Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 352/QĐ-UBND | An Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018, số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018, số 3779/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018, số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018, số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 32/TTr- SGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi một số nội dung thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo theo Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang;
- Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế kèm theo Quyết định này được bổ sung, sửa đổi thay thế của danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang theo Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang.
- Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế kèm theo Quyết định này sẽ sửa đổi, bổ sung các danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cụ thể:
+ Quyết định số 2688/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang;
+ Quyết định số 2689/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang;
+ Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang;
+ Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám Sở Giáo dục và Đạo tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo | ||||
1 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 40 ngày làm việc | Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư |
2 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 10 ngày làm việc | Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư |
3 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 15 ngày làm việc | Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư |
4 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 45 ngày làm việc | Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư |
5 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư |
7 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 20 ngày làm việc | Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư |
8 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài | 10 ngày làm việc | Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư |
9 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư |
10 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 30 ngày làm việc | Sở GDĐT, Số 12, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang (nộp hồ sơ qua Trung tâm hành chính công tỉnh: Số 05, Đường Lê Triệu Kiết, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, An Giang) | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/06/2018 Quy định về hợp tác đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực đầu tư |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | BGD-AGI-285215 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
2 | BGD-AGI-285216 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
3 | BGD-AGI-285341-TT | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
4 | BGD-AGI-285342-TT | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | BGD-AGI-285345-TT | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | BGD-AGI-285343-TT | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
7 | BGD-AGI-285344-TT | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
8 | BGD-AGI-285360 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
9 | BGD-AGI-285361 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 | BGD-AGI-285364 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 | BGD-AGI-285362 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
12 | BGD-AGI-285363 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
13 | BGD-AGI-285337 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
14 | BGD-AGI-285338 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 | BGD-AGI-285339 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
16 | BGD-AGI-285340 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
17 | BGD-AGI-285350 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
18 | BGD-AGI-285351 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
19 | BGD-AGI-285206 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
20 | BGD-AGI-285353 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
21 | BGD-AGI-285354 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
22 | BGD-AGI-285355 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 | BGD-AGI-285358 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 | BGD-AGI-285356 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
25 | BGD-AGI-285357 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
26 | BGD-AGI-285365 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND cấp tỉnh |
27 | BGD-AGI-285366 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 | BGD-AGI-285369 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 | BGD-AGI-285367 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
30 | BGD-AGI-285368 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
31 | BGD-AGI-285329 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
32 | BGD-AGI-285330 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
33 | BGD-AGI-285334 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 | BGD-AGI-285332 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
35 | BGD-AGI-285333 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
36 | BGD-AGI-285335 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
37 | BGD-AGI-285326 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo |
38 | BGD-AGI-285239 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH; Nghị định 86/2015/NĐ-CP; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP | Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục; Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ:
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | BGD-AGI-285229 | Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục. | Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận chuẩn quốc gia đối với trường mầm non | Giáo dục và đào tạo | Sở giáo dục và đào tạo |
2 | BGD-AGI-285225 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường THCS; THPT có nhiều cấp học; trường PT DTNT huyện; tỉnh PT DTNT trực thuộc Bộ; trường PTDT bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận chuẩn quốc gia đối với trường trung học | Giáo dục và đào tạo | Sở giáo dục và đào tạo |
3 | BGD-AGI-285217 BGD-AGI-285218 BGD-AGI-285219 | -Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia -Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia -Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (Ghép 3 thủ tục) | Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận chuẩn quốc gia đối với trường trung học | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
4 | BGD-AGI-285224 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ:
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | BGD-AGI-285154 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 6/6/2018 | Đào tạo nước ngoài | UBND tỉnh |
2 | BGD-AGI-285156 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 6/6/2018 | Đào tạo nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | BGD-AGI-285157 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 6/6/2018 | Đào tạo nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | BGD-AGI-285158 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 6/6/2018 | Đào tạo nước ngoài | UBND tỉnh |
5 | BGD-AGI-285346 | Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
6 | BGD-AGI-285349 | Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
7 | BGD-AGI-285347 | Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
8 | BGD-AGI-285348 | Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp- hướng nghiệp | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP | Giáo dục và đào tạo | UBND tỉnh |
5. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH LĨNH VỰC:
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Lĩnh vực | Lĩnh vực được điều chỉnh | Cơ quan thực hiện |
1 | BGD-AGI-285182 | Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy | Thông tư số 05/2017/TT- BGDĐT | Quy chế thi, tuyển sinh | Văn bằng, chứng chỉ | Cơ sở giáo dục, Sở GD&ĐT |
6. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẦM QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | BGD-AGI-285372 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
2 | BGD-AGI-285373 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
3 | BGD-AGI-285375 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
4 | BGD-AGI-285374 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
5 | BGD-AGI-285376 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
6 | BGD-AGI-285388 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
7 | BGD-AGI-285390 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
8 | BGD-AGI-285383 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
9 | BGD-AGI-285384 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và đào tạo |
10 | BGD-AGI-285387 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và đào tạo |
11 | BGD-AGI-285385 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
12 | BGD-AGI-285386 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
13 | BGD-AGI-285370 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
14 | BGD-AGI-285371 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
15 | BGD-AGI-285392 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
16 | BGD-AGI-285378 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp huyện |
17 | BGD-AGI-285379 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
18 | BGD-AGI-285382 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
19 | BGD-AGI-285380 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Phòng Giáo dục và Đào tạo |
7. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẦM QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | BGD-AGI-285397 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp xã |
2 | BGD-AGI-285393 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp xã |
3 | BGD-AGI-285396 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp xã |
4 | BGD-AGI-285394 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND cấp xã |
- 1Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 1Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2688/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2689/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 3209/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 8Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2563/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 3778/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 8Quyết định 3779/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 3780/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 4863/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 6046/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 19Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang
- Số hiệu: 352/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra