- 1Quyết định 23/2021/QĐ-TTg quy định về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 33/2021/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 23/2021/QĐ-TTg quy định về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3508/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 3403/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 485/TTr-SLĐTBXH ngày 20/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (Năm) quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan, đơn vị có liên quan lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày /12 /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG | Quyết định số 3403/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID- 19 | |
2 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | |
| LĨNH VỰC VIỆC LÀM | |
3 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | |
4 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | |
5 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Người sử dụng lao động lập danh sách, chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực về danh sách người lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg và đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 02 ngày |
Bước 2 | Người sử dụng lao động gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, thị xã, thành phố nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất, kinh doanh. Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022. | ||
Bước 3 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
Bước 4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội rà soát, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt danh sách, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp huyện | 06 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm thẩm định trình lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 06 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 02 giờ | |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
| 02 giờ |
Bước 9 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 06 ngày |
2. Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Người sử dụng lao động lập danh sách, chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực về danh sách người lao động theo quy định tại Điều 19 Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2021/QĐTTg và đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 02 ngày |
Bước 2 | Người sử dụng lao động gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, thị xã, thành phố nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất, kinh doanh. Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022. | ||
Bước 3 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ | Bộ phận Tiếp | 02 giờ |
| sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
|
Bước 4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội rà soát, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt danh sách, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp huyện | 04 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm thẩm định trình lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 02 giờ | |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 02 giờ | |
Bước 9 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ. Đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ.Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Ủy ban nhân dân tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 06 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Người sử dụng lao động có nhu cầu hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội nơi đang tham gia bảo hiểm xã hội xác nhận về việc đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề nghị hỗ trợ và đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp đối với người lao động tham gia đào tạo | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 02 ngày |
Bước 2 | Người sử dụng lao động gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
|
Bước 3 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm PVHCC | 4 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 04 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả | Trung tâm PVHCC | 4 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 09 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Người lao động có nhu cầu hỗ trợ gửi hồ sơ đến Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động chấm dứt hợp đồng lao động. Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022. | Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
Bước 2 | Trước ngày 05 và ngày 20 hàng tháng, Trung tâm Dịch vụ việc làm rà soát, tổng hợp danh sách người lao động đủ điều kiện hỗ trợ trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
Bước 3 | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm thẩm định trình lãnh đạo Phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 11 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 02 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | 02 giờ | |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định, đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả về Trung tâm Dịch vụ việc làm. | Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh; niêm yết công khai; tổng hợp, báo cáo gửi Chi cục Thuế | UBND cấp xã | 2,5 ngày |
Bước 3 | Chi cục Thuế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) | Chi cục Thuế | 02 ngày |
Bước 4 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội rà soát, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày |
Bước 5 | Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt danh sách, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm thẩm định trình lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 02 giờ | |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 02 giờ | |
Bước 9 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | Ủy ban nhân dân tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Trả kết quả cho Hộ kinh doanh | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 09 ngày |
- 1Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 2Quyết định 3049/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 3Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh An Giang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 23/2021/QĐ-TTg quy định về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 7Quyết định 33/2021/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 23/2021/QĐ-TTg quy định về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 9Quyết định 3049/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang về thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- 10Quyết định 2574/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do tỉnh An Giang ban hành
Quyết định 3508/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
- Số hiệu: 3508/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực