Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 347/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 28 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH CÀ MAU NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Căn cứ Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 19/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố hiện trạng rừng số liệu rừng tỉnh Cà Mau năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNN ngày 16/02/2024 (kèm Báo cáo số 53/BC-KL ngày 15/02/2024 của Chi cục Kiểm lâm).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Cà Mau đến ngày 31/12/2023 như sau:

1. Diện tích đất có rừng bao gồm rừng trồng chưa thành rừng: 92.760,15 ha. Trong đó:

- Rừng tự nhiên: 11.438,52 ha.

- Rừng trồng: 81.321,63 ha.

2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ rừng theo quy định 76.888,01 ha, tỷ lệ che phủ rừng 14,58% (nếu tính cả diện tích rừng trồng chưa thành rừng 15.872,14 ha, tỷ lệ che phủ rừng đạt 17,59%).

(Chi tiết số liệu tại phụ biểu 02, 03, 04, 05 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tiếp tục hướng dẫn Hạt Kiểm lâm, chủ rừng thực hiện công tác theo dõi diễn biến rừng trên phạm vi toàn tỉnh.

b) Hướng dẫn khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trong phạm vi quản lý đúng quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện có rừng

a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Trần Văn Thời, Phú Tân, Đầm Dơi, Năm Căn và Ngọc Hiển chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UB MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Cục Kiểm lâm;
- Chi cục Kiểm lâm;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN;
- Lưu: VT, Gi02/QĐ, Ktr270/02.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử


BIỂU 02: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tính đến 31/12/2023

(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

92.760,15

18.711,02

20.582,29

53.466,84

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

76.888,01

18.489,64

19.335,88

39.062,49

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

76.888,01

18.489,64

19.335,88

39.062,49

1

Rừng tự nhiên

11.438,52

10.668,75

761,92

7,85

2

Rừng trồng

65.449,49

7.820,89

18.573,96

39.054,64

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

76.888,01

18.489,64

19.335,88

39.062,49

1

Rừng trên núi đất

524,68

524,68

0

0

2

Rừng trên núi đá

0

0

0

0

3

Rừng trên đất ngập nước

76.363,33

17.964,96

19.335,88

39.062,49

4

Rừng trên cát

0

0

0

0

III

RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

11.438,52

10.668,75

761,92

7,85

1

Rừng gỗ tự nhiên

11.438,52

10.668,75

761,92

7,85

2

Rừng tre nứa

0

0

0

0

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

0

0

0

0

4

Rừng cau dừa

0

0

0

0

B

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG NHƯNG CHƯA THÀNH RỪNG

15.872,14

221,38

1.246,41

14.404,35

 

BIỂU 03: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG

Tính đến 31/12/2023

(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL Rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Đơn vị vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng dân cư

DN có vốn nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

92.760,15

18.711,02

30.570,42

23.556,41

4.775,12

3.113,98

10.083,20

0

0

1.950,00

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

76.888,01

18.489,64

27.901,06

18.764,82

3.431,08

1.978,47

5.584,08

0

0

738,86

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

76.888,01

18.489,64

27.901,06

18.764,82

3.431,08

1.978,47

5.584,08

0

0

738,86

1

Rừng tự nhiên

11.438,52

10.668,75

761,92

0

0

0

7,85

0

0

0

2

Rừng trồng

65.449,49

7.820,89

27.139,14

18.764,82

3.431,08

1.978,47

5.576,23

0

0

738,86

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

76.888,01

18.489,64

27.901,06

18.764,82

3.431,08

1.978,47

5.584,08

0

0

738,86

1

Rừng trên núi đất

524,68

524,68

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Rừng trên núi đá

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Rừng trên đất ngập nước

76.363,33

17.964,96

27.901,06

18.764,82

3.431,08

1.978,47

5.584,08

0

0

738,86

4

Rừng trên cát

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

11.438,52

10.668,75

761,92

0

0

0

7,85

0

0

0

1

Rừng gỗ tự nhiên

11.438,52

10.668,75

761,92

0

0

0

7,85

0

0

0

2

Rừng tre nứa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Rừng cau dừa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

B

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG CHƯA THÀNH RỪNG

15.872,14

221,38

2.669,36

4.791,59

1.344,04

1.135,51

4.499,12

0

0

1.211,14


BIỂU 04: DIỆN TÍCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH

Tính đến 31/12/2023

(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

TT

Tỉnh

Tổng diện tích có rừng (ha)

Rừng tự nhiên (ha)

Rừng trồng đã thành rừng (ha)

Rừng trồng chưa thành rừng (ha)

Tỷ lệ che phủ rừng (%)

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

TỔNG

92.760,15

11.438,52

65.449,49

15.872,14

17,59

1

Huyện U Minh

31.974,02

855,07

20.510,67

10.608,28

41,21

2

Huyện Trần Văn Thời

7.636,36

1.312,59

5.374,96

948,81

10,86

3

Huyện Đầm Dơi

5.294,62

91,35

4.968,00

235,27

6,49

4

Huyện Phú Tân

3.179,96

435,86

2.570,98

173,12

7,06

5

Huyện Năm Căn

11.703,89

1.938,09

8.399,91

1.365,89

23,84

6

Huyện Ngọc Hiển

32.971,30

6.805,56

23.624,97

2.540,77

44,88

7

Huyện Cái Nước

0

0

0

 

0

8

Huyện Thới Bình

0

0

0

0

0

9

Thành Phố Cà Mau

0

0

0

0

0

 

BIỂU 05: THỐNG KÊ DIỆN TÍCH SẠT LỞ VEN BIỂN NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Đơn vị hành chính

Sạt Iở ven biển

Ghi chú

Tổng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

 

I

Huyện U Minh

88,40

81,35

7,05

 

1

Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây

88,40

81,35

7,05

 

II

Huyện Trần Văn Thời

18,41

6,07

12,34

 

1

Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây

18,41

6,07

12,34

 

III

Huyện Ngọc Hiển

157,12

0

157,12

 

1

Ban Quản lý RPH Kiến Vàng

70,57

0

70,57

 

2

Ban Quản lý RPH Đất Mũi

86,55

0

86,55

 

IV

Huyện Năm Căn

33,28

0

33,28

 

1

Ban Quản lý RPH Tam Giang

33,28

0

33,28

 

V

Huyện Phú Tân

11,99

9,16

2,83

 

1

Hạt Kiểm lâm RPH Biển Tây

11,99

9,16

2,83

 

VI

Huyện Đầm Dơi

162,15

0

162,15

 

1

Ban Quản lý RPH Đầm Dơi

162,15

0

162,15

 

Tổng

471,35

96,58

374,77