- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2024
- 5Nghị quyết 34/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2023 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Đồng Nai ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3493/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024 TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X - kỳ họp thứ 14 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2024.
Căn cứ Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023; kế hoạch đầu tư công năm 2024;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 8191/STC-NSNN ngày 25/12/2023 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2024 của tỉnh Đồng Nai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2024 (các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 31.035.301 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 23.217.300 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 9.111.000 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 14.106.300 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 4.670.467 |
- | Thu bổ sung cân đối |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.670.467 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - |
IV | Thu kết dư | 619.898 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 486.820 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 31.035.301 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 28.676.301 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 12.840.605 |
2 | Chi thường xuyên | 15.295.690 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 |
5 | Dự phòng ngân sách | 537.096 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.359.000 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.359.000 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 25.903.581 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 18.572.400 |
2 | Thu bổ sung từ NSTW | 4.670.467 |
- | Thu bổ sung cân đối |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.670.467 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư | 619.898 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | - |
II | Chi ngân sách | 25.903.581 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 17.132.452 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 8.771.129 |
- | Chi bổ sung cân đối | 8.002.129 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 769.000 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | - |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 13.902.849 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 4.644.900 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 8.771 129 |
| Thu bổ sung cân đối | 8.002.129 |
| Thu bổ sung có mục tiêu | 769.000 |
3 | Thu kết dư | - |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 486.820 |
II | Chi ngân sách | 13.902.849 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 13.902.849 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 56.170.000 | 23.217.300 |
I | Thu nội địa | 38.370.000 | 23.217.300 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 1.470.000 | 872.500 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 2.230.000 | 1.209.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 12.874.000 | 6.342.500 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 5.904.000 | 3.032.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 6.200.000 | 3.100.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 550.000 | 165.000 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 330.000 | 165.000 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 220.000 | - |
7 | Lệ phí trước bạ | 1.000.000 | 1.000.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 500.000 | 340.000 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 160.000 | - |
- | Phí và lệ phí địa phương | 340.000 | 340.000 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100.000 | 100.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 600.000 | 600.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 3.600.000 | 3.600.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 11.000 | 11.000 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.870.000 | 1.870.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 110.000 | 74.300 |
16 | Thu khác ngân sách | 750.000 | 300.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 1.000 | 1.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 600.000 | 600.000 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 17.800.000 |
|
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 15.603.000 | - |
2 | Thuế xuất khẩu | 112.000 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 1.860.000 |
|
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu | 100.000 |
|
5 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 65.000 |
|
6 | Thu khác | 60.000 |
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 31.035.301 | 17.132.452 | 13.902.849 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 28.676.301 | 14.773.452 | 13.902.849 |
I | Chi đầu tư phát triển | 12.840.605 | 9.359.505 | 3.481.100 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 12.610.605 | 9.129.505 | 3.481.100 |
| Trong đó chia theo nguồn vốn: | 12.610.605 | 9.129.505 | 3.481.100 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.587 302 | 4.682.502 | 904.800 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 2.489.898 | 1.720.898 | 769.000 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 230.000 | 230.000 | - |
II | Chi thường xuyên | 15.295.690 | 5.152.541 | 10.143.149 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 6.354.052 | 1.163.608 | 5.190.444 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 121.197 | 121.197 | - |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - | - | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 | 2.910 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 537.096 | 258.496 | 278.600 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.359.000 | 2.359.000 | - |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.359.000 | 2.359.000 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
| DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 25.903.581 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 8.002.129 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 14.512.046 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 9.359.505 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 9.129.505 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 230.000 |
II | Chi thường xuyên | 5.152.541 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.163.608 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 121.197 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.402.231 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 86.855 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 54.375 |
6 | Chi thể dục thể thao | 154.948 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 75.228 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 519.954 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 962.863 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 311.183 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.910 |
V | Dự phòng ngân sách | 258.496 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | |||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | |||||||||
| TỔNG SỐ | 14.773.452 | 9.359.505 | 5.152.541 | 2.910 | 258.496 | - | - | - | - | |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 5.152.541 |
| 5.152.541 |
|
| - |
| - | - | |
1 | Đảng | 153.045 |
| 153.045 |
|
| - |
|
|
| |
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 21.424 |
| 21.424 |
|
| - |
|
|
| |
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 66.276 |
| 66.276 |
|
| - |
|
|
| |
4 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 193.958 |
| 193.958 |
|
| - |
|
|
| |
5 | Công an tỉnh | 73.679 |
| 73.679 |
|
| - |
|
|
| |
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 795.639 |
| 795.639 |
|
| - |
|
|
| |
7 | Sở Y tế | 972.278 |
| 972.278 |
|
| - |
|
|
| |
8 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 302.361 |
| 302.361 |
|
| - |
|
|
| |
9 | Sở Ngoại vụ | 20.216 |
| 20.216 |
|
| - |
|
|
| |
10 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 275.802 |
| 275.802 |
|
| - |
|
|
| |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 70.539 |
| 70.539 |
|
| - |
|
|
| |
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 16.191 |
| 16.191 |
|
| - |
|
|
| |
13 | Sở Nội vụ | 78.847 |
| 78.847 |
|
| - |
|
|
| |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 77.973 |
| 77.973 |
|
| - |
|
|
| |
15 | Sở Tài chính | 26.049 |
| 26.049 |
|
| - |
|
|
| |
16 | Sở Công thương | 29.165 |
| 29.165 |
|
| - |
|
|
| |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 93.499 |
| 93.499 |
|
| - |
|
|
| |
18 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 148.944 |
| 148.944 |
|
| - |
|
|
| |
19 | Sở Giao thông Vận tải | 121.291 |
| 121.291 |
|
| - |
|
|
| |
20 | Sở Tư pháp | 19.318 |
| 19.318 |
|
| - |
|
|
| |
21 | Sở Xây dựng | 29.871 |
| 29.871 |
|
| - |
|
|
| |
22 | Thanh tra tỉnh | 10.331 |
| 10.331 |
|
| - |
|
|
| |
23 | Nhà thiếu nhi | 2.827 |
| 2.827 |
|
| - |
|
|
| |
24 | Liên Đoàn lao động tỉnh | 700 |
| 700 |
|
| - |
|
|
| |
25 | Bảo hiểm xã hội | 454.932 |
| 454.932 |
|
| - |
|
|
| |
26 | Đài phát thanh và truyền hình Đồng Nai | 54.375 |
| 54.375 |
|
| - |
|
|
| |
27 | Nhà Xuất bản Đồng Nai | 2.500 |
| 2.500 |
|
| - |
|
|
| |
28 | Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn Hóa Đồng Nai | 54.422 |
| 54.422 |
|
| - |
|
|
| |
29 | Cục Quản lý thị trường | 2.105 |
| 2.105 |
|
| - |
|
|
| |
30 | Hội Chữ thập đỏ | 4.847 |
| 4.847 |
|
| - |
|
|
| |
31 | Hội Người mù | 1.610 |
| 1.610 |
|
| - |
|
|
| |
32 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin | 1.315 |
| 1.315 |
|
| - |
|
|
| |
33 | Hội cựu thanh niên xung phong | 2.450 |
| 2.450 |
|
| - |
|
|
| |
34 | Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | 2.669 |
| 2.669 |
|
| - |
|
|
| |
35 | Hội người cao tuổi | 1.769 |
| 1.769 |
|
| - |
|
|
| |
36 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11.101 |
| 11.101 |
|
| - |
|
|
| |
37 | Tỉnh đoàn | 25.183 |
| 25.183 |
|
| - |
|
|
| |
38 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 12.318 |
| 12.318 |
|
| - |
|
|
| |
39 | Hội Nông dân | 11.006 |
| 11.006 |
|
| - |
|
|
| |
40 | Hội Cựu chiến binh | 5.397 |
| 5.397 |
|
| - |
|
|
| |
41 | Hội Sinh viên | 2.575 |
| 2.575 |
|
| - |
|
|
| |
42 | Hội nhà báo | 1.603 |
| 1.603 |
|
| - |
|
|
| |
43 | Hội Luật gia | 1.123 |
| 1.123 |
|
| - |
|
|
| |
44 | Hội Văn học Nghệ thuật | 8.315 |
| 8.315 |
|
| - |
|
|
| |
45 | Liên minh Hợp tác xã | 10.030 |
| 10.030 |
|
| - |
|
|
| |
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 4.578 |
| 4.578 |
|
| - |
|
|
| |
47 | Hội Khuyến học | 2.645 |
| 2.645 |
|
| - |
|
|
| |
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 12.020 |
| 12.020 |
|
| - |
|
|
| |
49 | Đoàn Luật sư | 554 |
| 554 |
|
| - |
|
|
| |
50 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch | 9.344 |
| 9.344 |
|
| - |
|
|
| |
51 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 8.875 |
| 8.875 |
|
| - |
|
|
| |
52 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 11.665 |
| 11.665 |
|
| - |
|
|
| |
53 | Ban An toàn giao thông | 31.785 |
| 31.785 |
|
| - |
|
|
| |
54 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | - |
| - |
|
|
|
|
|
| |
55 | Ban quản lý dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư tỉnh | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
|
|
|
| |
56 | Ban Dân tộc | 27.383 |
| 27.383 |
|
|
|
|
|
| |
57 | Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển | 2.600 |
| 2.600 |
|
|
|
|
|
| |
58 | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Công nghệ sinh học | 16.657 |
| 16.657 |
|
|
|
|
|
| |
59 | Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật | 7.254 |
| 7.254 |
|
|
|
|
|
| |
60 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 33.485 |
| 33.485 |
|
|
|
|
|
| |
61 | Đại học Đồng Nai | 43.216 |
| 43.216 |
|
|
|
|
|
| |
62 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai | 26.159 |
| 26.159 |
|
|
|
|
|
| |
63 | Trường cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai | 40.310 |
| 40.310 |
|
|
|
|
|
| |
64 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | 15.503 |
| 15.503 |
|
|
|
|
|
| |
65 | Trường Chính trị Đồng Nai | 22.840 |
| 22.840 |
|
|
|
|
|
| |
66 | Công ty khai thác công trình thủy lợi | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
|
| |
67 | Các khoản khác ngân sách | 35.000 |
| 35.000 |
|
|
|
|
|
| |
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | - |
|
|
|
| - |
|
|
| |
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 2.910 |
|
| 2.910 |
| - |
|
|
| |
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 258.496 |
|
|
| 258.496 | - |
|
|
| |
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | - |
|
|
|
| - |
|
|
| |
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 8.002.129 |
|
|
|
| - |
|
|
| |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
| - |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | |||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||
| TỔNG SỐ |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | |||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | |||
| TỔNG SỐ | 4.783.541 | 1.029.608 | 121.197 | 1.402.231 | 86.855 | 54.375 | 154.948 | 75.228 | 519.954 | 802.863 | 236.183 |
1 | Đảng | 153.045 |
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000 |
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 21.424 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21.424 |
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 66.276 |
|
|
| 8.289 |
|
|
|
| 57.987 |
|
4 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 193.958 | 7.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công an tỉnh | 73.679 | 200 | 4.741 |
|
|
|
| 1.400 |
|
|
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 795.639 | 775.682 |
|
|
|
|
|
|
| 19.957 |
|
7 | Sở Y tế | 972.278 | 2.200 |
| 950.558 |
|
|
|
|
| 19.520 |
|
8 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch | 302.361 | 60.182 |
| 2.770 | 70.212 |
| 154.948 | 100 | 1.950 | 12.199 |
|
9 | Sở Ngoại vụ | 20.216 | 2.170 |
|
|
|
|
|
|
| 18.046 |
|
10 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 275.802 | 29.450 |
|
|
|
|
|
|
| 16.198 | 230.154 |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 70.539 | 520 | 59.280 |
|
|
|
|
|
| 10.739 |
|
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 16.191 | 140 |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 14.051 |
|
13 | Sở Nội vụ | 78.847 | 3.885 |
|
|
|
|
|
|
| 74.962 |
|
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 77.973 |
| 38.063 |
|
|
|
|
| 32.347 | 7.563 |
|
15 | Sở Tài chính | 26.049 |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.049 |
|
16 | Sở Công thương | 29.165 |
|
|
|
|
|
| 6.600 | 1.436 | 21.129 |
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 93.499 |
|
|
|
|
|
| 54.684 | 16.793 | 22.022 |
|
18 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 148.944 |
|
|
|
|
|
|
| 97.048 | 51.896 |
|
19 | Sở Giao thông Vận tải | 121.291 |
|
|
|
|
|
|
| 101.065 | 20.226 |
|
20 | Sở Tư pháp | 19.318 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.692 |
|
21 | Sở Xây dựng | 29.871 |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.871 |
|
22 | Thanh tra tỉnh | 10.331 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.331 |
|
23 | Nhà thiếu nhi | 2.827 |
|
|
| 2.827 |
|
|
|
|
|
|
24 | Liên Đoàn lao động tỉnh | 700 |
|
|
| 700 |
|
|
|
|
|
|
25 | Bảo hiểm xã hội | 454.932 |
|
| 448.903 |
|
|
|
|
|
| 6.029 |
26 | Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai | 54.375 |
|
|
|
| 54.375 |
|
|
|
|
|
27 | Nhà Xuất bản Đồng Nai | 2.500 |
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
28 | Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn Hóa Đồng Nai | 54.422 |
|
|
| 2.327 |
|
| 6.832 | 45.263 |
|
|
29 | Cục Quản lý thị trường | 2.105 |
|
|
|
|
|
|
| 2.105 |
|
|
30 | Hội Chữ thập đỏ | 4.847 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.847 |
|
31 | Hội Người mù | 1.610 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.610 |
|
32 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin | 1.315 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.315 |
|
33 | Hội cựu thanh niên xung phong | 2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.450 |
|
34 | Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | 2.669 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.669 |
|
35 | Hội người cao tuổi | 1.769 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.769 |
|
36 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 11.101 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.101 |
|
37 | Tỉnh đoàn | 25.183 |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.183 |
|
38 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 12.318 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.318 |
|
39 | Hội Nông dân | 11.006 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.006 |
|
40 | Hội Cựu chiến binh | 5.397 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.397 |
|
41 | Hội Sinh viên | 2.575 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.575 |
|
42 | Hội nhà báo | 1.603 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.603 |
|
43 | Hội Luật gia | 1.123 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.123 |
|
44 | Hội Văn học Nghệ thuật | 8.315 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.315 |
|
45 | Liên minh Hợp tác xã | 10.030 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.030 |
|
46 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 4.578 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.578 |
|
47 | Hội Khuyến học | 2.645 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.645 |
|
48 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 12.020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.020 |
|
49 | Đoàn Luật sư | 554 |
|
|
|
|
|
|
|
| 554 |
|
50 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch | 9.344 |
|
|
|
|
|
|
| 9.344 |
|
|
51 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 8.875 |
|
|
|
|
|
|
| 8.875 |
|
|
52 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 11.665 |
|
|
|
|
|
|
| 11.665 |
|
|
53 | Ban An toàn giao thông | 31.785 |
|
|
|
|
|
|
| 30.263 | 1.522 |
|
54 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Ban quản lý dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư tỉnh | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
|
|
56 | Ban Dân tộc | 27.383 |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.383 |
|
57 | Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển | 2.600 |
|
|
|
|
|
| 2.600 |
|
|
|
58 | Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Công nghệ sinh học | 16.657 |
| 11.859 |
|
|
|
|
|
| 4.798 |
|
59 | Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật | 7.254 |
| 7.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 33.485 |
|
|
|
|
|
| 3.012 |
| 29.190 |
|
61 | Đại học Đồng Nai | 43.216 | 43.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai | 26.159 | 26.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng Nai | 40.310 | 40.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | 15.503 | 15.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Trường Chính trị Đồng Nai | 22.840 | 22.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Công ty khai thác công trình thủy lợi | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
67 | Các khoản khác ngân sách | 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Trợ giá xe buýt | 40.000 |
|
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
|
69 | Kinh phí quy hoạch cấp tỉnh, huyện | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
|
70 | Sở Xây dựng để thực hiện các nội dung quy định tại điểm b khoản 1 Điều 44 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: %
STT | Tên đơn vị | Chi tiết theo sắc thuế | ||||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế tài nguyên | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế bảo vệ môi trường | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | ||
1 | Thành phố Biên Hòa | 50 | 50 | 50 | 100 | 50 | 50 | 100 |
2 | Thành phố Long Khánh | 50 | 50 | 50 | 100 | 50 | 50 | 100 |
3 | Huyện Xuân Lộc | 50 | 50 | 50 | 100 | 50 | 50 | 100 |
4 | Huyện Cẩm Mỹ | 50 | 50 | 50 | 100 | 50 | 50 | 100 |
5 | Huyện Tân Phú | 50 | 50 | 50 | 100 | 50 | 50 | 100 |
6 | Huyện Định Quán | 50 | 50 | 50 | 100 | 50 | 50 | 100 |
7 | Huyện Thống Nhất | 50 | 50 | 50 | 100 | 50 | 50 | 100 |
8 | Huyện Trảng Bom | 50 | 50 | 50 | 100 | 50 | 50 | 100 |
9 | Huyện Vĩnh Cửu | 50 | 50 | 50 | 100 | 50 | 50 | 100 |
10 | Huyện Long Thành | 50 | 50 | 50 | 100 | 50 | 50 | 100 |
11 | Huyện Nhơn Trạch | 50 | 50 | 50 | 100 | 50 | 50 | 100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia | ||||||
| TỔNG SỐ | 5.931.570 | 3.604.770 | 1.465.050 | 2.139.720 | 8.002.129 | 13.902.849 |
1 | Thành phố Biên Hòa | 2.674.000 | 1.594.000 | 559.000 | 1.035.000 | 1.047.432 | 3.161.055 |
2 | Huyện Vĩnh Cửu | 370.000 | 228.700 | 98.700 | 130.000 | 514.838 | 876.862 |
3 | Huyện Trảng Bom | 569.000 | 394.850 | 237.600 | 157.250 | 663.224 | 1.317.665 |
4 | Huyện Thống Nhất | 152.820 | 95.320 | 44.820 | 50.500 | 646.938 | 875.279 |
5 | Huyện Định Quán | 193.800 | 114.535 | 47.450 | 67.085 | 933.509 | 1.221.262 |
6 | Huyện Tân Phú | 82.000 | 50.450 | 25.000 | 25.450 | 940.525 | 1.131.632 |
7 | Thành phố Long Khánh | 304.500 | 194.050 | 112.300 | 81.750 | 592.543 | 941.359 |
8 | Huyện Xuân Lộc | 294.500 | 173.050 | 66.300 | 106.750 | 886.513 | 1.245.924 |
9 | Huyện Cẩm Mỹ | 124.500 | 78.865 | 38.930 | 39.935 | 766.463 | 1.024.524 |
10 | Huyện Long Thành | 692.300 | 406.875 | 145.550 | 261.325 | 455.964 | 1.150.093 |
11 | Huyện Nhơn Trạch | 474.150 | 274.075 | 89.400 | 184.675 | 554.180 | 957.194 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
| TỔNG SỐ | 769.000 | 769.000 | - |
|
1 | Thành phố Biên Hòa | 91.610 | 91.610 | - |
|
2 | Huyện Vĩnh Cửu | 61.055 | 61.055 | - |
|
3 | Huyện Trảng Bom | 55.008 | 55.008 | - |
|
4 | Huyện Thống Nhất | 54.479 | 54.479 | - |
|
5 | Huyện Định Quán | 68.280 | 68.280 | - |
|
6 | Huyện Tân Phú | 72.469 | 72.469 | - |
|
7 | Thành phố Long Khánh | 57.071 | 57.071 | - |
|
8 | Huyện Xuân Lộc | 93.513 | 93.513 | - |
|
9 | Huyện Cẩm Mỹ | 104.653 | 104.653 | - |
|
10 | Huyện Long Thành | 55.854 | 55.854 | - |
|
11 | Huyện Nhơn Trạch | 55.008 | 55.008 | - |
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó |
| Chương trình mục tiêu quốc gia … |
| Chương trình mục tiêu quốc gia … | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | ĐĐ XD | Tiến độ thực hiện | Tổng mức vốn đầu tư | Kế hoạch 2024 | Chủ đầu tư | |||||
NSTT | Đất | Kết dư NSTT 2021-2022 | Kết dư XSKT | XSKT | XSKT thu vượt năm 2022 | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| 10 |
I | Tổng số |
|
|
| 2.611.105 | 1.987302 | 15.000 | 165.458 | 1.001.000 | 454.440 |
|
A | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp hạ tầng khu hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng) | LT | 2017-2022 | 314.732 | 14.990 |
|
|
|
|
| UBND huyện Long Thành |
2 | Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú | TP | 2019-2023 | 91.564 |
| 10.000 |
|
|
|
| UBND huyện Tân Phú |
3 | Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán và huyện Xuân Lộc) | XL-ĐQ | 2019-2023 | 821.892 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
a | Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện |
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
b | Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500: Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Xuân Lộc thực hiện |
|
|
|
| 50.000 |
|
|
|
| UBND huyện Xuân Lộc |
c | Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500: Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán thực hiện |
|
|
|
| 39.197 |
|
|
|
| UBND huyện Định Quán |
4 | Đường Hương Lộ 2 - Đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện) | BH | tối đa 5 năm | 782.991 |
|
|
|
|
|
| - |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
a | Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện |
|
|
| 7.262 | 37.738 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
b | Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1: Bồi thường giải phóng mặt bằng được UBND thành phố thực hiện |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
5 | Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài | BH | tối đa 5 năm | 387.019 |
| 15.000 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
6 | Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) | BH | tối đa 5 năm | 1.340.000 |
| 50.000 |
|
|
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ Nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh | LK | 2021-2023 | 96.497 | 2.500 |
|
|
|
|
| UBND thành phố Long Khánh |
8 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST) | TB | tối đa 4 năm | 110.280 | 10.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Trảng Bom |
9 | Dự án đường ven Sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa | BH | tối đa 6 năm | 573.905 |
| 100.000 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
10 | Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cẩu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) | BH | tối đa 6 năm | 1.506.539 | 50.637 | 149.363 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
11 | Dự án Đường ven Sông Đồng Nai, huyện Định Quán (NST 100% xây lắp) | ĐQ | tối đa 3 năm | 58.046 | 12.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Định Quán |
12 | Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 - Xuân Lập, thị xã Long Khánh (nay là thành phố Long Khánh) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% chi phí xây dựng) | LK | tối đa 3 năm | 77.378 |
| 1.500 |
|
|
|
| UBND thành phố Long Khánh |
13 | Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất | TN | tối đa 3 năm | 59.085 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
14 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp, khoảng 52,7 tỷ) | BH | đến 2024 | 88.609 | 20.000 |
|
|
|
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
15 | Dự án Đường tránh ngã tư Dầu Giây, huyện Thống Nhất (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | TN | tối đa 5 năm | 99.244 | 10.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Thống Nhất |
16 | Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại) | NT | tối đa 5 năm | 1.264.000 | 60.200 | 89.800 |
|
|
|
| UBND huyện Nhơn Trạch |
17 | Dự án Đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú | TP | tối đa 4 năm | 120.938 | 5.000 | 25.000 |
|
|
|
| UBND huyện Tân Phú |
18 | Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú (NST 100%) | TP | tối đa 4 năm | 129.943 | 30.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Tân Phú |
19 | Đường song hành Quốc lộ 20, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km1+795), huyện Thống Nhất (NST 100%) | TN | tối đa 4 năm | 198.936 |
| 30.000 |
|
|
|
| UBND huyện Thống Nhất |
20 | Đường song hành Quốc lộ 1A, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km 1830+820 đến Km 1832+400), huyện Thống Nhất | TN | tối đa 4 năm | 183.000 | 16.000 | 14.000 |
|
|
|
| UBND huyện Thống Nhất |
21 | Đường dọc Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 4 năm | 189.220 | 20.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
22 | Đường ấp 4 xã Sông Nhạn đi xã lộ 25, huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm | 41.963 | 17.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
23 | Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghi), thành phố Long Khánh (NST 100%) | LK | tối đa 4 năm | 113.620 |
| 30.000 |
|
|
|
| UBND thành phố Long Khánh |
24 | Nâng cấp đường Hoàng Diệu, thành phố Long Khánh (NST 100%) | LK | tối đa 3 năm | 70.304 | 30.000 |
|
|
|
|
| UBND thành phố Long Khánh |
25 | Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ Trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST 100%) | NT | tối đa 4 năm | 639.039 | 176.597 | 23.403 |
|
|
|
| UBND huyện Nhơn Trạch |
26 | Cải tạo, nâng cấp đường Hùng Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn Trạch (NST 100%, không có bồi thường) | NT | tối đa 4 năm | 157.732 | 10.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Nhơn Trạch |
27 | Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú (NST 50%) | XL | tối đa 4 năm | 359.627 |
| 20.000 |
|
|
|
| UBND huyện Xuân Lộc |
28 | Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST 100%) | CM-LK | tối đa 4 năm | 462.174 |
|
|
|
|
|
| - |
| trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh |
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
b | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư để thực hiện đường Xuân Quế đi Long Khánh, đoạn qua địa bàn huyện Cẩm Mỹ |
|
| 53.052 |
| 53.052 |
|
|
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
c | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư để thực hiện đường Xuân Quế đi Long Khánh, đoạn qua địa bàn thành phố Long Khánh |
|
| 47.214 |
| 47.074 |
|
|
|
| UBND thành phố Long Khánh |
29 | Mở rộng đường Lê Duẩn (NST hỗ trợ 50% chi phí xây lắp) | LT | tối đa 4 năm | 1.025.644 | 30.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Long Thành |
30 | Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm (NST 50% TMĐT) | XL | tối đa 4 năm | 172.349 | 5.000 | 10.000 |
|
|
|
| UBND huyện Xuân Lộc |
31 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn 2), NST 100% | XL | tối đa 4 năm | 116.110 | 4.050 | 10.950 |
|
|
|
| UBND huyện Xuân Lộc |
32 | Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST 50% TMĐT) | XL | tối đa 4 năm | 113.353 | 1.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Xuân Lộc |
33 | Dự án Chống ngập đường Đồng Khởi (đoạn từ cầu Đồng Khởi Km3+375 đến ngã 3 Thiết Giáp Km4+750), thành phố Biên Hoà | BH | tối đa 3 năm | 30.962 | 7.000 |
|
|
|
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
34 | Dự án tuyến đường kết nối vào Cảng Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với tuyến cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch | NT | tối đa 4 năm | 355.998 |
| 50.000 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
35 | Đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh (vốn tỉnh đối ứng khoảng 50% đoạn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/4/2022) | NT | 2023-2026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án thành phần 3: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Đồng Nai | NT |
| 2.583.995 |
| 169.247 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
36 | Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1) (đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai vốn tỉnh đối ứng khoảng 50% chi phí bồi thường đoạn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/5/2022; Nghị quyết số 59/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội). | BH-LT | 2023-2026 | 6.012.349 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án thành phần 1 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường bộ Cao tốc Biên Hòa-Vũng Tàu giai đoạn 1 (NST 50% TMĐT) | BH-LT |
| 2.836.099 | 1.137.592 |
| 15.000 | 165.458 |
|
| Ban Quản lý dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư tỉnh |
b | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án thành phần 2 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường bộ Cao tốc Biên Hòa-Vũng Tàu giai đoạn 1 (NST 50% TMĐT) | BH-LT |
| 2.179.252 | 248.973 | 101.029 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư tỉnh |
37 | Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện) | ĐQ | tối đa 5 năm | 297.932 |
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện | ĐQ |
| 297.932 |
|
|
|
| 4.500 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
38 | Dự án nâng cấp đường Tà Lài - Trà Cổ từ km 1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện) | TP+ĐQ | tối đa 5 năm | 114.660 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ từ km 1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện | TP+DQ |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
b | Dự án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ từ km 1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán do UBND huyện Định Quán thực hiện bồi thường | ĐQ |
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Định Quán |
39 | Dự án tuyến đường kết nối vào Cảng Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với tuyến cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch | NT | tối đa 4 năm | 345.048 |
|
|
|
| 50.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
40 | Đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh (vốn tỉnh đối ứng khoảng 50% đoạn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/4/2022) | NT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án thành phần 3: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Đồng Nai | NT |
| 2.583.995 |
|
|
|
| 180.753 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
41 | Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1) (đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai vốn tỉnh đối ứng; khoảng 50% chi phí bồi thường đoạn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/5/2022; Nghị quyết số 59/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội). | BH-LT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án thành phần 2 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường bộ Cao tốc Biên Hòa-Vũng Tàu giai đoạn 1 (NST 50% TMĐT) | BH-LT |
| 2.179.252 |
|
|
|
| 285.184 | 454.440 | Ban Quản lý dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư tỉnh |
42 | Đường Phú Cường - La Ngà, huyện Định quán | ĐQ | tối đa 4 năm |
|
|
|
|
| 20.000 |
| UBND huyện Định Quán |
I.2 | Lập thiết kế bản vẽ thi công, bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa | BH | tối đa 5 năm | 3.247.000 | 10.000 |
|
|
|
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
2 | Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) | BH | tối đa 5 năm | 1.146.000 |
| 98.664 |
|
|
|
| Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
3 | Dự án đường Vành đai 1, thành phố Long Khánh | LK | tối đa 4 năm | 939.479 | 179.000 |
|
|
|
|
| UBND thành phố Long Khánh |
4 | Dự án xây dựng đường 25C, đoạn từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 (giai đoạn 1), huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch | LT-NT | 2022-2025 | 647.061 |
| 30.000 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
5 | Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch | NT | tối đa 4 năm | 816.331 | 1.500 | 5.500 |
|
|
|
| UBND huyện Nhơn Trạch |
6 | Dự án Mở rộng đường Lý Thái Tổ, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%) | ĐQ | tối đa 5 năm | 124.000 | 700 |
|
|
|
|
| UBND huyện Định Quán |
7 | Đường Vành đai thị trấn Định Quán, huyện Định quán | ĐQ | tối đa 4 năm | 238.884 | 50.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Định Quán |
8 | Nâng cấp mở rộng Đường Hương lộ 15, huyện Vĩnh Cửu | VC | 2022-2025 | 538.998 |
| 100.000 |
|
|
|
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
9 | Dự án đường Quang Trung và đường Lê Đại Hành đấu nối ra đường ĐT.768 nối dài và đường ĐT.762, huyện Vĩnh Cửu (02 khu đất khoảng 33,6ha trên địa bàn huyện) | VC | tối đa 4 năm | 315.011 |
| 2.500 |
|
|
|
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
10 | Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm bến xe Long Khánh và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long Khánh thực hiện bồi thường) | LK | tối đa 4 năm | 212.400 | 2.000 |
|
|
|
|
| UBND thành phố Long Khánh |
11 | Nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch (NST 100%) | LT-NT | tối đa 4 năm | 1.493.043 |
|
|
|
| 100.000 |
| Ban Quản lý dự đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
II | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc (vốn NST hỗ trợ 44 tỷ đồng) | TP, ĐQ, VC, XL | tối đa 4 năm | 77.243 | 15.000 |
|
|
|
|
| Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai |
2 | Dự án Xây dựng mới Nhà khách Tỉnh ủy Đồng Nai | BH | 2022-2024 | 35.977 | 15.000 |
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
II.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Nai | BH | tối đa 3 năm | 17.850 | 2.000 |
|
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III | Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.l | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm | VC | 2017-2022 | 181.919 | 16.400 |
|
|
|
|
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
IV | Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
IV.l | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
1 | Chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan | BH | tối đa 4 năm | 267.620 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
a | Chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư |
|
|
| 9.900 |
|
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
| 210.025 | 2.500 |
|
|
|
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
2 | Hệ thống thoát nước khu vực Suối nước Trong huyện Long Thành | LT | 2017-2022 | 584.830 | 9.500 |
|
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí BTGPMB do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư | BH | theo tiến độ Hiệp định | 6.610.252 | 5.000 |
|
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt, Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST) | TB | tối đa 4 năm | 88.822 | 20.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Trảng Bom |
5 | Trạm bơm ấp 5 xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú | TP | tối đa 3 năm | 41.923 | 10.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Tân Phú |
V | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
V.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ 105 tỷ) | ĐQ | 2017-2022 | 253.000 | 20.890 | 9.110 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
2 | Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB) | ĐQ | 2020-2023 | 454.601 | 18.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Định Quán |
3 | Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa-dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA | BH | 2017-2021 | 373.172 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa |
|
|
| 16.608 |
|
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b | Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa: Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
4 | Nạo vét Rạch mọi xã Bình Hoà | VC | 2019-2022 | 69.323 |
| 900 |
|
|
|
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
5 | Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (Ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường) | LK | tối đa 4 năm | 544.493 | 5.500 | 4.500 |
|
|
|
| UBND thành phố Long Khánh |
6 | Trạm bơm Đắc Lua | TP | 2020-2024 | 159.086 | 6.000 | 39.000 |
|
|
|
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
7 | Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn, huyện Tân Phú | TP | tối đa 4 năm | 134.445 | 30.000 |
|
|
|
|
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
8 | Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 59.738 | 20.000 |
|
|
|
|
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
9 | Dự án Kiên cố hóa tuyến kênh Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện Nhơn Trạch thực hiện bồi thường) | NT | tối đa 4 năm | 207.315 | 8.200 | 31.800 |
|
|
|
| UBND huyện Nhơn Trạch |
10 | Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước thị trấn Dĩ An và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương (chuyển chủ đầu tư từ UBND thành phố Biên Hoà sang Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh) | BH | tối đa 3 năm | 163.110 |
| 3.110 |
|
|
|
| Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
11 | Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù Lao phố), thành phố Biên Hòa | LT-NT | tối đa 4 năm | 350.788 |
| 5.000 |
|
|
|
| Ban Quản lý di án đầu tư xây dựng tỉnh |
13 | Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình thành phố Biên Hòa (bao gồm hoàn trả vốn ứng trước) | BH | tối đa 4 năm | 201.528 | 3.400 | 16.600 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
14 | Dự án Hệ thống thoát nước chống ngập úng xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long Thành | LT | tối đa 4 năm | 92.987 | 12.000 |
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
V.2 | Lập thiết kế bản vẽ thi công, bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nạo vét Suối Săn Màu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai | BH | tối đa 4 năm | 376.999 |
| 10.000 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
V.3 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Gia Ui, huyện Xuân Lộc (bao gồm hoàn trả vốn ứng trước) | XL | 2022-2025 | 89.774 | 10.000 |
|
|
|
|
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
VI | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
VI.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
1 | Dự án Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai | BH | 2018-2022 | 654.000 | 110.000 | 55.000 |
|
|
|
| Công an tỉnh Đồng Nai |
2 | Nhà tạm giữ công an huyện Xuân Lộc (NST 100%) | XL | tối đa 3 năm | 36.000 | 2.300 | 7.700 |
|
|
|
| Công an tỉnh Đồng Nai |
3 | Xây dựng 05 kho vật chứng cho Công an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố Long Khánh và Phòng PC10) | ĐN | tối đa 3 năm | 29.416 | 10.000 |
|
|
|
|
| Công an tỉnh Đồng Nai |
4 | Dự án đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công an tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2021-2025 | ĐN | tối đa 5 năm | 988.000 |
| 150.000 |
|
|
|
| Công an tỉnh Đồng Nai |
VII | Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
VII.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng bổ sung một số công trình của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | BH | tối đa 4 năm | 221.102 | 10.617 | 39.383 |
|
|
|
| Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
VIII | Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
VIII.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
1 | Dự án Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ Đinh Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát) | BH | đến 2024 | 109.172 | 13.489 | 26.511 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Dự án Gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) | TP | tối đa 3 năm | 62677 | 10.000 |
|
|
|
|
| Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
3 | Dự án chỉnh trang đô thị, xây kè bảo vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc | XL | tối đa 4 năm | 287.180 |
| 1.000 |
|
|
|
| UBND huyện Xuân Lộc |
VIII.2 | Lập thiết kế bản vẽ thi công, bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo (kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất | TN | tối đa 4 năm | 299.852 |
| 50.000 |
|
|
|
| UBND huyện Thống Nhất |
IX | Y tế, dân số, gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.1 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Nâng cấp và cải tạo Trạm y tế xã Phú Cường huyện Định Quán | DQ |
| 6.055 |
| 3.000 |
|
|
|
| UBND huyện Định Quán |
2 | Dự án Nâng cấp và cải tạo Trạm y tế thị trấn Định Quán huyện Định Quán | ĐQ |
| 6.042 |
| 3.000 |
|
|
|
| UBND huyện Định Quán |
3 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Tân An huyện Vĩnh Cửu | VC | tối đa 3 năm | 8.632 |
|
|
|
| 7.300 |
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
4 | Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu | VC | tối đa 3 năm | 9.651 |
|
|
|
| 8.410 |
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
5 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Long Tân huyện Nhơn Trạch | NT | tối đa 3 năm | 8.405 |
|
|
|
| 4 000 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
6 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phước Thiền huyện Nhơn Trạch | NT | tối đa 3 năm | 10.525 |
|
|
|
| 4.000 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
7 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Đường huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm | 8.730 |
|
|
|
| 2.000 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
8 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Quế huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm | 10.180 |
|
|
|
| 2.000 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
9 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Quảng Tiến huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 7.696 |
|
|
|
| 3.000 |
| UBND huyện Trảng Bom |
10 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Tây Hòa huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 8.781 |
|
|
|
| 3.000 |
| UBND huyện Trảng Bom |
11 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Đông Hòa huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 8.264 |
|
|
|
| 3.000 |
| UBND huyện Trảng Bom |
12 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Sông Thao huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 7.851 |
|
|
|
| 3.000 |
| UBND huyện Trảng Bom |
13 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Sông Trầu huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 7.779 |
|
|
|
| 3.000 |
| UBND huyện Trảng Bom |
14 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Cây Gáo huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 7.328 |
|
|
|
| 3.000 |
| UBND huyện Trảng Bom |
15 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Hưng Thịnh huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 9.284 |
|
|
|
| 3.000 |
| UBND huyện Trảng Bom |
16 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Bình Minh huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 6.966 |
|
|
|
| 3.000 |
| UBND huyện Trảng Bom |
17 | Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế thị trấn Trảng Bom huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 898 |
|
|
|
| 700 |
| UBND huyện Trảng Bom |
18 | Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Hố Nai 3 huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 966 |
|
|
|
| 700 |
| UBND huyện Trảng Bom |
19 | Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã An Viễn huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 1.060 |
|
|
|
| 750 |
| UBND huyện Trảng Bom |
20 | Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Đồi 61 huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 1.415 |
|
|
|
| 1.100 |
| UBND huyện Trảng Bom |
21 | Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Bắc Sơn huyện Trảng Bom | TB | tối đa 3 năm | 892 |
|
|
|
| 700 |
| UBND huyện Trảng Bom |
22 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Bình Sơn huyện Long Thành | LT | tối đa 3 năm | 10.204 |
|
|
|
| 5.980 |
| UBND huyện Long Thành |
23 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Tam An huyện Long Thành | LT | tối đa 3 năm | 9.176 |
|
|
|
| 5.000 |
| UBND huyện Long Thành |
24 | Cải tạo, sửa chữa 07 Trạm y tế xã Cẩm Đường, xã Bàu Cạn, xã Tân Hiệp, xã Phước Bình, xã Phước Thái, xã An Phước, xã Long Phước huyện Long Thành | LT | tối đa 3 năm | 19.741 |
|
|
|
| 5.990 |
| UBND huyện Long Thành |
25 | Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế phường Hiệp Hòa thành phố Biên Hòa | BH | tối đa 3 năm | 2.327 |
|
|
|
| 1.650 |
| UBND thành phố Biên Hoà |
26 | Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế phường Tân Phong thành phố Biên Hòa | BH | tối đa 3 năm | 2.330 |
|
|
|
| 1.850 |
| UBND thành phố Biên Hoà |
27 | Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế phường Tân Tiến thành phố Biên Hòa | BH | tối đa 3 năm | 1.483 |
|
|
|
| 1.000 |
| UBND thành phố Biên Hoà |
28 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Thừa Đức huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm | 10.846 |
|
|
|
| 2.000 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
29 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Sông Nhạn huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm | 9.769 |
|
|
|
| 2.000 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
30 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Hiệp Phước huyện Nhơn Trạch (đối ứng vốn chương trình phục hồi kinh tế) | NT | tối đa 3 năm | 10.865 |
|
|
|
| 4.000 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
IX.2 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú | TP | 2019-2021 | 10.581 |
|
|
|
| 5.956 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Trạm Y tế phường An Hòa - Tp. Biên Hòa | BH | tối đa 3 năm | 6.688 |
|
|
|
| 2.600 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 5 năm | 77.496 |
|
|
|
| 45.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm | 14.200 |
|
|
|
| 5.000 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
5 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm | 13.900 |
|
|
|
| 5.000 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
6 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm | 14.900 |
|
|
|
| 5.000 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
7 | Dự án đầu tư trang thiết bị y tế cần thiết để phục vụ cho công tác khám chữa bệnh của Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | BH | tối đa 3 năm | 14.993 |
|
|
|
| 2.400 |
| Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
8 | Cải tạo 04 Trạm y tế tại xã Phú Đông, xã Phú Hội, xã Phú Thạnh, xã Vĩnh Thanh huyện Nhơn Trạch | NT | tối đa 3 năm | 10.900 |
|
|
|
| 4.000 |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
9 | Cải tạo, sửa chữa 04 Trạm y tế tại phường Xuân An, phường Xuân Thanh, phường Xuân Bình, phường Phú Bình thành phố Long Khánh | LK | tối đa 3 năm | 8.822 |
|
|
|
| 500 |
| UBND thành phố Long Khánh |
10 | Dự án Nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý và Trung tâm y tế huyện Vĩnh Cửu (cơ sở 2) tỉnh Đồng Nai | VC | 2024-2026 | 22.280 |
|
|
|
| 1.900 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 | Cải tạo, sửa chữa 03 Trạm Y tế tại xã Phú Ngọc, xã Túc Trưng, xã Gia Canh huyện Định Quán | ĐQ | tối đa 3 năm | 9.998 |
|
|
|
| 6.000 |
| UBND huyện Định Quán |
12 | Xây dựng mới Trạm Y tế phường Suối Tre thành phố Long Khánh | LK | tối đa 3 năm | 7.763 |
|
|
|
| 500 |
| UBND thành phố Long Khánh |
X | Công nghệ thông tin (chuyển đổi số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.2 | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng phần mềm quản lý đầu tư công và kế hoạch lựa chọn nhà thầu | BH | tối đa 3 năm | 17.446 |
| 4.500 |
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
XI | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai) | BH | tối đa 3 năm | 36.360 |
|
|
|
| 16.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia | TB | tối đa 4 năm | 152.000 |
|
|
|
| 65.000 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
XII | Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII.1 | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh | BH | 2018-2022 | 103.383 |
|
|
|
| 8.199 |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
XIII | Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn 2016-2020) |
|
|
| 20.000 |
|
|
| 19.000 |
| - |
B | Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng Trung tâm hành chính công thành phố Long Khánh | LK | tối đa 4 năm | 132.000 |
| 200 |
|
|
|
| UBND thành phố Long Khánh |
2 | Dự án Chỉnh trang đô thị, kè bờ, nạo vết và kiên cố hoá Suối Rết, thành phố Long Khánh (Ngân sách thành phố Long Khánh khoảng 15 tỷ xây dựng đường nội bộ) | LK | tối đa 4 năm | 488.722 |
| 500 |
|
|
|
| UBND thành phố Long Khánh |
3 | Dự án Nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh Cửu | VC | tối đa 5 năm | 151.440 | 500 |
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Dự án V1 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
| Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
5 | Dự án Sửa chữa, cải tạo Trường Chính trị tỉnh Đồng Nai | BH | tối đa 3 năm | 42.911 |
| 200 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 | Dự án Xây dựng Trạm Y tế xã Lộ 25, huyện Thống Nhất | TN | tối đa 3 năm | 9.643 |
| 100 |
|
|
|
| UBND huyện Thống Nhất |
7 | Dự án xây dựng tượng đài Thanh niên xung phong tại Công viên văn hóa Sông Ray | CM | tối đa 3 năm | 19.840 |
| 80 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 | Đường Vành đai 2, thành phố Long Khánh (NST 100%) | LK | tối đa 4 năm | 1.858.000 |
| 1.000 |
|
|
|
| UBND thành phố Long Khánh |
9 | Đầu tư xây dựng đường 25C Đoạn từ đường Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường Liên Cảng (NST 100%) | NT | tối đa 4 năm | 875.780 | 2.000 |
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
10 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình, huyện Trảng Bom, NST 100% | TB | 2022-2025 | 1.039.494 |
| 1.000 |
|
|
|
| UBND huyện Trảng Bom |
11 | Xây dựng hầm chui qua cầu Hóa An để nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa | BH | tối đa 4 năm | 310.000 | 300 |
|
|
|
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
12 | Đường Phước Bình-Bàu Cạn-Cẩm Đường (NST 100%) | LT | tối đa 4 năm | 620.860 |
| 400 |
|
|
|
| UBND huyện Long Thành |
13 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) | TB | tối đa 4 năm | 213.050 |
| 180 |
|
|
|
| UBND huyện Trảng Bom |
14 | Dự án Đường Lò Gạch - cầu Nước Trong (từ Quốc lộ 51 đến khu công nghiệp Long Đức) (nguồn đấu giá đất trên địa bàn huyện Long Thành) | LT | tối đa 4 năm | 753246 |
| 300 |
|
|
|
| UBND huyện Long Thành |
15 | Dự án xây dựng, cải tạo một số tuyến đường đảm bảo tổ chức giao thông tại vị trí giao cắt giữa đường ven sông Cải với đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh | BH | 2023-2026 | 187.507 |
| 300 |
|
|
|
| UBND thành phố Biên Hòa |
16 | Dự án nâng cấp mở rộng đường Ngô Quyền, thành phố Long Khánh (02 khu đất khoảng 42ha trên đường Ngô Quyền, thành phố Long Khánh) | LK | tối đa 4 năm | 462.931 |
| 500 |
|
|
|
| UBND thành phố Long Khánh |
17 | Dự án Đường Vũ Hồng Phô (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường ĐT.769), thị trấn Long Thành, huyện Long Thành (02 khu đất khoảng 23,5ha trên địa bàn huyện) | LT | tối đa 4 năm | 376.393 |
| 300 |
|
|
|
| UBND huyện Long Thành |
18 | Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc), huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Long Thành (đề án) | CM-XL- LT | tối đa 6 năm | 4.311.410 |
| 3.200 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
19 | Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.769 (đề án) | TN-LT | tối đa 6 năm | 6.256.300 |
| 3.800 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
20 | Dự án Nâng cấp tuyến đường ĐT.770B, huyện Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành và thành phố Long Khánh (đề án) | ĐQ-TN- CM-LT- LK | tối đa 6 năm | 8.043.000 |
| 3.900 |
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
21 | Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn Long Giao huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm |
|
|
|
|
| 100 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
22 | Xây dựng mới Trạm Y tế phường Xuân Tân thành phố Long Khánh | LK | tối đa 3 năm |
|
|
|
|
| 50 |
| UBND thành phố Long Khánh |
23 | Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân Đông huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm |
|
|
|
|
| 100 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
24 | Dự án Nhà thi đấu đa năng huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 4 năm |
|
|
|
|
| 300 |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
XIV | Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai | BH |
|
|
|
|
|
| 50.000 |
| Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
C | Dự phòng bố trí cho các dự án dự kiến hoàn thành thủ tục phê duyệt trước 31/12/2023 và bố trí chuẩn bị đầu tư (Ủy quyền cho UBND tỉnh giao vốn khi đủ điều kiện về hồ sơ) |
|
|
|
| 79.211 |
|
| 27.828 |
|
|
1 | Xây dựng Trung tâm Khoa học và Công nghệ và Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường - Chất lượng | BH | 2022-2025 | 44.860 |
|
|
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên | TB | 2022-2025 | 221.511 |
|
|
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên | LT | 2020-2024 | 107.180 |
|
|
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 | Dự án tuyến thu gom về trạm xử lý nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa | BH | tối đa 5 năm | 99.570 |
|
|
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 | Dự án Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây huyện Cẩm Mỹ (chuyển chủ đầu tư) | CM | tối đa 5 năm | 87026 |
|
|
|
|
|
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 | Dự án xây dựng tuyến thoát nước mưa từ khu dân cư Kim Oanh qua khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi 50%) | LT | tối đa 4 năm | 91.426 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Long Thành |
7 | Dự án Hệ thống thoát nước Trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ ra Suối Cá, huyện Cẩm Mỹ | CM | 2023-2026 | 102.963 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
8 | Tuyến thoát nước hạ lưu đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch | NT | tối đa 4 năm | 149.530 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Nhơn Trạch |
9 | Dự án Bờ bao ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú | TP | tối đa 4 năm | 148.148 |
|
|
|
|
|
| Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
10 | Dự án Hệ thống cơ sở dữ liệu đô thị liên thông trên nền GIS phục vụ phát triển đô thị thông minh | BH | tối đa 3 năm | 14.975 |
|
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
11 | Dự án trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, camera, sản xuất chương trình cho 02 studio truyền hình (Studio 3 và 4) (ngân sách tỉnh 20 tỷ đồng) | BH | tối đa 3 năm | 25.443 |
|
|
|
|
|
| Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai |
12 | Đường Xuân Đường - Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 4 năm | 780.898 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
13 | Đường Thừa Đức đi thị xã Long Khánh | CM | tối đa 4 năm | 789.562 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
14 | Đường Bùi Thị Xuân, huyện Long Thành (NST 100%) | LT | tối đa 4 năm | 161.500 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Long Thành |
15 | Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc), huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Long Thành (đề án) | CM-XL- LT | tối đa 6 năm | 4.311.410 |
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
16 | Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.769 (đề án) | TN-LT | tối đa 6 năm | 6.256.300 |
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
17 | Dự án Nâng cấp tuyến đường ĐT.770B, huyện Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành và thành phố Long Khánh (đề án) | ĐQ-TN- CM-LT- LK | tối đa 6 năm | 8.043.000 |
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
18 | Đường Trảng Bom - Cây Gáo (đoạn từ ngã tư Tân Lập đến giáp hồ Trị An), huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) | TB | tối đa 4 năm | 160.090 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Trảng Bom |
19 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh ĐT. 774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST 100%) | TP-ĐQ | tối đa 4 năm | 852.060 |
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
20 | Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú | TP | tối đa 3 năm | 14.687 |
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
21 | Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu | VC | tối đa 3 năm | 9.630 |
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
22 | Xây dựng mới Trạm y tế xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm | 14.950 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
23 | Dự án Xây mới Trung tâm y tế huyện Nhơn Trạch | NT | tối đa 4 năm | 467.563 |
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
24 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Bảo huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm | 12.400 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
25 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Bảo Bình huyện Cẩm Mỹ | CM | tối đa 3 năm | 13.340 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
26 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Núi Tượng huyện Tân Phú | TP | tối đa 3 năm | 11.170 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Tân Phú |
27 | Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Điền huyện Tân Phú | TP | tối đa 3 năm | 10.949 |
|
|
|
|
|
| UBND huyện Tân Phú |
28 | Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế phường Hố Nai thành phố Biên Hòa | BH | tối đa 3 năm | 2.522 |
|
|
|
|
|
| UBND thành phố Biên Hoà |
29 | Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế phường Tam Hòa thành phố Biên Hòa | BH | tối đa 3 năm | 2.541 |
|
|
|
|
|
| UBND thành phố Biên Hoà |
30 | Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế phường Tân Mai thành phố Biên Hòa | BH | tối đa 3 năm | 2.369 |
|
|
|
|
|
| UBND thành phố Biên Hoà |
31 | Xây dựng mới Trường THPT Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch | NT | tối đa 4 năm | 170.514 |
|
|
|
|
|
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
- 1Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 100/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 127/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Nghị quyết 59/2022/QH15 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 do Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 100/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 127/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2024
- 10Nghị quyết 34/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2023 và Kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 3493/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 3493/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Tấn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực