- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án Tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 32/2023/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 347/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 993/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 01 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN LÒNG ĐƯỜNG, HÈ PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Bản vẽ vị trí mặt bằng đề nghị cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố có đầy đủ các thông tin sau: vị trí sử dụng, phạm vi sử dụng, phương án bảo đảm trật tự, an toàn giao thông (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
03 | Đối với trường hợp sử dụng cho hoạt động là điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình hồ sơ phải kèm theo Giấy phép xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
04 | Các văn bản pháp lý khác được chấp thuận về chủ trương (nếu có) liên quan đến nhu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố. | 01 | Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Trực tiếp: Bộ phận Một cửa - Sở Giao thông vận tải TPHCM (Sở SGTVT), địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh - Nộp hồ sơ trực tuyến: tại cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố (http://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa - Sở SGTVT. | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải | |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, đơn vị | Giờ hành chính | Theo Mục I | - Chuẩn bị thành phần hồ sơ theo mục I. - Nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa - Sở SGTVT hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến của thành phố. | |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Theo Mục I | Tiếp nhận trực tiếp: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo mẫu BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo mẫu BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo mẫu BM 03. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến - Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. => thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận. Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng ban được phân công giải quyết TTHC. | ||
B2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác hạ tầng giao thông đường bộ | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) | - Theo Mục I | Lãnh đạo Phòng tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | |
B3 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý Khai thác hạ tầng giao thông đường bộ | 03 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình đề xuất cấp phép + Dự thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp và đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ: + Nếu hồ sơ đạt: soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép. + Nếu hồ sơ không đạt: dự thảo Văn bản trả lời từ chối cấp phép, nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng duyệt ký. | |
B4 | Duyệt ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khai thác hạ tầng giao thông đường bộ | 01 ngày làm việc | - Theo Mục I - Hồ sơ trình: + Tờ trình đề xuất cấp phép + Dụ thảo Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép | - Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ ký duyệt Giấy phép hoặc Văn bản từ chối. - Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản từ chối đến Văn thư. | |
B5 | Phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép | - Lấy số, pho to, đóng dấu, phát hành Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép. - Chuyển Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép đến Bộ phận Một cửa - Sở SGTVT. | |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Giấy phép hoặc Văn bản trả lời từ chối cấp phép | - Trả kết quả cho tổ chức, đơn vị. - Thống kê, theo dõi lưu trữ hồ sơ theo quy định. | |
|
|
|
|
|
|
|
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố |
5 | BM 05 | Mẫu Bản vẽ vị trí mặt bằng đề nghị cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (lưu trên phần mềm) |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ (nếu có) |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình |
5 | BM 05 | Mẫu Bản vẽ vị trí mặt bằng đề nghị cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố |
6 | // | Các hồ sơ khác theo văn bản pháp quy hiện hành (nếu có) |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN LÒNG ĐƯỜNG, HÈ PHỐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày .... tháng ... năm 20....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN LÒNG ĐƯỜNG/HÈ PHỐ
Phạm vi (...2...)
Kính gửi: .....................................(...3...)
Tôi tên là: (đại diện cho) (... 1...)
Địa chỉ thường trú:
CMND/CCCD số: do...........(nơi cấp) .................ngày ... tháng... năm ..
Điện thoại số:
1. Đề nghị được tạm thời sử dụng một phần lòng đường/hè phố tại (...5...) vào mục đích (...5b...). Cụ thể:
1.1. Quy mô và phạm vi quản lý, sử dụng:
STT | Vị trí | Phạm vi sử dụng (m) | Diện tích | Thời gian sử dụng | Ghi chú | |
Lòng đường | Hè phố | |||||
| Số 1 đường X, phường Y, quận Z |
|
|
|
|
|
Đính kèm bản vẽ
1.2. Thời gian bắt đầu từ ngày ...tháng ... năm ... đến hết ngày ...tháng ... năm
2. Tổ chức, cá nhân được cấp:
Tên: ............................
Địa chỉ liên hệ: ....................
Số điện thoại: .....................
3. Gửi kèm theo các tài liệu sau:
+ (...6...) (bản chính).
+ (...7....)
(...1...) cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo lòng đường, hè phố và không đòi bồi thường khi ngành đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; Đồng thời (... 1...) cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn theo quy định, hạn chế ùn tắc giao thông đến mức cao nhất và không gây ô nhiễm môi trường.
(... 1...) cam kết sử dụng theo đúng Hồ sơ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận và tuân thủ theo quy định của Giấy phép sử dụng. Nếu việc tạm thời quản lý, sử dụng không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn theo quy định, để xảy ra tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, (... 1...) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
| TP. HCM, ngày... tháng... năm.... |
Hướng dẫn ghi trong Đơn đề nghị
(1) Tên cá nhân hoặc người đại diện đứng Đơn đề nghị.
(2) Ghi vắn tắt tên đường, hè phố đề nghị tạm thời sử dụng; ví dụ “Cấp phép tạm thời sử dụng một phần lòng đường từ trước nhà số.... đến nhà số... đường..., phường..., quận....”.
(3) Tên cơ quan cấp phép (Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận, huyện).
(4) Văn bản chấp thuận chủ trương của cơ quan liên quan có thẩm quyền (đối với các trường hợp phải có); giấy phép xây dựng, sửa chữa công trình dân dụng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
(5) Ghi đầy rõ địa điểm, tên đường/quốc lộ, thuộc địa bàn quận/huyện nào.
(5b) Ghi cụ thể mục đích sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố tại Điều 8, Điều 9.
(6) Bản vẽ mặt bằng vị trí đề nghị sử dụng.
(7) Các tài liệu liên quan khác.
Ghi chú: Trường hợp giấy phép hết hạn mà tổ chức, cá nhân có nhu cầu tiếp tục sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố thì thực hiện theo Điều 12 Quy định này.
PHỤ LỤC II
MẪU BẢN VẼ ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP TẠM THỜI SỬ DỤNG MỘT PHẦN LÒNG ĐƯỜNG/HÈ PHỐ
1. Đối với hè phố.
(Địa chỉ: đoạn trước nhà số .... hoặc từ trước nhà số ... đến nhà số ......., đường....., phường..., quận ....)
ĐƯỜNG A; hiện trạng lòng đường/hè phố có kết cấu mặt đường: bê tông nhựa/ bê tông xi măng,..., vỉa hè: lát gạch terazzo/ bê tông xi măng/...)
2. Đối với lòng đường.
(Địa chỉ: đoạn từ trước nhà số .... đến nhà số ....... đường.....hoặc từ đường ......đến đường......, phường...., quận......)
ĐƯỜNG A; hiện trạng lòng đường/hè phố có kết cấu mặt đường: bê tông nhựa/ bê tông xi măng,..., vỉa hè: lát gạch terazzo/ bê tông xi măng/...)
GHI CHÚ:
Vị trí đề nghị cấp phép, sử dụng : lòng đường/hè phố
Diện tích : L(m) x B(m) = S(m2)
- Bản vẽ trình bày phải thuyết minh rõ bề rộng lòng đường và hè phố hiện hữu tại phạm vi đề nghị cấp phép; hiện trạng biển báo giao thông trên tuyến đường đề nghị cấp phép; tổ chức giao thông (số chiều lưu thông, số làn đường của mỗi chiều lưu thông).
- 1Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án Tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 32/2023/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Quyết định 347/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 347/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực