Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 352/QĐ-TCTK | Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐIỀU TRA THỐNG KÊ NĂM 2016 CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 65/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch điều tra thống kê năm 2016 của Tổng cục Thống kê.
Điều 2. Nhiệm vụ của các đơn vị:
1. Vụ chủ trì tổ chức điều tra chủ động phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều tra và gửi Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin trước ngày 30 tháng 6 năm 2015;
2. Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin chủ trì thẩm định phương án điều tra bao gồm cả nội dung xử lý thông tin; kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các công việc của Kế hoạch điều tra thống kê năm 2016 của Tổng cục Thống kê;
3. Vụ Kế hoạch tài chính phối hợp với các đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì tổ chức điều tra và Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin lập dự toán kinh phí theo chế độ tài chính của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Vụ trưởng Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Tổng cục và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG |
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ NĂM 2016 CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ
(Theo Quyết định số 352/QĐ-TCTK ngày 18/5/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Kế hoạch điều tra thống kê năm 2016)
TT | Tên đơn vị chủ trì tổ chức và tên cuộc điều tra | Đơn vị điều tra | Tần suất điều tra | Phạm vi số liệu tổng hợp, suy rộng |
Vụ Thống kê Dân số và Lao động | ||||
1 | Điều tra lao động và việc làm năm 2016 | Hộ dân cư | Tháng | Số liệu tính theo quý cho cấp vùng và theo năm cho cấp tỉnh |
Vụ Thống kê Công nghiệp | ||||
2 | Điều tra ngành công nghiệp | Doanh nghiệp; Đơn vị cơ sở trực thuộc doanh nghiệp, cá thể hoạt động ngành công nghiệp | Tháng | Toàn quốc, cấp tỉnh và ngành công nghiệp cấp I, cấp II, cấp IV, sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ | ||||
3 | Điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp ngoài nhà nước | Doanh nghiệp ngoài nhà nước có hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa | Tháng | Cấp tỉnh và toàn quốc |
4 | Điều tra Tổng mức bán lẻ hàng hóa của các doanh nghiệp ngoài nhà nước, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể | Doanh nghiệp ngoài Nhà nước, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể có hoạt động thương nghiệp | Tháng | Cấp tỉnh và toàn quốc |
5 | Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác của các doanh nghiệp ngoài nhà nước, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể | Doanh nghiệp ngoài nhà nước, hợp tác xã, cơ sở SXKD cá thể có hoạt động dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác | Tháng | Cấp tỉnh và toàn quốc |
6 | Điều tra các doanh nghiệp ngoài nhà nước và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể có hoạt động vận tải, kho bãi | Doanh nghiệp ngoài nhà nước, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể có hoạt động vận tải, kho bãi | Tháng | Cấp tỉnh và toàn quốc |
Vụ Thống kê Giá | ||||
7 | Điều tra giá tiêu dùng (CPI) | Sạp hàng, quầy hàng, điểm bán hàng, cơ sở kinh doanh, cơ quan trường học, cơ sở khám chữa bệnh | 3 lần/tháng | Thành thị, nông thôn, cấp tỉnh, cấp vùng và toàn quốc |
Vụ Thống kê Công nghiệp | ||||
8 | Điều tra xu hướng sản xuất kinh doanh ngành công nghiệp chế biến, chế tạo | Doanh nghiệp; Đơn vị cơ sở trực thuộc doanh nghiệp có hoạt động công nghiệp chế biến, chế tạo | Quý | Toàn quốc, ngành công nghiệp chế biến, chế tạo cấp I, cấp II, cấp IV |
Vụ Thống kê Xây dựng và vốn đầu tư | ||||
9 | Điều tra thực hiện vốn đầu tư phát triển | Doanh nghiệp ngoài nhà nước; trang trại, hộ nông lâm nghiệp và thủy sản, hộ sản xuất kinh doanh phi nông lâm nghiệp và thủy sản có đầu tư cho hoạt động sản xuất kinh doanh; hộ dân cư có đầu tư xây dựng nhà ở | Quý | Cấp tỉnh và toàn quốc |
10 | Điều tra hoạt động xây dựng quý | Doanh nghiệp ngoài nhà nước có hoạt động chính là xây dựng; UBND xã/phường có đầu tư xây dựng; hộ dân cư có đầu tư xây dựng | Quý | Cấp tỉnh và toàn quốc |
Vụ Thống kê Giá | ||||
Điều tra giá sản xuất tính chỉ số giá theo quý, gồm: | ||||
11 | Điều tra giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất | Doanh nghiệp, cơ sở sản xuất trực tiếp mua các loại NNVL dùng cho SX trong ngành công nghiệp chế biến và các doanh nghiệp, cơ sở SX cá thể bán vật tư nông nghiệp, vật liệu xây dựng | Tháng | Một số tỉnh, cấp vùng và toàn quốc |
12 | Điều tra giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm nghiệp và thủy sản | Cơ sở sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản; doanh nghiệp; hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp; hộ dân cư trực tiếp sản xuất sản phẩm nông lâm thủy sản | Tháng | Một số tỉnh, cấp vùng và toàn quốc |
13 | Điều tra giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp | Doanh nghiệp, cơ sở SX, hộ dân cư trực tiếp SX và bán ra thị trường các sản phẩm công nghiệp khai khoáng, công nghiệp chế biến, công nghiệp điện, khí đốt và nước | Tháng | Một số tỉnh, cấp vùng và toàn quốc |
14 | Điều tra giá cước vận tải kho bãi | Ban quản lý bến, cảng, doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể kinh doanh dịch vụ vận tải kho bãi và Hỗ trợ vận tải | Tháng | Một số tỉnh, cấp vùng và toàn quốc |
15 | Điều tra giá xuất nhập khẩu hàng hóa | Doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa | Tháng | Một số tỉnh và toàn quốc |
16 | Điều tra giá dịch vụ | Doanh nghiệp, cơ sở SXKD, đơn vị HCSN trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm dịch vụ | Tháng | Một số tỉnh, cấp vùng và toàn quốc |
Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ | ||||
17 | Điều tra xuất, nhập khẩu dịch vụ của các doanh nghiệp ngoài nhà nước | Doanh nghiệp ngoài nhà nước có hoạt động xuất, nhập khẩu dịch vụ | Quý | Toàn quốc, một số loại dịch vụ |
Vụ Thống kê Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản | ||||
18 | Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản | Hộ nông thôn; hộ nông, lâm nghiệp và thủy sản ở thành thị; trang trại; UBND xã | Năm | Cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
19 | Điều tra diện tích gieo trồng các loại cây nông nghiệp | Thôn (ấp, bản), khu phố, tiểu khu, xã (phường, thị trấn) có trồng cây nông nghiệp trong kỳ | Năm | Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
| Cây hàng năm |
|
|
|
| Vụ Đông | Xã, phường, thị trấn có gieo trồng cây vụ đông trong vụ điều tra |
| Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
| Vụ Đông xuân | Thôn (ấp, bản) có gieo trồng cây hàng năm; tổ dân phố có gieo trồng cây hàng năm từ 30 ha/vụ trở lên |
| Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
| Vụ Hè thu | nt |
| Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
| Vụ mùa | nt |
| Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
| Cây lâu năm | Thôn (ấp, bản) có gieo trồng cây lâu năm; tổ dân phố có gieo trồng cây lâu năm từ 30 ha trở lên |
| Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
20 | Điều tra năng suất, sản lượng lúa | Hộ có thực tế gieo trồng lúa tại địa bàn vụ điều tra | Năm | Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
| Vụ Đông xuân | nt |
|
|
| Vụ Hè thu | nt |
|
|
| Vụ Thu đông | nt |
|
|
| Vụ Mùa | nt |
|
|
21 | Điều tra năng suất, sản lượng cây vụ Đông và các loại cây hàng năm khác | Hộ có thực tế gieo trồng cây vụ đông và cây hàng năm khác tại địa bàn vụ điều tra. | Năm | Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
| Cây vụ Đông |
| Năm |
|
| Cây hàng năm theo vụ |
| Vụ |
|
22 | Điều tra năng suất sản lượng cây lâu năm | Hộ, trang trại, doanh nghiệp thực tế trồng và thu hoạch sản phẩm cây lâu năm khác điều tra tại địa bàn điều tra | Năm | Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
| Điều tra năng suất, sản lượng cây lâu năm trọng điểm | Hộ, trang trại, doanh nghiệp thực tế trồng và thu hoạch sản phẩm cây lâu năm điều tra tại địa bàn trong năm điều tra |
| Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
| Điều tra năng suất, sản lượng cây lâu năm khác | Hộ, trang trại, doanh nghiệp thực tế trồng và thu hoạch sản phẩm các loại cây lâu năm tại địa bàn trong năm điều tra |
| Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
23 | Điều tra chăn nuôi |
| 4 kỳ/năm |
|
| Lần 1 | Doanh nghiệp/HTX, trang trại, gia trại và hộ thực tế có chăn nuôi lợn và gia cầm trong kỳ điều tra | Ngày 01 tháng 01 | Cấp tỉnh và toàn quốc |
| Lần 2 | Doanh nghiệp/HTX, trang trại, gia trại và hộ thực tế có chăn nuôi lợn và gia cầm trong kỳ điều tra | Ngày 01 tháng 4 | Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
| Lần 3 | Doanh nghiệp, HTX, trang trại, gia trại và hộ thực tế có chăn nuôi lợn và gia cầm trong kỳ điều tra | Ngày 01 tháng 7 | Cấp tỉnh và toàn quốc |
| Lần 4 | Thôn (ấp, bản), doanh nghiệp, HTX, trang trại, gia trại và hộ thực tế có chăn nuôi gia súc, gia cầm và chăn nuôi khác trong kỳ điều tra | Ngày 01 tháng 10 | Cấp huyện, cấp tỉnh và toàn quốc |
24 | Điều tra thủy sản | Xã, phường, thị trấn, thôn (ấp, bản), doanh nghiệp, HTX, trang trại và hộ thực tế có hoạt động nuôi trồng và khai thác thủy sản | 4 kỳ/năm |
|
| Điều tra thủy sản Quý | Tàu/thuyền tham gia khai thác thủy sản biển trong kỳ điều tra | Các ngày được lựa chọn của các tháng trong Quý | Cấp tỉnh và toàn quốc |
| Điều tra thủy sản 01/5 | Xã, phường, thị trấn, thôn (ấp, bản), doanh nghiệp, HTX, trang trại và hộ thuộc các vùng ven biển và vùng Đồng bằng sông Cửu Long có hoạt động nuôi trồng thủy sản trong kỳ điều tra | 1 lần/năm | Cấp tỉnh và toàn quốc |
| Điều tra thủy sản 01/11 | Xã, phường, thị trấn, thôn (ấp, bản), doanh nghiệp, HTX và hộ trên phạm vi cả nước có hoạt động nuôi trồng thủy sản, khai thác thủy sản biển; các hộ thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long và một số tỉnh khác có khai thác thủy sản nội địa trong năm | 1 lần/năm | Cấp tỉnh và toàn quốc |
Vụ Thống kê Công nghiệp | ||||
25 | Điều tra doanh nghiệp | Văn phòng Tập đoàn, văn phòng Tổng công ty, doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập chịu sự điều tiết bởi Luật doanh nghiệp; hợp tác xã; Tập đoàn, Tổng công ty hạch toán toàn ngành | Năm | Toàn quốc, cấp vùng, cấp tỉnh, ngành kinh tế, loại hình doanh nghiệp |
Vụ Thống kê Xã hội và Môi trường | ||||
26 | Khảo sát mức sống dân cư năm 2016 | Hộ dân cư; xã | Năm 4 lần | Toàn quốc, Thành thị - nông thôn, cấp vùng và cấp tỉnh |
| Lần 1 |
| Tháng 3 |
|
| Lần 2 |
| Tháng 6 |
|
| Lần 3 |
| Tháng 9 |
|
| Lần 4 |
| Tháng 12 |
|
Vụ Thống kê Dân số và Lao động | ||||
27 | Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 01 tháng 4 năm 2016 | Hộ dân cư | Năm | Số liệu đại diện cho cấp tỉnh, thành thị và nông thôn, cấp vùng và toàn quốc |
Vụ Thống kê Xây dựng và Vốn đầu tư | ||||
28 | Điều tra hoạt động xây dựng năm | Xã, phường, thị trấn có đầu tư xây dựng; hộ dân cư có đầu tư xây dựng | Năm | Cấp tỉnh và toàn quốc |
Vụ Phương pháp chế độ Thống kê và CNTT | ||||
29 | Điều tra cập nhật cơ sở dữ liệu doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế, đơn vị liên quan khác | Năm | Cấp tỉnh và toàn quốc |
Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ | ||||
30 | Điều tra chi phí bảo hiểm, vận tải hàng nhập khẩu | Doanh nghiệp có hoạt động nhập khẩu hàng hóa | Năm | Toàn quốc |
31 | Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2016 | Cơ sở SXKD cá thể (trừ nông, lâm nghiệp và thủy sản) | Năm | Cấp tỉnh và toàn quốc |
Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia | ||||
32 | Điều tra thu thập thông tin tính tổng sản phẩm trong nước (GDP) quý theo phương pháp sản xuất và sử dụng cuối cùng năm 2016 | Bộ/ngành; doanh nghiệp, hợp tác xã; cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp; hiệp hội; tổ chức tôn giáo, tín ngưỡng; cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; hộ sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản; hộ tiêu dùng sản phẩm vật chất và dịch vụ | Năm | Toàn quốc, 6 vùng kinh tế, thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh |
Vụ Thống kê Thương mại và Dịch vụ | ||||
33 | Điều tra thí điểm (phục vụ Tổng điều tra kinh tế năm 2017) | Cơ sở kinh tế |
| Địa bàn mẫu, Ngành kinh tế mẫu |
Vụ Thống kê Dân số và Lao động | ||||
34 | Điều tra thí điểm lao động việc làm theo khái niệm mới của ILO | Hộ dân cư | Tháng | Địa bàn mẫu |
Vụ Thống kê Xã hội và Môi trường | ||||
35 | Điều tra những cuộc đời trẻ thơ vòng 5 | Hộ dân cư | Lần 1 năm 2016, lần 2 năm 2017 | Quần thể trẻ em được chọn nghiên cứu |
- 1Thông báo 15/TB-BTTTT ý kiến kết luận của Thứ trưởng Trần Đức Lai về kế hoạch điều tra thống kê toàn quốc hiện trạng phổ cập dịch vụ điện thoại, internet và nghe-nhìn năm 2010 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 275/QĐ-TCTK năm 2014 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2015 của Tổng cục Thống kê
- 3Quyết định 1026/QĐ-TCTK năm 2015 Quy định biên soạn và công bố số liệu tổng sản phẩm trong nước do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
- 4Công văn 871/BKHĐT-TCTK năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án hội nhập thống kê ASEAN giai đoạn 2016 - 2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Quyết định 476/QĐ-TCTK năm 2017 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2018 của Tổng cục Thống kê
- 6Quyết định 748/QĐ-TCTK năm 2019 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2020 của Tổng cục Thống kê
- 7Quyết định 738/QĐ-TCTK năm 2021 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2022 của Tổng cục Thống kê
- 8Quyết định 232/QĐ-TCTK về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2023 của Tổng cục Thống kê
- 1Luật Doanh nghiệp 2005
- 2Luật Thống kê 2003
- 3Nghị định 40/2004/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Thống kê
- 4Thông báo 15/TB-BTTTT ý kiến kết luận của Thứ trưởng Trần Đức Lai về kế hoạch điều tra thống kê toàn quốc hiện trạng phổ cập dịch vụ điện thoại, internet và nghe-nhìn năm 2010 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 43/2010/QĐ-TTg ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 54/2010/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 803/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình điều tra thống kê quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 65/2013/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 54/2010/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 275/QĐ-TCTK năm 2014 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2015 của Tổng cục Thống kê
- 10Quyết định 1026/QĐ-TCTK năm 2015 Quy định biên soạn và công bố số liệu tổng sản phẩm trong nước do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
- 11Công văn 871/BKHĐT-TCTK năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án hội nhập thống kê ASEAN giai đoạn 2016 - 2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 12Quyết định 476/QĐ-TCTK năm 2017 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2018 của Tổng cục Thống kê
- 13Quyết định 748/QĐ-TCTK năm 2019 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2020 của Tổng cục Thống kê
- 14Quyết định 738/QĐ-TCTK năm 2021 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2022 của Tổng cục Thống kê
- 15Quyết định 232/QĐ-TCTK về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2023 của Tổng cục Thống kê
Quyết định 352/QĐ-TCTK năm 2015 về Kế hoạch điều tra thống kê năm 2016 của Tổng cục Thống kê
- Số hiệu: 352/QĐ-TCTK
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2015
- Nơi ban hành: Tổng cục Thống kê
- Người ký: Nguyễn Bích Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra