Điều 1 Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 kèm theo Quyết định 30/2017/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Điều 1. Ban hành bổ sung giá tính thuế tài nguyên "đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình" vào Phụ lục II - Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại kèm theo Quyết định số: 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên năm 2017 (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp | Cấp | Cấp | |||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 kèm theo Quyết định 30/2017/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 35/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Ban hành bổ sung giá tính thuế tài nguyên "đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình" vào Phụ lục II - Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại kèm theo Quyết định số: 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:
- Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số: 30/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
- Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.