Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 347/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 25 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014 - TỈNH BÌNH PHƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003
Căn cứ Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BKHĐT ngày 17/01/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 113/TTr-SKHĐT ngày 22/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ năm 2014 cho các sở, ngành, địa phương, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Chủ đầu tư các dự án có trách nhiệm triển khai, thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đốp, Chủ tịch UBND thị xã Bình Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2014 | Chủ đầu tư | ||
Số QĐ; ngày, tháng, năm | TMĐT | Trong đó: TPCP | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ |
| 424.761 | 424.761 | 123.000 |
|
I | NGÀNH THỦY LỢI |
| 326.670 | 326.670 | 109.000 |
|
| Danh mục dự án hoàn thành sau năm 2015 |
| 326.670 | 326.670 | 109.000 |
|
1 | Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn. | 2110/QĐ-UBND ngày 30/7/2009; 274/QĐ-UBND, ngày 02/02/2010; 2037/QĐ-UBND, ngày 31/10/2013 | 326.670 | 326.670 | 109.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II | NGÀNH Y TẾ |
| 98.091 | 98.091 | 14.000 |
|
| Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng trước 31/12/2013 |
|
|
|
|
|
1 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đăng |
| 15.468 | 15.468 | 3.000 |
|
| - Mua sắm trang thiết bị y tế bằng nguồn TPCP, BVĐK huyện Bù Đăng giai đoạn 2008 - 2010 | 375 ngày 24/2/2009 | 15.468 | 15.468 | 3.000 | Sở Y tế |
2 | Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Long |
| 15.292 | 15.292 | 1.260 |
|
| - Mua sắm trang thiết bị y tế bằng nguồn TPCP, BVĐK huyện Phước Long giai đoạn 2008 - 2010 | 2552 ngày 26/11/2008 | 15.292 | 15.292 | 1.260 | Sở Y tế |
3 | Bệnh viện Đa khoa huyện Chơn Thành |
| 7.500 | 7.500 | 833 |
|
| - Mua sắm trang thiết bị y tế bằng nguồn TPCP, BVĐK huyện Chơn thành giai đoạn 2008 - 2010 | 377 ngày 24/2/2009 | 7.500 | 7.500 | 833 | Sở Y tế |
4 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đốp |
| 17.508 | 17.508 | 5.000 |
|
| - Nâng cấp, mở rộng BVĐK huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước lên 70 giường. | 2644 ngày 17/9/2009 | 9.617 | 9.617 | 4.000 | UBND huyện Bù Đốp |
| - Mua sắm trang thiết bị y tế bằng nguồn TPCP, BVĐK huyện Bù Đốp giai đoạn 2008 - 2010 | 376 ngày 24/4/2009 | 7.891 | 7.891 | 1.000 | Sở Y tế |
5 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Long |
| 42.323 | 42.323 | 3.907 |
|
| - Bệnh viện đa khoa khu vực Bình Long (nâng cấp từ 150 giường lên 200 giường). | 3060 ngày 30/10/2009 | 11.442 | 11.442 | 607 | UBND TX Bình Long |
| - Mua sắm trang thiết bị y tế bằng nguồn TPCP, BVĐK khu vực Bình Long giai đoạn 2008 - 2010 | 2551 ngày 26/11/2008 | 30.881 | 30.881 | 3.300 | Sở Y tế |
- 1Quyết định 10/2011/QĐ-UBND phân giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2011 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2012 về giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 - tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch (đợt III) nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ thực hiện Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2014 giao danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho dự án Y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1269/QĐ-CT/UBND về giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012 (đợt 2) do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6Quyết định 1429/QĐ-CT/UBND về giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012 (đợt 3) do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 7Quyết định 891/QĐ-CTUBND về giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 10/2011/QĐ-UBND phân giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2011 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2012 về giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2013 - tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch (đợt III) nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ thực hiện Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 117/QĐ-TTg về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2014 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2014 giao danh mục và mức vốn trái phiếu Chính phủ bổ sung giai đoạn 2014-2016 cho dự án Y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1269/QĐ-CT/UBND về giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012 (đợt 2) do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 8Quyết định 1429/QĐ-CT/UBND về giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012 (đợt 3) do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 9Quyết định 891/QĐ-CTUBND về giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012-2015 và năm 2012 do tỉnh Quảng Bình ban hành
Quyết định 347/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch vốn Trái phiếu Chính phủ năm 2014 - tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 347/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Phạm Văn Tòng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra