Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
cUỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3481/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1796/SNN-TCCB ngày 16/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3481/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | T-QBI-285299-TT, Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 | Thủ tục cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Ban hành Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; - Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh. | Có |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
1. Thủ tục cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Bình qua Chi cục Thuỷ sản Quảng Bình, địa chỉ số 03 đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2: Chi cục Thuỷ sản Quảng Bình tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Nếu hồ sơ đúng quy định thì viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì phải hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định phải thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung;
Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, căn cứ hạn ngạch Giấy phép khai thác thủy sản và tiêu chí đặc thù của địa phương, xem xét cấp văn bản chấp thuận theo Mẫu số 06.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp văn bản chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
* Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
* Thành phần hồ sơ:
Tờ khai theo Mẫu số 05.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thuỷ sản.
* Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá đã ký và đóng dấu.
* Phí, lệ phí: Chưa có văn bản quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai theo Mẫu số 05.TC Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Đối với đóng mới tàu cá: phải đáp ứng các tiêu chí được quy định tại Khoản 1 Điều 3 của Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình được ban hành theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, gồm:
+ Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan có thẩm quyền của tỉnh Quảng Bình cấp đối với tổ chức; có đăng ký thường trú tại tỉnh Quảng Bình đối với cá nhân;
+ Đăng ký nghề khai thác phù hợp với quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và quy định của UBND tỉnh Quảng Bình;
+ Đối với đóng mới tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên phải có hồ sơ thiết kế đóng mới tàu cá được cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt;
+ Phương án sản xuất, kinh doanh cụ thể, hiệu quả, khả thi.
- Đối với cải hoán tàu cá: phải đáp ứng các tiêu chí được quy định tại Khoản 2 Điều 3 của Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình được ban hành theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, gồm:
+ Đăng ký nghề khai thác phù hợp với quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình;
+ Phương án sản xuất, kinh doanh cụ thể, hiệu quả, khả thi;
+ Tàu cá đã được đăng ký tại tỉnh Quảng Bình;
+ Đối với cải hoán tàu cá có chiều dài lớn nhất sau cải hoán từ 12 mét trở lên phải có hồ sơ thiết kế cải hoán tàu cá được cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt.
- Đối với thuê, mua tàu cá: phải đáp ứng các tiêu chí được quy định tại Khoản 3 Điều 3 của Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình được ban hành theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, gồm:
+ Có chứng nhận đăng ký kinh doanh được cơ quan có thẩm quyền của tỉnh Quảng Bình cấp đối với tổ chức; có đăng ký thường trú tại tỉnh Quảng Bình đối với cá nhân;
+ Đăng ký nghề khai thác phù hợp với quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình;
+ Có Phương án sản xuất, kinh doanh cụ thể, hiệu quả, khả thi;
+ Tàu cá thuê, mua đã được đăng ký, đăng kiểm theo quy định;
+ Tuổi vỏ tàu không quá 10 năm.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
- Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Tiêu chí đặc thù và Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
* Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm:
Mẫu số 05.TC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính Phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
................, ngày....... tháng...... năm........
TỜ KHAI CẤP VĂN BẢN CHẤP THUẬN ĐÓNG MỚI/CẢI HOÁN/THUÊ/MUA TÀU CÁ
Kính gửi: ...........................................................
Họ tên người đứng khai:........................................ .......................................................
Thường trú tại: ....................................................... ......................................................
Số CMND/Căn cước công dân số:.......................... .......................................................
Ngày cấp: ......................................; nơi cấp: ................................... ............................
Đề nghị đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá với nội dung sau:
Mẫu thiết kế: ...........................; Đơn vị thiết kế: .............................................. .............;
Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ......................... ; Chiều chìm d,m:..........
Vật liệu vỏ: .................................... ; Tổng dung tích: .......................................
Số lượng máy chính: ....................; Tổng công suất (KW): ................................
Nghề chính: ...................................Nghề kiêm:........................... ...................................
Vùng hoạt động:........................................................................................ ...................
Nội dung đề nghị cải hoán(*): ........................................................................ .................
Họ tên, địa chỉ và giá trị cổ phần của từng chủ sở hữu (Nếu tàu thuộc sở hữu nhiều chủ):
STT | Họ và tên | Địa chỉ | Số chứng minh nhân dân | Giá trị cổ phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá theo đúng nội dung đề nghị và chấp hành các quy định về đăng kiểm, đăng ký tàu cá./.
| ĐẠI DIỆN CHỦ TÀU |
(*): Chỉ ghi đối với trường hợp đề nghị cải hoán.
Mẫu số 06.TC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính Phủ)
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………….. | ........, ngày ….. tháng … năm… |
VĂN BẢN CHẤP THUẬN (*)
ĐÓNG MỚI/CẢI HOÁN/THUÊ, MUA TÀU CÁ
Xét đề nghị của ông (bà) : …………………….………………………….
Địa chỉ thường trú : ………………………………....................................... …………………..
Về việc đóng mới/cải hoán/thuê/mua tàu cá với các đặc điểm chính như sau
- Kích thước chính Lmax x Bmax x D, m: ......... ; Chiều chìm d,m:................................ .......
- Vật liệu vỏ: .......................... Công suất (KW): ............................................................
- Ký hiệu thiết kế: ………… Đơn vị thiết kế: ........................................................... .........
- Loại nghề khai thác thủy sản: ......................................................................................
- Vùng hoạt động:.........................................................................................................
- Thời hạn của văn bản chấp thuận: 12 tháng kể từ ngày ký.
Căn cứ hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản và tiêu chí phát triển nghề cá của địa phương, ............................................ chấp thuận ông (bà) ………………………. được phép đóng mới/cải hoán/thuê/mua(**) tàu cá với các nội dung trên./.
Nơi nhận: | NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN |
Ghi chú:
(*) Không áp dụng đối với trường hợp mua, bán tàu cá trong tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
(**) Gạch bỏ chỗ không phù hợp.
- 1Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thủy sản áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 3455/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc tổ chức quản lý cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thủy sản áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 3455/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ sở đăng kiểm tàu cá hoặc tổ chức quản lý cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Quyết định 3481/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 3481/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra