Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 2269/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 3521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3521/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra