Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 3471/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2025 | 
VỀ VIỆC THÔNG BÁO SỐ TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN DỰ TOÁN NĂM 2025 VÀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ các Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2024 của Chính phủ về phạm vi, đối tượng tiết kiệm chi thường xuyên dự toán năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-BTC ngày 26/3/2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1354/QD-TTg ngày 25/6/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh dự toán ngân sách trung ương phân bổ cho các bộ, cơ quan trung ương sau sắp xếp và bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2025;
Căn cứ các Quyết định số 1333/QĐ-BTC ngày 11/4/2025, số 1419/QĐ-BTC ngày 21/4/2025, số 1524/QĐ-BTC ngày 28/4/2025, số 1533/QĐ-BTC ngày 29/4/2025, số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025, số 1944/QĐ ngày 3/6/2025, số 1989/QĐ-BTC ngày 09/6/2025, số 2077/QĐ-BTC ngày 20/6/2025, số 2205/QĐ-BTC ngày 29/6/2025, số 2207/QĐ-BTC ngày 29/6/2025, số 2217/QĐ-BTC ngày 29/6/2025, số 2476/QĐ-BTC ngày 15/7/2025, số 2478/QĐ-BTC ngày 15/7/2025 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Công văn số 8540/BTC-KTN ngày 17/6/2025 của Bộ Tài chính về việc triển khai Nghị quyết số 173/NQ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông báo số kinh phí tiết kiệm các khoản chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính theo phụ lục đính kèm.
Điều 2: Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 được điều chỉnh, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính, đảm bảo công khai, minh bạch và không để xảy ra thất thoát, lãng phí, tiêu cực.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | KT. BỘ TRƯỞNG | 
PHỤ LỤC I
THÔNG BÁO SỐ KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN DỰ TOÁN NĂM 2025
 theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ
 (Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
| STT | Đơn vị | Tổng cộng | Nguồn NSNN | Nguồn phí | Nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ | 
| 
 | Tổng cộng | 376.492.337 | 298.899.137 | 47.135.646 | 30.457.554 | 
| I | Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 354.520.641 | 276.927.441 | 47.135.646 | 30.457.554 | 
| 1 | Cục Thuế | 48.363.660 | 48.363.660 | - | - | 
| 2 | Cục Hải quan | 124.911.387 | 78.328.240 | 46.465.610 | 117.537 | 
| 3 | Cục Dự trữ Nhà nước | 12.862.800 | 12.862.800 | - | - | 
| 4 | Kho bạc Nhà nước | 38.835.336 | 38.835.336 | - | - | 
| 5 | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | 4.703.295 | 2.912.799 | - | 1.790.496 | 
| 6 | Cục Thống kê | 23.667.040 | 23.667.040 | - | - | 
| 7 | Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại | 1.008.400 | 1.008.400 | - | - | 
| 8 | Cục Quản lý công sản | 167.000 | 167.000 | - | - | 
| 9 | Cục Quản lý đấu thầu | 1.091.120 | 123.500 | - | 967.620 | 
| 10 | Cục Quản lý giám sát bảo hiểm | 580.660 | 515.054 | - | 65.606 | 
| 11 | Cục Quản lý giá | 383.250 | 182.600 | 28.500 | 172.150 | 
| 12 | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước | 847.634 | 847.634 | - | - | 
| 13 | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể | 990.430 | 348.894 | 641.536 | - | 
| 14 | Cục Đầu tư nước ngoài | 200.830 | 162.830 | - | 38.000 | 
| 15 | Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | 22.095.460 | 21.921.700 | - | 173.760 | 
| 16 | Văn phòng Bộ | 45.798.155 | 45.798.155 | - | - | 
| 17 | Viện Chiến lược và Chính sách kinh tế - tài chính | 36.368 | 36.368 | - | - | 
| 18 | Học viện Tài chính | 5.942.880 | - | - | 5.942.880 | 
| 19 | Học viện Chính sách và Phát triển | 2.740.775,194 | - | - | 2.740.775,194 | 
| 20 | Trường Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế - Tài chính | 1.100.219,806 | 10.500 | - | 1.089.719,806 | 
| 21 | Trường Đại học Tài chính - Marketing | 10.353.300 | 
 | - | 10.353.300 | 
| 22 | Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | 965.240 | 
 | - | 965.240 | 
| 23 | Trường Đại học Tài chính - Kế toán | 86.400 | 
 | - | 86.400 | 
| 24 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng | 643.000 | 
 | - | 643.000 | 
| 25 | Báo Tài chính - Đầu tư | 4.850.674 | 224.400 | - | 4.626.274 | 
| 26 | Tạp chí Kinh tế - Tài chính | 776.921 | 172.876 | - | 604.045 | 
| 27 | Nhà xuất bản Kinh tế - Tài chính | 277.948 | 197.197 | - | 80.751 | 
| 28 | Văn phòng Thường trực Ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả | 240.458 | 240.458 | - | - | 
| II | Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 4.538.042 | 4.538.042 | - | - | 
| 1 | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể | 1.526.000 | 1.526.000 | - | - | 
| 2 | Học viện Chính sách và Phát triển | 169.000 | 169.000 | - | - | 
| 3 | Trường Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế - Tài chính | 1.114.034 | 1.114.034 | 
 | 
 | 
| 4 | Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | 308.008 | 308.008 | - | - | 
| 5 | Trường Đại học Tài chính - Kế toán | 1.121.000 | 1.121.000 | - | - | 
| 6 | Kinh phí chưa phân bổ | 300.000 | 300.000 | - | - | 
| III | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 1.892.766 | 1.892.766 | - | - | 
| 1 | Cục Hải quan | 3.420 | 3.420 | - | - | 
| 2 | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | 13.300 | 13.300 | - | - | 
| 3 | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể | 1.156.000 | 1.156.000 | - | - | 
| 4 | Viện Chiến lược và Chính sách kinh tế - tài chính | 720.046 | 720.046 | - | - | 
| IV | Chi các hoạt động kinh tế | 15.480.888 | 15.480.888 | - | - | 
| 1 | Cục Dự trữ Nhà nước | 11.916.600 | 11.916.600 | - | - | 
| 2 | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể | 1.196.600 | 1.196.600 | - | - | 
| 3 | Cục Đầu tư nước ngoài | 2.166.000 | 2.166.000 | - | - | 
| 4 | Văn phòng Bộ | 56.688 | 56.688 | - | - | 
| 5 | Học viện Chính sách và Phát triển | 53.500 | 53.500 | - | - | 
| 6 | Trung tâm Đổi mới sáng tạo quốc gia | 91.500 | 91.500 | - | - | 
| V | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 60.000 | 60.000 | - | - | 
| 1 | Nhà xuất bản Kinh tế - Tài chính | 60.000 | 60.000 | - | - | 
Ghi chú: Đối với kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên năm 2025 của Học viện Chính sách và Phát triển, Trường Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế - Tài chính: Số tiết kiệm chi thường xuyên năm 2025 được thông báo tại Quyết định này thay thế cho số tiết kiệm đã được thông báo tại Công văn số 11675/BTC-KHTC ngày 31/7/2025 của Bộ Tài chính./.
PHỤ LỤC SỐ II
CHI TIẾT SỐ KINH PHÍ TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN DỰ TOÁN NĂM 2025 (Nguồn Ngân sách nhà nước)
 (Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
| STT | Đơn vị | Tổng cộng | Số kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên dự toán năm 2025 theo quy định | 
| 
 | Tổng cộng | 298.899.137 | 298.899.137 | 
| I | Chi quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 276.927.441 | 276.927.441 | 
| 1 | Cục Thuế | 48.363.660 | 48.363.660 | 
| 1.1 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 48.363.660 | 48.363.660 | 
| a | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | 21.173.270,789 | 21.173.270,789 | 
| b | Chi trang phục | 19.290.389,211 | 19.290.389,211 | 
| c | Các nội dung chi đặc thù riêng biệt | 7.900.000 | 7.900.000 | 
| 
 | Chi mua vật tư, ấn chỉ | 7.900.000 | 7.900.000 | 
| 2 | Cục Hải quan | 78328.240 | 78.328.240 | 
| 2.1 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 78.328.240 | 78.328.240 | 
| a | Các nội dung chi đặc thù riêng biệt | 73.434.312 | 73.434.312 | 
| 
 | Các khoản chi về chống buôn lậu, kiểm tra, kiểm soát, tình báo hải quan; chi huấn luyện và nuôi chó nghiệp vụ, chi quản lý rủi ro và chi thực hiện một số nghiệp vụ đặc thù khác | 73.434.312 | 73.434.312 | 
| b | Các nội dung chi khác | 4.893.928 | 4.893.928 | 
| 
 | Chi thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế trong lĩnh vực hải quan | 4.893.928 | 4.893.928 | 
| 3 | Cục Dự trữ Nhà nước | 12.862.800 | 12.862.800 | 
| 3.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 12.862.800 | 12.862.800 | 
| a | Chi quản lý hành chính theo định mức | 12.857.174 | 12.857.174 | 
| b | Các khoản chi ngoài định mức | 5.626 | 5.626 | 
| 
 | Hỗ trợ đảm bảo một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp | 5.626 | 5.626 | 
| 4 | Kho bạc Nhà nước | 38.835336 | 38.835.336 | 
| 4.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 1.943.853 | 1.943.853 | 
| a | Chi quản lý hành chính theo định mức | 1.943.853 | 1.943.853 | 
| 4.2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 36.891.483 | 36.891.483 | 
| a | Chi di chuyển trụ sở do sắp xếp bộ máy | 1.664.570 | 1.664.570 | 
| b | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | 730.000 | 730.000 | 
| c | Các khoản chi đặc thù riêng biệt | 31.204.064 | 31.204.064 | 
| 
 | Chi đảm bảo điều kiện làm việc, ăn, nghỉ cho lực lượng cảnh sát bảo vệ mục tiêu của KBNN | 7.362.501 | 7.362.501 | 
| 
 | Chi trực bảo vệ các trụ sở Kho bạc Nhà nước có kho tiền và trực quản trị trung tâm dữ liệu công nghệ thông tin | 23.841.563 | 23.841.563 | 
| d | Các khoản chi khác | 3.292.849 | 3.292.849 | 
| 
 | Chi thi nâng ngạch công chức, thi tuyển dụng công chức | 1.500.000 | 1.500.000 | 
| 
 | Chi phục vụ hoạt động in ấn đối với toàn bộ tài liệu chứng từ, báo cáo nghiệp vụ chuyên môn của Kho bạc Nhà nước | 91.334 | 91.334 | 
| 
 | Chi chỉnh lý, lưu trữ tài liệu, chứng từ, báo cáo | 1.701.515 | 1.701.515 | 
| 5 | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | 2.912.799 | 2.912.799 | 
| 5.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 1.530.157 | 1.530.157 | 
| a | Chi quản lý hành chính theo định mức | 1.530.157 | 1.530.157 | 
| 5.2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 1.382.642 | 1.382.642 | 
| a | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | 57.920 | 57.920 | 
| b | Chi nghiệp vụ chuyên môn | 1.069.722 | 1.069.722 | 
| 
 | Chi tuyên truyền về pháp luật chứng khoán và thị trường chứng khoán, đưa tin về hoạt động chứng khoán | 167.174 | 167.174 | 
| 
 | Chi hợp tác quốc tế về chứng khoán và thị trường chứng khoán | 662.382 | 662.382 | 
| 
 | Chi giám sát về hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán | 240.166 | 240.166 | 
| c | Chi mua sắm tài sản | 255.000 | 255.000 | 
| 6 | Cục Thống kê | 23.667.040 | 23.667.040 | 
| 6.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 4.252.000 | 4.252.000 | 
| a | Chi thường xuyên theo định mức | 4.252.000 | 4.252.000 | 
| 6.2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 19.415.040 | 19.415.040 | 
| a | Kinh phí các cuộc điều tra thường xuyên | 10.904.448 | 10.904.448 | 
| b | Kinh phí thực hiện Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp | 5.617.000 | 5.617.000 | 
| c | Kinh phí sửa chữa hệ thống trụ sở làm việc cơ quan thống kê năm 2025 của toàn ngành | 2.791.000 | 2.791.000 | 
| d | Kinh phí không thường xuyên đơn vị sự nghiệp | 102.592 | 102.592 | 
| 7 | Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại | 1.008.400 | 1.008.400 | 
| 7.1 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 1.008.400 | 1.008.400 | 
| a | Chi đàm phán, ký kết hiệp định, tổ chức và tham gia các buổi hội nghị tọa đàm với các tổ chức tài chính quốc tế và song phương ở trong nước và nước ngoài | 1.008.400 | 1.008.400 | 
| 8 | Cục Quản lý công sản | 167.000 | 167.000 | 
| 8.1 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 167.000 | 167.000 | 
| a | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ của thanh tra chuyên ngành | 167.000 | 167.000 | 
| 9 | Cục Quản lý đấu thầu | 123.500 | 123.500 | 
| 9.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 123.500 | 123.500 | 
| a | Chi thường xuyên theo định mức Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg | 123.500 | 123.500 | 
| 
 | Chi thường xuyên theo định mức của Bộ (39 biên chế) | 123.500 | 123.500 | 
| 10 | Cục Quản lý giám sát bảo hiểm | 515.054 | 515.054 | 
| 10.1 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 515.054 | 515.054 | 
| a | Kinh phí phục vụ hoạt động thanh tra chuyên ngành | 515.054 | 515.054 | 
| 11 | Cục Quản lý giá | 182.600 | 182.600 | 
| 11.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 182.600 | 182.600 | 
| a | Chi quản lý hành chính theo định mức | 182.600 | 182.600 | 
| 
 | Chi công tác phí và chi phục vụ các đoàn kiểm tra | 182.600 | 182.600 | 
| 12 | Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước | 847.634 | 847.634 | 
| 12.1 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 847.634 | 847.634 | 
| a | Kinh phí thuê trụ sở làm việc | 847.634 | 847.634 | 
| 13 | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể | 348.894 | 348.894 | 
| 13.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 139.590 | 139.590 | 
| a | Chi thường xuyên theo định mức Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg | 139.590 | 139.590 | 
| 
 | Chi nhiệm vụ thường xuyên trong định mức | 139.590 | 139.590 | 
| 13.2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 190.000 | 190.000 | 
| 
 | Diễn đàn kinh tế tập thể, hợp tác xã năm 2025 | 150.000 | 150.000 | 
| 
 | Văn phòng BCĐ quốc gia về Kinh tế tập thể | 40.000 | 40.000 | 
| 13.3 | Kinh phí thường xuyên | 19304 | 19.304 | 
| a | Kinh phí hỗ trợ chi thường xuyên | 19.304 | 19.304 | 
| 
 | Trung tâm Hỗ trợ DNNVV phía Bắc | 19.304 | 19.304 | 
| 14 | Cục Đầu tư nước ngoài | 162.830 | 162.830 | 
| 14.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 162.830 | 162.830 | 
| a | Chi thường xuyên theo định mức Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg | 162.830 | 162.830 | 
| 
 | Chi thường xuyên trong định mức | 162.830 | 162.830 | 
| 15 | Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | 21.921.700 | 21.921.700 | 
| 15.1 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 19.995.353 | 19.995.353 | 
| a | Kinh phí thực hiện các dự án công nghệ thông tin (trừ các nhiệm vụ thuê công nghệ thông tin và Đề án 06) | 19.995.353 | 19.995.353 | 
| 15.2 | Kinh phí không thường xuyên | 1.926.347 | 1.926.347 | 
| a | Duy trì Hệ thống thông tin của Bộ | 1.926.347 | 1.926.347 | 
| 16 | Văn phòng Bộ | 45.798.155 | 45.798.155 | 
| 16.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 28.534.000 | 28.534.000 | 
| a | Chi quản lý hành chính theo định mức | 28.534.000 | 28.534.000 | 
| 
 | Chi khác | 28.534.000 | 28.534.000 | 
| b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 17.264.155 | 17.264.155 | 
| 
 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ của thanh tra chuyên ngành | 7.027.155 | 7.027.155 | 
| 
 | Kinh phí nâng cấp, cải tạo các công trình xây dựng | 2.715.000 | 2.715.000 | 
| 
 | Chi khác | 7.522.000 | 7.522.000 | 
| 17 | Viện Chiến lược và Chính sách kinh tế - tài chính | 36.368 | 36368 | 
| 17.1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 36.368 | 36.368 | 
| a | Chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp | 36.368 | 36.368 | 
| 18 | Trường Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế - Tài chính | 10.500 | 10.500 | 
| 18.1 | Kinh phí không thường xuyên | 10.500 | 10.500 | 
| 
 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | 10.500 | 10.500 | 
| 19 | Báo Tài chính - Đầu tư | 224.400 | 224.400 | 
| 19.1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 224.400 | 224.400 | 
| 20 | Tạp chí Kinh tế - Tài chính | 172.876 | 172.876 | 
| 20.1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 144.600 | 144.600 | 
| 
 | Chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp | 144.600 | 144.600 | 
| 20.2 | Kinh phí thường xuyên | 28.276 | 28.276 | 
| 
 | Kinh phí hỗ trợ chi thường xuyên | 28.276 | 28.276 | 
| 21 | Nhà xuất bản Kinh tế - Tài chính | 197.197 | 197.197 | 
| 21.1 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 197.197 | 197.197 | 
| a | Chi nghiệp vụ chuyên môn | 197.197 | 197.197 | 
| 22 | Văn phòng 389 | 240.458 | 240.458 | 
| 22.1 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 240.458 | 240.458 | 
| a | Chi xuất bản, in Bản tin Ban Chỉ đạo | 180.458 | 180.458 | 
| b | Chi nghiệp vụ chuyên môn khác | 60.000 | 60.000 | 
| II | Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề | 4.538.042 | 4.538.042 | 
| 1 | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể | 1.526.000 | 1.526.000 | 
| 1.1 | Kinh phí không thường xuyên | 1.526.000 | 1.526.000 | 
| a | Kinh phí thực hiện hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.026.000 | 1.026.000 | 
| b | Kinh phí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 | 500.000 | 500.000 | 
| 2 | Học viện Chính sách và Phát triển | 169.000 | 169.000 | 
| 2.1 | Kinh phí không thường xuyên | 169.000 | 169.000 | 
| a | Kinh phí thực hiện hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | 169.000 | 169.000 | 
| 3 | Trường Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế - Tài chính | 1.114.034 | 1.114.034 | 
| 3.1 | Kinh phí không thường xuyên | 1.114.034 | 1.114.034 | 
| b | Kinh phí chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức trong nước | 75.600 | 75.600 | 
| c | Chi vận hành phân hiệu Trường Nghiệp vụ thuế tại Thừa Thiên Huế (nay là cơ sở đào tạo thuộc Học viện Chính sách và Phát triển) | 1.038.434 | 1.038.434 | 
| 3 | Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | 308.008 | 308.008 | 
| 3.1 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 308.008 | 308.008 | 
| a | Chi sửa chữa công trình xây dựng | 153.108 | 153.108 | 
| b | Chi mua sắm trang thiết bị đặc thù | 154.900 | 154.900 | 
| 4 | Trường Đại học Tài chính - Kế toán | 1.121.000 | 1.121.000 | 
| 4.1 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 1.121.000 | 1.121.000 | 
| a | Chi sửa chữa công trình xây dựng | 1.121.000 | 1.121.000 | 
| 5 | Kinh phí chưa phân bổ | 300.000 | 300.000 | 
| III | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 1.892.766 | 1.892.766 | 
| 1 | Cục Hải quan | 3.420 | 3.420 | 
| 1.1 | Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ | 3.420 | 3.420 | 
| a | Chi hội thảo khoa học | 3.420 | 3.420 | 
| 2 | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | 13.300 | 13.300 | 
| 2.1 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 13.300 | 13.300 | 
| a | Hội thảo khoa học | 13.300 | 13.300 | 
| 3 | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể | 1.156.000 | 1.156.000 | 
| 3.1 | Kinh phí không thường xuyên | 1.156.000 | 1.156.000 | 
| a | Kinh phí hỗ trợ ứng dụng công nghệ và hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cho doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.156.000 | 1.156.000 | 
| 4 | Viện Chiến lược và Chính sách kinh tế - tài chính | 720.046 | 720.046 | 
| 4.1 | Kinh phí thường xuyên | 314.203 | 314.203 | 
| 
 | Kinh phí hỗ trợ chi thường xuyên | 314.203 | 314.203 | 
| 4.2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 405.843 | 405.843 | 
| 
 | Chi hội nghị, hội thảo khoa học | 210.000 | 210.000 | 
| 
 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | 195.843 | 195.843 | 
| IV | Chi các hoạt động kinh tế | 15.480.888 | 15.480.888 | 
| 1 | Cục Dự trữ Nhà nước | 11.916.600 | 11.916.600 | 
| 1.1 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 11.916.600 | 11.916.600 | 
| a | Chi bảo quản hàng dự trữ, phí nhập xuất hàng, phí xuất hàng cứu trợ viện trợ, hỗ trợ chính sách | 11.756.596,6 | 11.756.596,6 | 
| b | Chi khác | 160.003,4 | 160.003,4 | 
| 2 | Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể | 1.196.600 | 1.196.600 | 
| 2.1 | Kinh phí không thường xuyên | 1.196.600 | 1.196.600 | 
| a | Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.196 600 | 1.196.600 | 
| 
 | Kinh phí thực hiện Hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | 1.196.600 | 1.196.600 | 
| 3 | Cục Đầu tư nước ngoài | 2.166.000 | 2.166.000 | 
| 3.1 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 2.166.000 | 2.166.000 | 
| a | Kinh phí thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia | 1.655.000 | 1.655.000 | 
| b | Kinh phí Xúc tiến đầu tư thường xuyên | 511.000 | 511.000 | 
| 4 | Văn phòng Bộ | 56.688 | 56.688 | 
| 4.1 | Kinh phí không thường xuyên | 56.688 | 56.688 | 
| a | Kinh phí xúc tiến đầu tư thường xuyên | 56.688 | 56.688 | 
| 5 | Học viện Chính sách và Phát triển | 53.500 | 53.500 | 
| 5.1 | Kinh phí không thường xuyên | 53.500 | 53.500 | 
| a | Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 53.500 | 53.500 | 
| 
 | Kinh phí thực hiện Hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá | 53.500 | 53.500 | 
| 6 | Trung tâm Đổi mới sáng tạo quốc gia | 91.500 | 91.500 | 
| 6.1 | Kinh phí không thường xuyên | 91.500 | 91.500 | 
| a | Kinh phí xúc tiến đầu tư thường xuyên | 91.500 | 91.500 | 
| V | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 60.000 | 60.000 | 
| 1 | Nhà xuất bản Kinh tế - Tài chính | 60.000 | 60.000 | 
| 1.1 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 60.000 | 60.000 | 
| a | Chi nghiệp vụ chuyên môn | 60.000 | 60.000 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú: Đối với kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên năm 2025 của Học viện Chính sách và Phát triển, Trường Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế - Tài chính và kinh phí điều hành thực hiện nhiệm vụ chung của Bộ: Số tiết kiệm chi thường xuyên năm 2025 dược thông báo tại Quyết định này thay thế cho số tiết kiệm đã được thông báo tại Công văn số 11675/BTC-KHTC ngày 31/7/2025 của Bộ Tài chính./.
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | -21.173.270,789 | -21.173.270,789 | 0 | 
| 2.2 | Chi trang phục | -19.290.389,211 | -19.290.389,211 | 0 | 
| 2.3 | Các nội dung chi đặc thù riêng biệt | -7.900.000 | -7.900.000 | 0 | 
| 
 | Chi mua vật tư, ấn chỉ | -7.900.000 | -7.900.000 | 0 | 
| 2.4 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 48.363.660 | 48.363.660 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú: Cục Thuế:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Hải quan
Mã số đơn vị QHNSNN: 1059110
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| A | DỰ TOÁN THU | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Số thu phí được để lại sử dụng | 0 | 0 | 0 | 
| 1.1 | Phí Hải quan | -46.465.610 | 0 | -46.465.610 | 
| 1.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 46.465.610 | 0 | 46.465.610 | 
| B | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Các nội dung chi đặc thù riêng biệt | -73.434.312 | -73.434.312 | 0 | 
| a | Các khoản chi về chống buôn lậu, kiểm tra, kiểm soát, tình báo hải quan; chi huấn luyện và nuôi chó nghiệp vụ, chi quản lý rủi ro và chi thực hiện một số nghiệp vụ đặc thù khác | -73.434.312 | -73.434.312 | 0 | 
| 2.2 | Các nội dung chi khác | -4.893.928 | -4.893.928 | 0 | 
| a | Chi thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế trong lĩnh vực hải quan | -4.893.928 | -4.893.928 | 0 | 
| 2.3 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 78.328.240 | 78.328.240 | 0 | 
| II | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (khoản 102) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí thường xuyên giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 3 | Kinh phí thường xuyên không giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| a | Chi hội thảo khoa học | -3.420 | -3.420 | 0 | 
| b | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 3.420 | 3.420 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú: Cục Hải quan:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Dự trữ Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057357
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | HOẠT ĐỘNG DỰ TRỮ QUỐC GIA (Khoản 331) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Chi bảo quản hàng dự trữ, phí nhập xuất hàng, phí xuất hàng cứu trợ, viện trợ, hỗ trợ chính sách | -11.756.596,6 | -11.756.596,6 | 0 | 
| 2.2 | Chi khác | -160.003,4 | -160.003,4 | 0 | 
| 2.3 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 11.916.600 | 11.916.600 | 0 | 
| II | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 1.1 | Chi quản lý hành chính theo định mức | -12.857.174 | -12.857.174 | 0 | 
| 1.2 | Các khoản chi ngoài định mức | -5.626 | -5.626 | 0 | 
| 
 | Hỗ trợ đảm bảo một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp | -5.626 | -5.626 | 0 | 
| 1.3 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 12.862.800 | 12.862.800 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú: Cục Dự trữ Nhà nước
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Kho bạc Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057283
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 
 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 
 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 
 | 
| 1.1 | Chi quản lý hành chính theo định mức | -1.943.853 | -1.943.853 | 
 | 
| 1.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 1.943.853 | 1.943.853 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 
 | 
| 2.1 | Chi di chuyển trụ sở do sắp xếp bộ máy | -1.664.570 | -1.664.570 | 
 | 
| 2.2 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | -730.000 | -730.000 | 
 | 
| 2.3 | Các khoản chi đặc thù riêng biệt | -31.204.064 | -31.204.064 | 
 | 
| a | Chi đảm bảo điều kiện làm việc, ăn, nghỉ cho lực lượng cảnh sát bảo vệ mục tiêu của KBNN | -7.362.501 | -7.362.501 | 
 | 
| b | Chi trực bảo vệ các trụ sở Kho bạc Nhà nước có kho tiền và trực quản trị trung tâm dữ liệu công nghệ thông tin | -23.841.563 | -23.841.563 | 
 | 
| 2.4 | Các khoản chi khác | -3.292.849 | -3.292.849 | 
 | 
| a | Chi thi nâng ngạch công chức, thi tuyển dụng công chức | -1.500.000 | -1.500.000 | 
 | 
| b | Chi phục vụ hoạt động in ấn đối với toàn bộ tài liệu chứng từ, báo cáo nghiệp vụ chuyên môn của Kho bạc Nhà nước | -91.334 | -91.334 | 
 | 
| c | Chi chỉnh lý, lưu trữ tài liệu, chứng từ, báo cáo | -1.701.515 | -1.701.515 | 
 | 
| 2.5 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 36.891.483 | 36.891.483 | 
 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú:
- Mục 2.1; 2.2; 2.3; 2.4: Thực hiện theo Quyết định số 9349/QĐ-KBNN ngày 14/8/2025 của Kho bạc Nhà nước.
- Kho bạc Nhà nước:
+ Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
+ Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2025, quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1058959
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 1.1 | Chi quản lý hành chính theo định mức | -1.530.157 | -1.530.157 | 0 | 
| 1.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 1.530.157 | 1.530.157 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | -57.920 | -57.920 | 0 | 
| 2.2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | -1.069.722 | -1.069.722 | 0 | 
| a | Chi tuyên truyền về pháp luật chứng khoán và thị trường chứng khoán, đưa tin về hoạt động chứng khoán | -167.174 | -167.174 | 0 | 
| b | Chi hợp tác quốc tế về chứng khoán và thị trường chứng khoán | -662.382 | -662.382 | 0 | 
| c | Chi giám sát về hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán | -240.166 | -240.166 | 0 | 
| 2.3 | Chi mua sắm tài sản | -255.000 | -255.000 | 0 | 
| 2.4 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 1.382.642 | 1.382.642 | 0 | 
| II | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Hội thảo khoa học | -13.300 | -13.300 | 0 | 
| 2.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 13.300 | 13.300 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước:
+ Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC VIII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Thống kê
Mã số đơn vị QHNSNN: 1059472
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhả nước (Loại 340) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Quản lý nhà nước (Khoản 341) | 0 | 0 | 
 | 
| 1.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| a | Chi thường xuyên theo định mức | -4.252.000 | -4.252.000 | 0 | 
| b | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 4.252.000 | 4.252.000 | 0 | 
| 1.2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| a | Kinh phí các cuộc điều tra thường xuyên | -10.904.448 | -10.904.448 | 0 | 
| b | Kinh phí thực hiện Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp | -5.617.000 | -5.617.000 | 0 | 
| c | Kinh phí sửa chữa hệ thống trụ sở làm việc cơ quan thống kê năm 2025 của toàn Ngành | -2.791.000 | -2.791.000 | 0 | 
| d | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 19.312.448 | 19.312.448 | 0 | 
| 2 | Hoạt động khác (Khoản 368) | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Kinh phí không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 
| a | Kinh phí không thường xuyên đơn vị sự nghiệp | -102.592 | -102.592 | 0 | 
| b | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 102.592 | 102.592 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú:
- Mục 1.2.c: Thực hiện theo Quyết định số 1113/QĐ-CTK ngày 03/9/2025 của Cục Thống kê.
- Cục Thống kê:
+ Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC IX
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại
Mã số đơn vị QHNSNN: 1099418
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Chi đàm phán, ký kết hiệp định, tổ chức và tham gia các buổi hội nghị tọa đàm với các tổ chức tài chính quốc tế và song phương ở trong nước và nước ngoài | -1.008.400 | -1.008.400 | 0 | 
| 2.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 1.008.400 | 1.008.400 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | „ | 
Ghi chú:
Mục I.2.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3470/QĐ-BTC ngày 14/10/2025./.
PHỤ LỤC X
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý công sản
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057526
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ của thanh tra chuyên ngành | -167.000 | -167.000 | 
 | 
| 2.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 167.000 | 167.000 | 
 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú:
Mục I.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại các Quyết định số 3470/QĐ-BTC ngày 14/10/2025./.
PHỤ LỤC XI
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý đấu thầu
Mã số đơn vị QHNSNN: 1113771
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 1.1 | Chi thường xuyên theo định mức Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg | -123.500 | -123.500 | 0 | 
| 
 | Chi thường xuyên theo định mức của Bộ (39 biên chế) | -123.500 | -123.500 | 0 | 
| 1.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 123.500 | 123.500 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú: Cục Quản lý đấu thầu:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết điều chỉnh dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC XII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
Mã số đơn vị QHNSNN: 1098327
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Kinh phí phục vụ hoạt động thanh tra chuyên ngành | -515.054 | -515.054 | 0 | 
| 2.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 515.054 | 515.054 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết điều chỉnh dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC SỐ XIII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý Giá
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110608
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 1.1 | Chi quản lý hành chính theo định mức | -182.600 | -182.600 | 0 | 
| 
 | Chi công tác phi và chi phục vụ các đoàn kiểm tra | -182.600 | -182.600 | 0 | 
| 1.2 | Các khoản chi ngoài định mức | -28.500 | 0 | -28.500 | 
| 
 | Chi phục vụ hoạt động thu phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | -28.500 | 0 | -28.500 | 
| 1.3 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 211.100 | 182.600 | 28.500 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú: Cục Quản lý Giá:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết điều chỉnh dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ đối với các đơn vị dự toán trực thuộc (nếu có)./.
PHỤ LỤC XIV
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057627
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | NỘI DUNG | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Kinh phí thuê trụ sở làm việc | -847.634 | -847.634 | 0 | 
| 2.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 847.634 | 847.634 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
PHỤ LỤC XV
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể
Mã số đơn vị QHNSNN: 1135522
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| B | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | Đào tạo khác trong nước (Khoản 083) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 
| a | Kinh phí thực hiện hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | -1.026.000 | -1.026.000 | 0 | 
| b | Kinh phí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 | -500.000 | -500.000 | 0 | 
| c | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 1.526.000 | 1.526.000 | 0 | 
| II | Khoa học và công nghệ (Khoản 103) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 
| a | Kinh phí hỗ trợ ứng dụng công nghệ và hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo cho doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | -1.156.000 | -1.156.000 | 0 | 
| b | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 1.156.000 | 1.156.000 | 0 | 
| III | Các hoạt động kinh tế (Khoản 338) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | -641.536 | 0 | -641.536 | 
| 2 | Kinh phí không thường xuyên | -1.196.600 | -1.196.600 | 0 | 
| a | Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | -1.196.600 | -1.196.600 | 0 | 
| 
 | Kinh phí thực hiện Hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | -1.196.600 | -1.196.600 | 0 | 
| 3 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 1.838.136 | 1.196.600 | 641.536 | 
| IV | Hoạt động của các cơ quan QLNN (Loại 340) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Quản lý nhà nước (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| a | Chi thường xuyên theo định mức Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg | -139.590 | -139.590 | 0 | 
| - | Chi nhiệm vụ thường xuyên trong định mức | -139.590 | -139.590 | 0 | 
| b | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 139.590 | 139.590 | 0 | 
| 1.2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| a | Diễn đàn kinh tế tập thể, hợp tác xã năm 2025 | -150.000 | -150.000 | 0 | 
| b | Văn phòng BCĐ quốc gia về Kinh tế tập thể | -40.000 | -40.000 | 0 | 
| c | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 190.000 | 190.000 | 0 | 
| 2 | Hoạt động khác (Khoản 368) | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Kinh phí thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 
| a | Kinh phí hỗ trợ chi thường xuyên | -19.304 | -19.304 | 0 | 
| - | Trung tâm Hỗ trợ DNNVV phía Bắc | -19.304 | -19.304 | 0 | 
| b | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 19.304 | 19.304 | 0 | 
| 2.2 | Kinh phí không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú: Cục Phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC XVI
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Đầu tư nước ngoài
Mã số đơn vị QHNSNN: 1097208
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | Quản lý hành chính (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 1.1 | Chi thường xuyên theo định mức Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg | -162.830 | -162.830 | 0 | 
| - | Chi thường xuyên trong định mức | -162.830 | -162.830 | 0 | 
| 1.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 162.830 | 162.830 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| II | Các hoạt động kinh tế (Loại 280) | 0 | 0 | 0 | 
| 
 | Sự nghiệp kinh tế và dịch vụ khác (khoản 338) | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Kinh phí thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia | -1.655.000 | -1.655.000 | 0 | 
| 2.2 | Kinh phí Xúc tiến đầu tư thường xuyên | -511.000 | -511.000 | 
 | 
| 2.3 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 2.166.000 | 2.166.000 | 
 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú: Cục Đầu tư nước ngoài:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC XVII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
Mã số đơn vị QHNSNN: 1108686
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Kinh phí thực hiện các dự án công nghệ thông tin (trừ các nhiệm vụ thuê công nghệ thông tin và Đề án 06) | -19.995.353 | -19.995.353 | 0 | 
| 2.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 19.995.353 | 19.995.353 | 0 | 
| II | Hoạt động khác (Khoản 368) | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 
| a | Duy trì Hệ thống thông tin của Bộ | -1.926.347 | -1.926.347 | 0 | 
| b | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 1.926.347 | 1.926.347 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú:
1. Mục I.2.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3396/QĐ-BTC ngày 07/10/2025.
2. Mục II.2.a: Căn cứ dự toán được giao tại Quyết định này, Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số điều chỉnh nhiệm vụ, kinh phí của từng nhiệm vụ đã được giao tại Quyết định số 76/QĐ-BKHĐT ngày 16/01/2025 theo thẩm quyền tại Thông tư số 66/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính làm căn cứ tổ chức thực hiện.
3. Cục Công nghệ thông tin và Chuyển đổi số:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC XVIII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Văn phòng Bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1132948
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 1.1 | Chi quản lý hành chính theo định mức | -28.534.000 | -28.534.000 | 0 | 
| 
 | Chi khác | -28.534.000 | -28.534.000 | 0 | 
| 1.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 28.534.000 | 28.534.000 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ của thanh tra chuyên ngành | -7.027.155 | -7.027.155 | 0 | 
| 2.2 | Kinh phí nâng cấp, cải tạo các công trình xây dựng | -2.715.000 | -2.715.000 | 0 | 
| 2.3 | Chi khác | -600.000 | -600.000 | 
 | 
| 2.4 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 10.342.155 | 10.342.155 | 0 | 
| II | Các hoạt động kinh tế (Loại 280-338) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí không thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 
| 1.1 | Kinh phí xúc tiến đầu tư thường xuyên | -56.688 | -56.688 | 0 | 
| 1.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 56.688 | 56.688 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú:
1. Mục I.2.1: Thực hiện nhiệm vụ Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 3470/QĐ-BTC ngày 14/10/2025.
2. Mục I.2.2: Thực hiện nhiệm vụ Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 3385/QĐ-BTC ngày 06/10/2025.
3. Mục I.2.3: Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất phát sinh của Bộ Tài chính (nội dung mua sắm ô tô)./.
PHỤ LỤC SỐ XIX
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Viện Chiến lược và Chính sách kinh tế - tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1104239
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 1.1 | Chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp | -36.368 | -36.368 | 
 | 
| 1.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 36.368 | 36.368 | 
 | 
| 2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| II | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 3 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 3.1 | Chi hội nghị, hội thảo khoa học | -210.000 | -210.000 | 0 | 
| 3.2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | -195.843 | -195.843 | 0 | 
| 3.3 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 405.843 | 405.843 | 0 | 
| III | Khoa học và công nghệ (Loại 100 - 103) | 0 | 0 | 
 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 0 | 0 | 
 | 
| 2 | Kinh phí thường xuyên | 0 | 0 | 
 | 
| 2.1 | Kinh phí hỗ trợ chi thường xuyên | -314.203 | -314.203 | 
 | 
| 2.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 314.203 | 314.203 | 
 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú:
Mục 3.1; 3.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại các Quyết định số 3470/QĐ-BTC ngày 14/10/2025./.
PHỤ LỤC XX
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Học viện Chính sách và Phát triển
Mã số đơn vị QHNSNN: 1087916
Mã số KBNN giao dịch: 0012
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 
 | 
| I | Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 
 | 
| 1 | Đào tạo khác trong nước (Loại 070-083) | 0 | 0 | 
 | 
| 1.1 | Kinh phí không thường xuyên | -169.000 | -169.000 | 
 | 
| 
 | Kinh phí thực hiện hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | -169.000 | -169.000 | 
 | 
| 1.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 169.000 | 169.000 | 
 | 
| II | Chi các hoạt động kinh tế (Loại 280 - 338) | 0 | 0 | 
 | 
| 1 | Kinh phí thường xuyên | 0 | 
 | 
 | 
| 2 | Kinh phí không thường xuyên | 0 | 0 | 
 | 
| 2.1 | Kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | -53.500 | -53.500 | 
 | 
| 
 | Kinh phí thực hiện Hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | -53.500 | -53.500 | 
 | 
| 2.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 53.500 | 53.500 | 
 | 
Ghi chú:
Mục I.1.1: Căn cứ dự toán được giao tại Quyết định này, Học viện Chính sách và Phát triển báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh nhiệm vụ theo quy định tại Thông tư số 66/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính làm căn cứ tổ chức thực hiện.
PHỤ LỤC XXI
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Báo Tài chính - Đầu tư
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057626
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | -224.400 | -224.400 | 0 | 
| 2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 224.400 | 224.400 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
PHỤ LỤC XXII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Tạp chí Kinh tế - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1135791
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| a | Chi hỗ trợ bảo đảm một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp | -144.600 | -144.600 | 0 | 
| b | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 144.600 | 144.600 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| II | Hoạt động của cơ quan QLNN (Loại 340) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Hoạt động khác (Khoản 368) | 0 | 0 | 0 | 
| 1.1 | Kinh phí thường xuyên | 0 | 0 | 0 | 
| a | Kinh phí hỗ trợ chi thường xuyên | -28.276 | -28.276 | 0 | 
| b | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 28.276 | 28.276 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
PHỤ LỤC XXIII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Nhà xuất bản Kinh tế - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056510
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | -197.197 | -197.197 | 0 | 
| 2.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 197.197 | 197.197 | 
 | 
| II | SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN (Khoản 171) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| a | Chi nghiệp vụ chuyên môn | -60.000 | -60.000 | 0 | 
| b | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 60.000 | 60.000 | 
 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú:
Mục I.2.1; II.2.a: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại các Quyết định số 3470/QĐ-BTC ngày 14/10/2025./.
PHỤ LỤC XXIV
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
Mã số đơn vị QHNSNN: 1120462
Mã số KBNN giao dịch: 0023
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 1 | Chi xuất bản, in Bản tin Ban Chỉ đạo | -180.458 | -180.458 | 0 | 
| 2.2 | Chi nghiệp vụ chuyên môn khác | -60.000 | -60.000 | 0 | 
| 2.3 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 240.458 | 240.458 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú:
Mục I.2.1, 2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3470/QĐ-BTC ngày 14/10/2025./.
PHỤ LỤC XXV
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057457
Mã số KBNN giao dịch: 0412
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Chi sửa chữa công trình xây dựng | -153.108 | -153.108 | 0 | 
| 2.2 | Chi mua sắm trang thiết bị đặc thù | -154.900 | -154.900 | 0 | 
| 2.3 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 308.008 | 308.008 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú:
- Mục I.2.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3377/QĐ-BTC ngày 06/10/2025.
- Mục I.2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt Quyết định số 3384/QĐ-BTC ngày 06/10/20257.
PHỤ LỤC XXVI
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Kế toán
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057460
Mã số KBNN giao dịch: 2118
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081) | 0 | 0 | 0 | 
| 1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 
| 2.1 | Chi sửa chữa công trình xây dựng | -1.121.000 | -1.121.000 | 0 | 
| 2.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 1.121.000 | 1.121.000 | 0 | 
| 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
Ghi chú:
Mục I.2.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3377/QĐ-BTC ngày 06/10/2025./.
PHỤ LỤC XXVII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Trung tâm đổi mới sáng tạo Quốc gia
Mã số đơn vị QHNSNN: 3030395
Mã số KBNN giao dịch: 0012
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 0 | 
| I | Chi các hoạt động kinh tế (Loại 280 - 338) | 0 | 0 | 
 | 
| 1 | Kinh phí không thường xuyên | 0 | 0 | 
 | 
| a | Kinh phí xúc tiến đầu tư thường xuyên | -91.500 | -91.500 | 
 | 
| b | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 91.500 | 91.500 | 
 | 
PHỤ LỤC XXVIII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Trường Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1165625
Mã số KBNN giao dịch: 0411
(Kèm theo Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
| 
 | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 0 | 0 | 
 | 
| I | Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 
 | 
| 1 | Đào tạo lại (Loại 070-085) | 0 | 0 | 
 | 
| 1.1 | Kinh phí không thường xuyên | -1.114.034 | -1.114.034 | 
 | 
| a | Kinh phí chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức trong nước | -75.600 | -75.600 | 
 | 
| b | Chi vận hành phân hiệu Trường Nghiệp vụ thuế tại Thừa Thiên Huế (nay là cơ sở đào tạo thuộc Học viện Chính sách và Phát triển) | -1.038.434 | -1.038.434 | 
 | 
| 1.2 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 1.114.034 | 1.114.034 | 
 | 
| II | Quản lý hành chính (Khoản 341) | 0 | 0 | 
 | 
| 1 | Kinh phí thường xuyên | 0 | 0 | 
 | 
| 2 | Kinh phí không thường xuyên | -10.500 | -10.500 | 
 | 
| 
 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | -10.500 | -10.500 | 
 | 
| 3 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ | 10.500 | 10.500 | 
 | 
Ghi chú:
Mục I.1.1a, I.1.1.b, II.2.a: Căn cứ dự toán được giao tại Quyết định này, Trường Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế - Tài chính báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh nhiệm vụ theo quy định tại Thông tư số 66/2025/TT-BTC ngày 01/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính làm căn cứ tổ chức thực hiện.
- 1Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 2Quyết định 30/2021/QĐ-TTg về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 66/2025/TT-BTC quy định phân cấp thẩm quyền quản lý nội ngành của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong các lĩnh vực quản lý ngân sách, tài sản công, đầu tư xây dựng, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin
Quyết định 3471/QĐ-BTC thông báo số tiết kiệm chi thường xuyên dự toán năm 2025 và điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 3471/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Đức Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              