- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 26/2007/TT-BTC hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2010/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 07 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH TĂNG 20% MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 26/2007/TT-BTC , NGÀY 03-4-2007, CỦA BỘ TÀI CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP , ngày 03-6-2002, của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 54/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03-4-2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ ý kiến thống nhất tại cuộc họp giao ban của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 26-8-2010;
Xét đề nghị của Trường Trung cấp nghề tỉnh tại Tờ trình số 10/TTr-TrTCN ngày 28-4-2010 về việc xin tăng mức thu phí đào tạo lái xe ô tô; ý kiến của Sở Giao thông - Vận tải (văn bản số 296/SGTVT-QLPT&NL ngày 21-5-2010) và của Sở Tài chính (văn bản số 1226/STC-QLNS ngày 19-7-2010),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh tăng 20% mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô các hạng quy định tại Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03-4-2007 của Bộ Tài chính (biểu mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô kèm theo).
Điều 2. Chế độ miễn, giảm học phí cho các đối tượng thuộc diện chính sách xã hội thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
- Các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thực hiện việc thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
- Sở Giao thông-Vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về việc thu, sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ tại các cơ sở đào tạo lái xe, bảo đảm sử dụng đúng mục đích và có hiệu quả.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Giao thông - Vận tải tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh; Hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND, ngày 07/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Hạng giấy phép lái xe | Chương trình đào tạo | Mức thu theo Thông tư 26/2007/TT-BTC) (đồng) | Mức thu tăng lên 20% (đồng) |
|
| |||||
1 | Ô tô con hạng B1 (Ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có một rơ-moóc có trọng tải dưới 3.500 kg không kinh doanh vận tải). | - Học Luật GTĐB | 130.000 | 156.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 110.000 | 132.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 2.035.000 | 2.442.000 |
| ||
Tổng cộng | 2.275.000 | 2.730.000 |
| ||
2 | Ô tô con hạng B2 (Ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có một rơ-moóc có trọng tải dưới 3.500 kg có kinh doanh vận tải). | - Học Luật GTĐB | 130.000 | 156.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 160.000 | 192.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 2.420.000 | 2.904.000 |
| ||
Tổng cộng | 2.710.000 | 3.252.000 |
| ||
3 | Ô tô tải hạng C (Ô tô tải, đầu kéo có rơ-moóc có trọng tải từ 3.500 kg trở lên). | - Học Luật GTĐB | 130.000 | 156.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 200.000 | 240.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 3.545.000 | 4.254.000 |
| ||
Tổng cộng | 3.875.000 | 4.650.000 |
| ||
4 | Chuyển cấp từ B1 lên B2 | - Học Luật GTĐB | 100.000 | 120.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 60.000 | 72.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 200.000 | 240.000 |
| ||
Tổng cộng | 360,000.0 | 432,000.0 |
| ||
5 | Chuyển cấp từ B2 lên C (3.500kg trở lên) | - Học Luật GTĐB | 100.000 | 120.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 120.000 | 144.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 1.280.000 | 1.536.000 |
| ||
Tổng cộng | 1.500.000 | 1.800.000 |
| ||
6 | Chuyển cấp từ B2 lên D (chở người từ 10 đến 30 người) | - Học Luật GTĐB | 100.000 | 120.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 150.000 | 180.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 1.900.000 | 2.280.000 |
| ||
Tổng cộng | 2.150.000 | 2.580.000 |
| ||
7 | Chuyển cấp từ C lên D | - Học Luật GTĐB | 100.000 | 120.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 120.000 | 144.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 1.280.000 | 1.536.000 |
| ||
Tổng cộng | 1.500.000 | 1.800.000 |
| ||
8 | Chuyển cấp từ C lên E (chở trên 30 người) | - Học Luật GTĐB | 100.000 | 120.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 150.000 | 180.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 1.900.000 | 2.280.000 |
| ||
Tổng cộng | 2.150.000 | 2.580.000 |
| ||
9 | Chuyển cấp từ D lên E | - Học Luật GTĐB | 100.000 | 120.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 120.000 | 144.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 1.280.000 | 1.536.000 |
| ||
Tổng cộng | 1.500.000 | 1.800.000 |
| ||
10 | Chuyển cấp Fb (hạng B2 có kéo moóc rơ moóc) | - Học Luật GTĐB | 100.000 | 120.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 120.000 | 144.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 1.280.000 | 1.536.000 |
| ||
Tổng cộng | 1.500.000 | 1.800.000 |
| ||
11 | Chuyển cấp Fc (hạng C có kéo moóc rơ moóc) | - Học Luật GTĐB | 100.000 | 120.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 120.000 | 144.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 1.280.000 | 1.536.000 |
| ||
Tổng cộng | 1.500.000 | 1.800.000 |
| ||
12 | Chuyển cấp Fd (hạng D có kéo moóc rơ moóc) | - Học Luật GTĐB | 100.000 | 120.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 120.000 | 144.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 1.280.000 | 1.536.000 |
| ||
Tổng cộng | 1.500.000 | 1.800.000 |
| ||
13 | Chuyển cấp Fe (hạng E có kéo moóc rơ moóc) | - Học Luật GTĐB | 100.000 | 120.000 |
|
- Học các môn cơ sở | 120.000 | 144.000 |
| ||
- Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe | 1.280.000 | 1.536.000 |
| ||
Tổng cộng | 1.500.000 | 1.800.000 |
|
- 1Quyết định 249/2008/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B2 qui định tại Quyết định 22/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 64/2005/QĐ-UB điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô áp dụng cho các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2005 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4Quyết định 222/QĐ-CT năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành từ tháng 10/1991 đến hết ngày 31/12/2013
- 5Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bõ quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 26/2007/TT-BTC hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật giao thông đường bộ 2008
- 6Quyết định 249/2008/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B2 qui định tại Quyết định 22/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 64/2005/QĐ-UB điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô áp dụng cho các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 8Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2005 quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 9Quyết định 11/2019/QĐ-UBND bãi bõ quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B1, B2 và hạng C tại các cơ sở đào tạo lái xe ô tô thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý
Quyết định 35/2010/QĐ-UBND điều chỉnh tăng 20% mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô quy định tại Thông tư 26/2007/TT-BTC do tỉnh Kon Tum ban hành
- Số hiệu: 35/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Trần Quang Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/09/2010
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực